ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 <br />
MÔN TOÁN – LẦN 2 <br />
Năm học 2018 ‐ 2019 <br />
Thời gian: 90 phút <br />
(Đề gồm có 07 trang) <br />
<br />
<br />
<br />
Họ và tên học sinh……………………………………..Lớp…………………Số báo danh ….………… <br />
<br />
<br />
MÃ ĐỀ 116 <br />
<br />
<br />
Câu 1. <br />
<br />
Khai triển biểu thức A (2 x 3) theo công thức nhị thức Newton với số mũ của x <br />
9<br />
<br />
giảm dần. Số hạng thứ 3 trong khai triển là: <br />
A. 41472x2 <br />
Câu 2 . <br />
<br />
B. <br />
<br />
41472x 2 <br />
<br />
41472x7 <br />
<br />
C. <br />
<br />
D. 41472x7 <br />
<br />
Cho lăng trụ đứng ABC . A ʹ B ʹ C ʹ có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng AB ʹ C ʹ <br />
tạo với mặt đáy góc 60 0 . Tính theo a thể tích lăng trụ ABC . A ʹ B ʹ C ʹ . <br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
A'<br />
<br />
C'<br />
B'<br />
<br />
Câu 3. <br />
<br />
3a<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
B. <br />
<br />
V<br />
<br />
a<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
3a 3 3<br />
<br />
8<br />
2<br />
8<br />
4<br />
Một tổ có 12 học sinh. Đầu năm cô giáo chủ nhiệm cần chọn 1 bạn làm tổ trưởng và 1 <br />
<br />
A. V <br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
V<br />
<br />
C. <br />
<br />
a<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
D. V <br />
<br />
bạn làm tổ phó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn: <br />
A. 12! <br />
Câu 4. <br />
<br />
B. 132 <br />
<br />
C. 66 <br />
<br />
D. 6 <br />
<br />
Với giá trị nào của m thì phương trình: mx 2( m 2) x m 3 0 có 2 nghiệm <br />
2<br />
<br />
dương phân biệt? <br />
<br />
m 0<br />
<br />
D. m 0 <br />
<br />
3 m 4<br />
Khoảng cách từ điểm A( 3; 2) đến đường thẳng : 3x y 1 0 bằng: <br />
<br />
A. 3 m 4 <br />
Câu 5. <br />
A. <br />
Câu 6. <br />
<br />
10 <br />
<br />
B. <br />
<br />
m 4 <br />
<br />
C. <br />
<br />
B. <br />
<br />
11 5<br />
<br />
5<br />
<br />
C. <br />
<br />
Phương trình log x 2 log 2 x <br />
<br />
10 5<br />
<br />
5<br />
<br />
D. <br />
<br />
11<br />
10<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />
có hai nghiệm x1 , x2 x1 x2 . Khi đó tổng x12 x2 <br />
2<br />
TRANG 1/7 – MÃ ĐỀ 116 <br />
<br />
bằng: <br />
A. <br />
Câu 7. <br />
<br />
9<br />
<br />
C. 6 <br />
B. 3 <br />
2<br />
Với hai số thực dương a, b bất kỳ. Mệnh đề nào dưới đây đúng: <br />
<br />
A. log 2<br />
<br />
2a3<br />
1 3 log 2 a log 2 b <br />
b<br />
<br />
B. <br />
<br />
log 2<br />
<br />
D. <br />
<br />
9<br />
<br />
4<br />
<br />
2a3<br />
1<br />
1 log 2 a log 2 b <br />
3<br />
b<br />
<br />
2a3<br />
2a3<br />
1<br />
1 3 log 2 a log 2 b <br />
D. log 2<br />
1 log 2 a log 2 b <br />
b<br />
3<br />
b<br />
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính khoảng cách <br />
<br />
C. log 2<br />
Câu 8. <br />
<br />
giữa hai đường thẳng AD và SB. <br />
<br />
<br />
A. <br />
Câu 9. <br />
<br />
a 6<br />
<br />
2<br />
Biến đổi 3 x 5 4 x<br />
<br />
B. <br />
<br />
a 6<br />
<br />
3<br />
<br />
C. <br />
<br />
a 3<br />
<br />
3<br />
<br />
D. <br />
<br />
a 3<br />
<br />
2<br />
<br />
( x 0) , thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ được kết quả là: <br />
<br />
7<br />
<br />
20<br />
<br />
23<br />
<br />
12<br />
<br />
A. x 4 <br />
B. x 12 <br />
C. x 3 <br />
D. x 5 <br />
3<br />
Câu 10. <br />
Nếu sin cos thì sin 2 bằng: <br />
2<br />
5<br />
1<br />
13<br />
9<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B. <br />
C. <br />
D. <br />
A. <br />
4<br />
2<br />
4<br />
4<br />
2x 1<br />
Câu 11. <br />
có tất cả bao nhiêu điểm <br />
Đường thẳng y 2 x 2018 và đồ thị hàm số y <br />
x 1<br />
chung? <br />
C. 3 <br />
A. 0 <br />
B. 1 <br />
D. 2 <br />
Câu 12. Cho hàm số y f x có lim f x 0 và lim f x . Khẳng định nào sau đây là <br />
x <br />
<br />
x <br />
<br />
khẳng định đúng? <br />
