SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
THANH HÓA<br />
<br />
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 THPT<br />
NĂM HỌC 2018- 2019<br />
Môn: TOÁN<br />
Ngày khảo sát: 10/4/2019<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.<br />
Đề có 6 trang, gồm 50 câu trắc nghiệm.<br />
Mã đề: 101<br />
Họ, tên thí sinh:....................................................................................................................<br />
Số báo danh:..........................................................................................................................<br />
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng song song P và Q lần lượt có phương trình<br />
2 x y z 0 và 2 x y z 7 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng<br />
<br />
A. 7 .<br />
<br />
B. 7 6 .<br />
<br />
C. 6 7 .<br />
<br />
Câu 2: Cho hàm số f x 2 x x 1 . Tìm<br />
A.<br />
<br />
f x dx 2<br />
<br />
x<br />
<br />
x2 x C .<br />
<br />
C.<br />
<br />
f x dx 2<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
1 2<br />
x xC .<br />
2<br />
<br />
D.<br />
<br />
7<br />
.<br />
6<br />
<br />
f x dx .<br />
1<br />
<br />
1 2<br />
x xC .<br />
2<br />
1 x 1 2<br />
f x dx <br />
2 x xC .<br />
x 1<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
f x dx ln 2 2<br />
<br />
D.<br />
<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 3: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;4;1 , B 2;2; 3 . Phương trình mặt cầu đường kính<br />
AB là<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. x 2 y 3 z 1 36.<br />
B. x 2 y 3 z 1 9.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
C. x 2 y 3 z 1 9.<br />
<br />
2<br />
<br />
D. x 2 y 3 z 1 36.<br />
<br />
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 3;1 , B 3;0; 2 . Tính độ dài đoạn AB .<br />
A. 26<br />
B. 22<br />
C. 26<br />
Câu 5: Cho hình phẳng trong hình (phần tô đậm) quay quanh trục<br />
hoành. Thể tích khối tròn xoay tạo thành được tính theo công thức nào?<br />
b<br />
<br />
D.<br />
<br />
22<br />
<br />
b<br />
<br />
2<br />
<br />
A. V f x g x dx . B. V f 2 x g 2 x dx .<br />
a<br />
<br />
b<br />
<br />
2<br />
<br />
a<br />
b<br />
<br />
C. V f x g x dx . D. V f x g x dx .<br />
a<br />
<br />
a<br />
<br />
Câu 6: Cho a log 2 m và A log m 16m , với 0 m 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br />
4a<br />
4 a<br />
A. A <br />
.<br />
B. A <br />
.<br />
C. A 4 a a.<br />
D. A 4 a a.<br />
a<br />
a<br />
Câu 7: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau<br />
<br />
Số nghiệm thực của phương trình 2 f x 3 0 là<br />
A. 4 .<br />
B. 1 .<br />
C. 2 .<br />
<br />
D. 0 .<br />
<br />
Trang 1/6 - Mã đề thi 101<br />
<br />
Câu 8: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị là đường cong như<br />
hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của<br />
3<br />
hàm số f x trên 1; . Giá trị của M m bằng<br />
2<br />
1<br />
A. .<br />
B. 5.<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
2<br />
Câu 9: Cho cấp số nhân (un ) có số hạng đầu u1 3 và công bội q 2. Giá trị của u4 bằng<br />
A. 24.<br />
B. 48.<br />
C. 18.<br />
D. 54.<br />
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 3; 2;1 . Đường thẳng nào sau đây đi qua A?<br />
x 3 y 2 z 1<br />
<br />
<br />
.<br />
1<br />
1<br />
2<br />
x 3 y 2 z 1<br />
C.<br />
<br />
<br />
.<br />
1<br />
1<br />
2<br />
<br />
