intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung môn Đại số lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

61
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra tập trung môn Đại số lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung môn Đại số lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN ĐẠI SỐ – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :.................................................................... L ớp: ................... Mã đề 018 Câu 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ? A. 30 B. 99 C. 42 D. 80 Câu 2. Cho khai triển  ( 1 + 2 x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + an x n  với  n N * . Biết rằng  a3 = 2014a2 . Tìm  n n? A.  2032 B. 1064 C.  3023 D.  4064 Câu 3. Một hộp chứa 15 thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 1 thẻ.  Gọi A là biến cố “Thẻ lấy ra là một số nguyên tố”. Số phần tử của biến cố A là? A. 6 B. 7  C. 4 D. 5 Câu 4. Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số từ 4 chữ số khác nhau? A. 7.6.5.4  B. 7!.6!.5!.4! C. 74  D. 7! 10 1 � Câu 5. Số hạng không chứa x trong khai triển  � �x − 3 �( x 0 )  la:̀ � x7 � A. 140 B.  −120 C.  −140 D. 120 Câu 6. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 1000 A. 259 B. 399 C. 343 D. 210 Câu 7. Một đề thi có 3 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa  chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Khi thi, một học sinh đã chọn ngẫu nhiên 1  phương án trả lời với mỗi câu của đề thi đó. Tính xác suất để học sinh đó trả lời không  đúng cả 3 câu hỏi. A.  . B.  .  C.  . D.  . Câu 8. Chọn ngẫu nhiên một số  nguyên dương bé hơn 60 và gọi A là biến cố  “Số  được   chọn chia hết cho 9”. Xác suất của biến cố A là: 1/3 ­ Mã đề 018
  2. A.  B.  C.  D.  Câu 9. Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là: A. 120  B. 35 C. 720  D. 240  Câu 10. Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít  nhất 2 nữ? A.  C112 .C122 B.  (C 72 .C 62 ) (C 71 .C 63 ) C 64 C.  (C 72 C 65 ) (C 71 C63 ) C 64 D.  C72 .C62 .C71 .C63 .C64 12 Câu 11. Hệ số của  x  trong khai triển  2x − x( ) 2 10    là: A.  − C10 2 2 8 B.  C 2 10 C.  C 8 10 D.  2 C 2 8 10 Câu 12. Một người chọn ngẫu nhiên hai chiếc giày từ bốn đôi giày cỡ khác nhau. Xác  suất để hai chiếc chọn được tạo thành một đôi là 4 3 1 5 A.  . B.  . C.  . D.  . 7 14 7 28   Câu 13. Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số  đôi một khác nhau? A. 1200 B. 1260 C. 1440 D. 1280 Câu 14. Một liên đoàn bóng rổ có 10 đội, mỗi đội đấu với mỗi độ khác hai lần, một lần ở  sân nhà và một lần ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: A. 100  B. 180  C. 45 D. 90  Câu 15. Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu  cạnh? A. 5 B. 6  C. 7  D. 8  Câu 16. Có bao nhiêu trường hợp xảy ra khi tung cùng lúc 3 con súc sắc đồng chất và 1  đồng xu? A. 423.  B. 216.  C. 218 D. 432.  Câu 17. Chọn khẳng định đúng. A.  P(Ω) = 1 . B.  P(�) = 1 . C.  P(Ω) = 0 . D.  P(Ω) = P( ) . Câu 18. Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố  A : A. P(A)= n(Ώ)/n(A)  B. P(A)= n(A)/n(B) 2/3 ­ Mã đề 018
  3. C. P(A)= 1­ n(A)/ n(Ώ) D. P(A)= n(A)/ n(Ώ)  Câu 19. Tổng  Cn1 + Cn1 + Cn1 + ... + Cnn −1 + Cnn  có kết quả là: A.  2n B.  0n C.  2n + 1 D.  2n − 1 Câu 20. Số hạng thứ 13 trong khai triển  (3 − x)  theo lũy thừa tăng dần của x là: 15 B.  −12285 C.  −12285x 12 12 A. 12285x D. 12285 Câu 21. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “Tổng  số chấm của hai con súc sắc bằng 6” là 11 7 5 5 A.  . B.  . C.  .  D.  . 36 36 6 36 Câu 22. Cho các chữ số  2,3, 4,5, 6, 7 số các số tự nhiên chẵn có  3  chữ số lập thành từ  6  chữ  số đó: A. 120. B. 60 C. 108. D. 90 Câu 23. Hai biến cố A và B xung khắc khi nào ? A.  A.B = . B.  A.B = Ω .  C.  A �B = �. D.  A �B = Ω . Câu 24. Gieo một đồng tiền xu liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố  A: “Trong ba   lần gieo có đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp”? 3 7 1 1 P ( A) = P ( A) = P( A) = P( A) = A.  8 B.  8 C.  2 D.  4 Câu 25. Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện  là A. 0,5. B. 0,2. C. 0,4.  D. 0,3. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 3/3 ­ Mã đề 018
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0