A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng y 0. <br />
B. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hoành. <br />
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. <br />
D. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành. <br />
Câu 13. <br />
A. <br />
Câu 14. <br />
<br />
Nghiệm của phương trình 2 x 5 là: <br />
5<br />
<br />
2 <br />
<br />
log 2 5 <br />
<br />
C. <br />
<br />
log 5 2 <br />
<br />
D. <br />
<br />
5<br />
<br />
2<br />
<br />
Diện tích S của một mặt cầu có bán kính R bằng: <br />
<br />
A. S 4 R <br />
Câu 15. <br />
<br />
B. <br />
<br />
B. <br />
<br />
S 4 R2 <br />
<br />
C. S 4 2 R2 <br />
<br />
D. S 4 R2 <br />
<br />
Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 2 . Bán <br />
TRANG 2/7 – MÃ ĐỀ 116 <br />
<br />
kính của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABCD là: <br />
A. <br />
Câu 16. <br />
<br />
6a<br />
6a<br />
6a<br />
3a<br />
B. <br />
C. <br />
D. <br />
. <br />
. <br />
. <br />
. <br />
6<br />
2<br />
3<br />
3<br />
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y x m tiếp xúc với đồ <br />
thị hàm số y <br />
<br />
x1<br />
là: <br />
x2<br />
<br />
A. m 2 <br />
Câu 17. <br />
<br />
Cho hàm số y <br />
<br />
B. <br />
<br />
m 1; 5 <br />
<br />
D. m { 2; 2} <br />
<br />
m 5 <br />
<br />
C. <br />
<br />
2x3<br />
2 x 2 2 x . Mệnh đề nào sau đây là đúng? <br />
3<br />
<br />
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên ;1 . <br />
<br />
B. Hàm số đã cho đồng biến trên ; 1 và nghịch biến trên 1; . <br />
C. Hàm số đã cho đồng biến trên . <br />
D. Hàm số đã cho đồng biến trên 1; và nghịch biến trên ;1 . <br />
Câu 18. <br />
<br />
Tập hợp các giá trị của x để biểu thức A log 2 3 2 x có nghĩa là: <br />
<br />
3<br />
A. \ <br />
2<br />
<br />
Câu 19. <br />
<br />
B. <br />
<br />
<br />
3<br />
; 2 <br />
<br />
<br />
<br />
Trên đồ thị C của hàm số y <br />
<br />
<br />
3<br />
C. ; <br />
2<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
D. ; <br />
2<br />
<br />
<br />
x8<br />
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên? <br />
x1<br />
C. 10 <br />
D. 2 <br />
<br />
A. 4 <br />
B. 6 <br />
Câu 20. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x 2 x 3 3 x 2 12 x 2 trên đoạn <br />
1; 2 . <br />
f x 6. <br />
A. max<br />
1;2 <br />
<br />
Câu 21. <br />
<br />
max f x 10. C. <br />
1;2 <br />
<br />
max f x 15. D. <br />
1;2 <br />
<br />
B. <br />
<br />
C. <br />
<br />
6 cạnh <br />
<br />
1;2 <br />
<br />
D. 4 cạnh <br />
<br />
5 cạnh <br />
<br />
Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. Ảnh của đoạn thẳng AB qua phép tịnh tiến theo <br />
<br />
véc tơ CC ʹ là: <br />
<br />
A. đoạn thẳng C ʹ D ʹ <br />
<br />
B. đoạn thẳng DDʹ <br />
<br />
C. đoạn thẳng CD <br />
<br />
D. đoạn thẳng A ʹ B ʹ <br />
<br />
Câu 23. <br />
<br />
max f x 11. <br />
<br />
Mỗi hình đa diện có ít nhất <br />
<br />
A. 3 cạnh <br />
Câu 22. <br />
<br />
B. <br />
<br />
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S <br />
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA 2 a . Thể tích khối chóp S.ABCD <br />
tính theo a là: <br />
S<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
D<br />
<br />
C<br />
<br />
<br />
<br />
TRANG 3/7 – MÃ ĐỀ 116 <br />
<br />
A. <br />
Câu 24. <br />
<br />
a3 15<br />
<br />
6<br />
<br />
B. <br />
<br />
2a3<br />
<br />
3<br />
<br />
C. <br />
<br />
a3 15<br />
<br />
12<br />
<br />
Tính khoảng cách d giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 1 x 2 . <br />
2<br />
<br />
A. d 2 5 <br />
<br />
C. <br />
<br />
d4 <br />
<br />
A. (sin 3x) 3cos 3x <br />
<br />
B. <br />
<br />
1 <br />
1<br />
x 2 <br />
x<br />
<br />
<br />
tan x cos1<br />
<br />
D. <br />
<br />
<br />
<br />
Câu 25. <br />
<br />
C. <br />
Câu 26. <br />
<br />
a3 15<br />
<br />
2<br />
<br />
D. <br />
<br />
B. <br />
<br />