x 3<br />
<br />
4<br />
x3<br />
D.<br />
<br />
4<br />
<br />
A.<br />
<br />
B.<br />
<br />
y 2 z 1<br />
<br />
.<br />
2<br />
1<br />
y 2 z 1<br />
<br />
.<br />
2<br />
1<br />
<br />
Câu 11: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 10 0 . Tính giá trị biểu thức<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
P z1 z2 .<br />
<br />
A. P 40 .<br />
B. P 10 .<br />
Câu 12: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?<br />
A. y x 3 4 x.<br />
B. y x3 4 x.<br />
C. y x 4 4 x 2 .<br />
D. y x 4 4 x 2 .<br />
<br />
C. P 20 .<br />
<br />
D. P 2 10 .<br />
<br />
Câu 13: Biết rằng có duy nhất một cặp số thực x; y thỏa mãn<br />
S x 2 y.<br />
A. S 4 .<br />
B. S 6 .<br />
C. S 5.<br />
2<br />
<br />
Câu 14: Cho hàm số f x liên tục trên và có<br />
<br />
4<br />
<br />
B. I 36 .<br />
<br />
1<br />
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình <br />
7<br />
A. S 1 .<br />
B. S 1;2 .<br />
<br />
Tính<br />
<br />
D. S 3 .<br />
4<br />
<br />
f x dx 9; f x dx 4 . Tính I f x dx .<br />
0<br />
<br />
A. I 5 .<br />
<br />
x y x y i 5 3i .<br />
<br />
2<br />
<br />
C. I <br />
<br />
9<br />
.<br />
4<br />
<br />
0<br />
<br />
D. I 13 .<br />
<br />
x 2 2 x 3<br />
<br />
7 x1 là:<br />
<br />
C. S 1;4 .<br />
2<br />
<br />
D. S 2 .<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 16: Cho hàm số f x có đạo hàm f ' x x 1 x 2 2 x 3 , x . Số điểm cực trị của hàm<br />
số đã cho là<br />
A. 0.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 17: Điểm M trong hình vẽ bên biểu thị cho số phức<br />
A. 3 2i .<br />
B. 2 3i .<br />
C. 2 3i .<br />
D. 3 2i .<br />
<br />
Câu 18: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3a . Diện tích toàn phần của hình nón<br />
đã cho bằng<br />
A. 36 a 2 .<br />
B. 26a 2 .<br />
C. 72 a 2 .<br />
D. 56 a 2 .<br />
Trang 2/6 - Mã đề thi 101<br />
<br />
Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a và SA a .<br />
Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .<br />
4a 3<br />
2a 3<br />
A. V 2 a 3 .<br />
B. V <br />
.<br />
C. V 4 a 3 .<br />
D. V <br />
.<br />
3<br />
3<br />
Câu 20: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn 1;3 và có đồ thị<br />
y<br />
như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0, cực đại tại x 2.<br />
B. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x 0, x 3.<br />
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0, cực đại tại x 1.<br />
3 x<br />
O<br />
1<br />
2<br />
D. Hàm số có hai điểm cực đại là x 1, x 2.<br />
<br />
Câu 21: Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br />
a log a<br />
.<br />
A. log( ab ) log a.log b.<br />
B. log <br />
b log b<br />
a<br />
C. log( ab ) log a log b.<br />
D. log log b log a.<br />
b<br />
Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x 2 ln 4 x 4 .<br />
A. S 2; .<br />
<br />
C. S \ 2 .<br />
<br />
B. S 1; .<br />
<br />
D. S 1; \ 2.<br />
<br />
Câu 23: Cho hình trụ có chiều cao bằng a và đường kính đáy bằng 2a . Tính thể tích V của hình trụ.<br />
a3<br />
A. V <br />
.<br />
B. V a 3 .<br />
C. V 2 a 3 .<br />
D. V 4 a 3 .<br />
3<br />
Câu 24: Cho tập hợp A gồm có 9 phần tử. Số tập con gồm có 4 phần tử của tập hợp A là<br />
A. P4 .<br />
B. C94 .<br />
C. 4 9.<br />
D. A94 .<br />
Câu 25: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên:<br />
<br />
x<br />
f ' x<br />
<br />
<br />
+<br />
<br />
3<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
