intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

24
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra tập trung môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 019 uuur uuur uuur Câu 1. Cho  ∆ABC , N là điểm trên cạnh AB sao cho AN=2NB. Biểu diễn  CN  theo  AB  và  AC  là: uuur 2 uuur uuur uuur 1 uuur uuur uuur 1 uuur 2 uuur uuur 2 uuur uuur A.  CN = AB − AC B.  CN = AB − AC C.  CN = AB − AC D.  CN = AB + AC 3 2 3 3 3 uuuur uuuuur uuuur uuuuur Câu 2. Tứ giác ABCD là hình gì nếu có  AB = DC  và  | AB | =| BC | ? A. Hình thoi. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình chữ nhật. Câu 3. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai. A.  | BC | | DA | B.  | AB | | CD | C.  | AC | | BD | D.  | AD | | BC | Câu 4. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Số vectơ hình thành từ 2 điểm phân biệt trong 5 điểm A, B,  C, D, O có độ dài bằng OB là A. 3 B. 4 C. 6 D. 2 r Câu 5. Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác  0 ) có điểm đầu và điểm cuối là  các điểm A, B, C, D ? A. 10  B. 8  C. 6  D. 12  uuuur r r Câu 6. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho M thoả  OM = 2i − 3 j . Toạ độ điểm M là A.  (2;3) B.  (−2;3) C.  (−3; 2) D.  (2; −3) r 1 r Câu 7. Cho véc tơ  u (− ;3), v(1; −9) . Khẳng định nào sau đây là đúng. r r 3 r r A.  u và  v  cùng hướng B. 3 u  =  v   r r r r C.  u và  v  là hai véc tơ đối nhau. D.  u và  v  cùng phương Câu 8. Cho tứ giác ABCD có I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn  uuur uuur uuuur uuuur đẳng thức  MA + MB = MC + MD . A. Tập hợp các điểm M là đường thẳng IJ. B. Tập hợp các điểm M là đường trung trực của đoạn IJ. C. Tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính IJ. D. M là trung điểm của đoạn thẳng IJ. r uuur 3 Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho  a (3; 4) ;  OA( ; 2) . Hãy chọn khẳng định đúng. 2 A. Hai véc tơ cùng hướng. B. Hai véc tơ ngược hướng.  C. Hai véc tơ đối nhau D. Hai véc tơ bằng nhau. Câu 10. Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các cặp  vecto nào sau đây cùng hướng ? A.  MP và  PN   B.  NM và  NP C.  MN và  PN D.  MN và  MP 1/3 ­ Mã đề 019
  2. Câu 11. Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB? A.  B.  C.  D.  Câu 12. Cho hình bình hành ABCD có  . Tọa độ điểm C là:  A.  B.  C.  D.  Câu 13. Cho ba điểm A(­ 2; 10), B( 10;10 ), C(­ 2; 22). Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  và   cùng hướng. B.  . C.  và   không cùng phương. D. Ba điểm A, B, C, thẳng hàng. Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho véc tơ  . Khi đó điểm A có tọa độ là: A.  B.  C.  D.  Câu 15. Cho tam giác ABC đều. Đẳng thức nào sau đây đúng? A.  B.  C.  D.  Câu 16. Khẳng định nào sau đây thể hiện nội dung của quy tắc hình bình hành ? A. Nếu ABCD là hình bình hành thì  . B. Nếu ABCD là hình bình hành thì  . C. Nếu ABCD là hình bình hành thì  . D. Nếu ABCD là hình bình hành thì  . Câu 17. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa   thì mệnh đề nào sau đây đúng? A. ABMC là hình bình hành B. M là trọng tâm tam giác ABC C. ABCM là hình bình hành D. M là trung điểm của AC Câu 18. Đường thẳng đi qua hai điểm M(­2;5), N(1;­1) cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A, B thì : A.  B.  C.  D.  Câu 19. Cho lục giác đều   có tâm  . Số véctơ  khác   cùng phương với véctơ    có điểm  đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác là: A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho A( 4; ­1), B(3; 5). Véc tơ   có tọa độ là: A.  B.  C.  D.  Câu 21. Cho tam giác   đều có độ dài cạnh bằng  . Độ dài   bằng A.  . B.  . C.  . D.  . uuur uuur uuur Câu 22. Cho hình chữ nhật ABCD có  AB = 6, AD = 8 . Tính độ dài A B + A C + A D . A. 15. B. 25. C. 20. D. 10. uuuur Câu 23. Cho tam giác ABC đều cạnh a, có G là trọng tâm, khi đó: AG   bằng. 3 a A.  a B.  a 3 C.  a 3 D.  3 2 2 uur Câu 24. Cho hình bình ABCD. Số  các véctơ  khác  0  có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của hình bình   hành bằng: 2/3 ­ Mã đề 019
  3. A.  12 B.  8 C.  4 D.  6 Câu 25. Đâu là đẳng thức thể hiện nội dung của quy tắc 3 điểm ? uuur uuuur uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur uuur uuuur A.  MP − MN = NP . B.  MN + PN = MP . C.  MN + NP = MP . D.  MP + NP = MN . ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 3/3 ­ Mã đề 019
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0