d2 <br />
<br />
D. d 5 2 <br />
<br />
Đẳng thức nào sau đây sai: <br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4x 3 <br />
<br />
1<br />
2 4x 3<br />
<br />
<br />
<br />
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt đáy. Tam giác ABC vuông tại B. Biết <br />
<br />
SA AB 3a; BC 2a . Thể tích hình chóp S.ABC là: <br />
A. 9a3 <br />
Câu 27. <br />
<br />
C. a 3 <br />
D. 3a3 <br />
6a3 <br />
Cho khối chóp S. ABC gọi M là điểm trên đoạn SB sao cho 3SM MB , N là điểm <br />
B. <br />
<br />
trên đoạn AC sao cho AN 2 NC . Tỉ số thể tích khối chóp M . ABN và S.ABC bằng: <br />
A. <br />
Câu 28. <br />
<br />
4<br />
2<br />
<br />
<br />
B. <br />
C. <br />
9<br />
9<br />
Hàm số y x ln x đồng biến trên khoảng: <br />
<br />
1<br />
<br />
A. ; <br />
e<br />
<br />
<br />
Câu 29. <br />
<br />
B. <br />
<br />
0; e <br />
<br />
C. <br />
<br />
C. <br />
<br />
A. y x3 3x <br />
<br />
Câu 32. <br />
<br />
1<br />
<br />
4<br />
<br />
0;1 <br />
<br />
D. <br />
<br />
1; <br />
<br />
B. <br />
<br />
y x 3 3x <br />
<br />
C. <br />
<br />
k 5 <br />
<br />
D. k 3 <br />
<br />
<br />
<br />
Khi đó y f x là hàm số nào sau đây? <br />
<br />
A. <br />
<br />
D. <br />
<br />
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y x2 x 1 tại điểm M(2,7) có hệ số góc là: <br />
<br />
A. k 3 <br />
B. k 5 <br />
Câu 30. Cho hàm số y f x có đồ thị như sau: <br />
<br />
Câu 31. <br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
y x3 x2 4 <br />
<br />
D. <br />
<br />
y x3 3x 1. <br />
<br />
Chu vi đường tròn lớn của một mặt cầu là 4 . Thể tích của khối cầu đó bằng: <br />
32<br />
64<br />
<br />
<br />
B. 32 <br />
C. 16 <br />
D. <br />
3<br />
3<br />
Cho hàm số y f ( x) . Hàm số y f ( x) có đồ thị như hình dưới đây . Hãy chọn <br />
<br />
khẳng định đúng trong các khẳng định sau. <br />
<br />
TRANG 4/7 – MÃ ĐỀ 116 <br />
<br />
<br />
A. Hàm số f ( x) có hai cực trị. <br />
B. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng 1; <br />
C. f ( 1) f (1) f (4) <br />
D. Trên đoạn <br />
1; 4 giá trị lớn nhất của hàm số là f (1) . <br />
Câu 33. <br />
<br />
Cho hình chóp tam giác đều, có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính cotang của góc tạo <br />
bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp. <br />
<br />
<br />
A. <br />
Câu 34. <br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
B. <br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
C. <br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
D. <br />
<br />
2 <br />
<br />
Số nghiệm của phương trình 9 x 3x1 10 0 là: <br />
<br />
A. 3 <br />
B. 0 <br />
C. 1 <br />
D. 2 <br />
Câu 35. Trong các phương trình sau, có bao nhiêu phương trình có nghiệm? <br />
<br />
1<br />
1 3<br />
2<br />
; sin x <br />
; sin x <br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. 0 <br />
B. 1 <br />
C. 3 <br />
D. 2 <br />
<br />
<br />
<br />
Câu 36. Cho véc tơ a 1; 2 . Với giá trị nào của y thì véc tơ b 3; y tạo với véc tơ a một <br />
sin x <br />
<br />
góc 450 : <br />
A. y 9 <br />
Câu 37. <br />
<br />
B. <br />
<br />
y 1<br />
<br />
<br />
y 9<br />
<br />
C. <br />
<br />
y 1<br />
<br />
<br />
y 9<br />
<br />
D. y 1 <br />
<br />
Gieo đồng thời 3 đồng xu cân đối và đồng chất. Tính xác suất để được 2 đồng xu sấp <br />
và 1 đồng xu ngửa. <br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
D. <br />
2<br />
4<br />
x 1<br />
Câu 38. <br />
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số: y <br />
tại điểm có hoành độ bằng 2 <br />
2x 3<br />
là: <br />
A. y x 3 <br />
B. y 5x 11 <br />
C. y x 2 <br />
D. y 5x 7 <br />
<br />
A. <br />
<br />
Câu 39. <br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
B. <br />
<br />
3<br />
<br />
8<br />
<br />
C. <br />
<br />
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ʹ B ʹ C ʹ D ʹ có đáy là hình vuông cạnh 2a và A ʹ B 3 a . <br />
TRANG 5/7 – MÃ ĐỀ 116 <br />
<br />