+<br />
<br />
+<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
f x<br />
<br />
5<br />
<br />
<br />
4<br />
Mệnh đề nào sau đây là đúng?<br />
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 4.<br />
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 3 và 1; .<br />
C. Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.<br />
D. Giá trị cực đại của hàm số là 5.<br />
Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AB a , AD a 2 , AB ' a 5 . Tính theo a thể<br />
tích khối hộp đã cho.<br />
2a3 2<br />
3<br />
A. V a 10 .<br />
B. V <br />
.<br />
C. V a 3 2 .<br />
D. V 2a 3 2 .<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số y log 1 x 1 .<br />
A. y <br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
B. y <br />
<br />
2 x 1 1 x 1 ln10<br />
C. y <br />
<br />
ln10<br />
<br />
<br />
<br />
2 x 1 1 x 1<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
D. y <br />
<br />
1<br />
<br />
1 <br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
x 1 ln10<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
2 x 1 1 x 1<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
Trang 3/6 - Mã đề thi 101<br />
<br />
Câu 28: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:<br />
x<br />
y'<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
0<br />
<br />
2<br />
1<br />
<br />
y<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là<br />
A. 2 .<br />
B. 4 .<br />
C. 1 .<br />
Câu 29: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz ) có phương trình là<br />
A. z 0 .<br />
B. x y z 0 .<br />
C. x 0 .<br />
<br />
D. 3 .<br />
D. y 0 .<br />
<br />
Câu 30: Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình<br />
2<br />
<br />
bên và f 2 f 2 0. Hàm số g x f 3 x nghịch biến<br />
trên khoảng nào trong các khoảng sau?<br />
A. 2; .<br />
B. 2;5 .<br />
C. 1;2 .<br />
<br />
D. 5; .<br />
<br />
Câu 31: Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của SC . Tính góc<br />
giữa hai mặt phẳng MBD và ABCD .<br />
A. 60.<br />
B. 30.<br />
C. 45.<br />
D. 90.<br />
Câu 32: Biết rằng phương trình log 3 3x1 1 2 x log 1 2 có hai nghiệm x1 và x2 . Hãy tính tổng<br />
3<br />
x1<br />
<br />
x2<br />
<br />
S 27 27 .<br />
A. S 252.<br />
B. S 180.<br />
C. S 9.<br />
D. S 45.<br />
Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC đều, hình chiếu<br />
vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Đường thẳng<br />
<br />
SD hợp với mặt phẳng ABCD góc 300 . Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng SCD theo a .<br />
A. d a 3.<br />
<br />
B. d <br />
<br />
2a 21<br />
.<br />
21<br />
<br />
C. d <br />
<br />
a 21<br />
.<br />
7<br />
<br />
Câu 34: Cho hàm số f x x 3 3 x 2 6 x 1 . Phương trình<br />
<br />
D. d <br />
<br />
2a 5<br />
.<br />
3<br />
<br />
f f x 1 1 f x 2 có số nghiệm<br />
<br />
thực là<br />
A. 4 .<br />
B. 6 .<br />
C. 7 .<br />
D. 9 .<br />
Câu 35: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được chọn từ các chữ số<br />
1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc S . Tính xác suất để lấy được một số chia hết cho 11 và<br />
tổng 4 chữ số của nó cũng chia hết cho 11.<br />
8<br />
2<br />
1<br />
1<br />
A. P .<br />
B. P .<br />
C. P <br />
.<br />
D. P .<br />
21<br />
63<br />
126<br />
63<br />
x 1 y z 1<br />
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0;2 và đường thẳng d :<br />
<br />
.<br />
1<br />
1<br />
2<br />
Đường thẳng đi qua A, vuông góc và cắt d có phương trình là<br />
x 2 y 1 z 1<br />
x 1 y z 2<br />
A. :<br />
<br />
<br />
.<br />
B. :<br />
<br />
.<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
x 2 y 1 z 1<br />
x 1 y z 2<br />
C. :<br />
<br />
<br />
.<br />
D. :<br />
<br />
<br />
.<br />
2<br />
2<br />
1<br />
1<br />
3<br />
1<br />
Trang 4/6 - Mã đề thi 101<br />
<br />
Câu 37: Tìm các hàm số f x biết f ' x <br />
A. f x <br />
<br />
sin x<br />
<br />
2 sin x <br />
<br />
C. f x <br />
<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
C.<br />
2 sin x<br />
<br />
cos x<br />
<br />
2 sin x <br />
<br />
2<br />
<br />
.<br />
<br />
B. f x <br />
<br />
1<br />
C.<br />
2 cos x<br />
<br />
D. f x <br />
<br />
sin x<br />
C.<br />
2 sin x<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 38: Cho I x ln 2 x 2 dx a ln 3 b ln 2 c với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của a b c<br />
0<br />
<br />
bằng<br />
3<br />
.<br />
D. 0.<br />
2<br />
Câu 39: Một hộp đựng mỹ phẩm được thiết kế (tham khảo hình vẽ) có thân hộp là<br />
hình trụ có bán kính hình tròn đáy r 5cm , chiều cao h 6cm và nắp hộp là một nửa<br />
hình cầu. Người ta cần sơn mặt ngoài của cái hộp đó (không sơn đáy) thì diện tích S<br />
cần sơn là<br />
A. S 110 cm 2 .<br />
B. S 130 cm 2 .<br />
<br />
A. 2.<br />
<br />
B. 1.<br />
<br />
C. S 160 cm 2 .<br />
<br />
D. S 80 cm 2 .<br />
<br />
Câu 40: Xét các số phức z thỏa mãn<br />
<br />
C.<br />
<br />
2 z z i là số thuần ảo. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của<br />
<br />
z trong mặt phẳng tọa độ là<br />
<br />
5<br />
1<br />
A. Đường tròn có tâm I 1; , bán kính R <br />
.<br />
2<br />
2<br />
1<br />
5<br />
<br />
B. Đường tròn có tâm I 1; , bán kính R <br />
.<br />
2<br />
2<br />
<br />
C. Đường tròn có tâm I 2;1 , bán kính R 5 .<br />
5<br />
1<br />
D. Đường tròn có tâm I 1; , bán kính R <br />
nhưng bỏ đi hai điểm A 2;0 , B 0;1 .<br />
2<br />
2<br />
<br />
Câu 41: Gọi z1 , z2 là hai trong các số phức thỏa mãn z 1 2i 5 và z1 z2 8 . Tìm môđun của số<br />
phức w z1 z2 2 4i .<br />
A. w 6 .<br />
<br />
B. w 16 .<br />
<br />
C. w 10 .<br />
<br />
D. w 13 .<br />
<br />
Câu 42: Bạn H trúng tuyển vào Trường Đại học Ngoại Thương nhưng vì do không đủ tiền nộp học phí<br />
nên H quyết định vay ngân hàng trong bốn năm mỗi năm 4 triệu đồng để nộp học phí với lãi suất ưu đãi<br />
3% / năm. Ngay sau khi tốt nghiệp Đại học bạn H thực hiện trả góp hàng tháng cho ngân hàng số tiền<br />
(không đổi) với lãi suất theo cách tính mới là 0, 25% / tháng trong vòng 5 năm. Tính số tiền hàng tháng<br />
mà bạn H phải trả cho ngân hàng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).<br />
A. 323.582 (đồng).<br />
B. 398.402 (đồng).<br />
C. 309.718 (đồng).<br />
D. 312.518 (đồng).<br />
Câu 43: Gọi X là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc đoạn 5;5 của tham số m để hàm số<br />
y x 3 3 x 2 mx 2 đồng biến trên khoảng 2; . Số phần tử của X là<br />
A. 2.<br />
B. 6.<br />
C. 3.<br />
<br />
D. 5.<br />
<br />
x 1<br />
<br />
Câu 44: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : y 1 0 , đường thẳng d : y 2 t và hai điểm<br />
z 1<br />
<br />
1<br />
<br />
A 1; 3;11 , B ;0;8 . Hai điểm M , N thuộc mặt phẳng P sao cho d M , d 2 và NA 2 NB .<br />
2<br />
<br />
Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .<br />
Trang 5/6 - Mã đề thi 101<br />
<br />