intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung năm học 2012-2013 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh (Mã đề thi 395)

Chia sẻ: Minh Thư | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

52
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì thi sắp tới và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề kiểm tra tập trung năm học 2012-2013 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh" mã đề thi 395 sẽ giúp các bạn nhận ra cách giải các bài tập trong đề thi. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung năm học 2012-2013 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh (Mã đề thi 395)

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH KIỂM TRA TẬP TRUNG, Lần I năm học 2012 – 2013 TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ Môn thi: VẬT LÝ NNH – NĐĐ Thời gian làm bài: 90 phút. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Mã đề thi Số báo danh:............................................................................... 395 Ghi chú:  Đề thi có 50 câu trắc nghiệm trình bày trên 5 trang ; Trong đề thi, lấy gia tốc rơi tự do g = 9,87 ≈  π 2 (m/s2) ; tốc độ truyền ánh sáng c = 3.108m/s.  Câu 1: Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng truyền   qua thực hiện A. dao động tắt dần. B. dao động cưỡng bức. C. dao động duy trì. D. dao động riêng. Câu 2:  Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động có các phương trình : x 1  = 3cos(ωt +  φ)cm ; x 2  =  4cos(ωt + φ – π/2)cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là v o = 100π cm/s. Tần số dao động của vật   bằng A. 20π Hz. B. 20 Hz. C. 10π Hz. D. 10 Hz. Câu 3: Momen quán tính của vật rắn đối với một trục quay không phụ thuộc vào A. vị trí của trục quay. B. kích thước và hình dạng của vật. C. tốc độ góc của vật. D. khối lượng của vật. Câu 4:  (I) điều kiện kích thích ban đầu để  con lắc dao động ; (II) chiều dài dây treo ; (III) biên độ  dao   động ; (IV) khối lượng vật nặng ; (V) gia tốc trọng tr ường. Chu k ỳ dao  động nhỏ  của con lắc đơn phụ  thuộc vào : A. (III) và (IV). B. (II) và (IV). C. (I). D. (II) và (V). Câu 5: Khi vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng m = 100g và mang điện tích q = – 10 –5C đang ở vị  trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc theo phương ngang có độ lớn 20cm/s. Khi vật nặng đến vị  trí biên thì người ta thiết lập một điện trường đều theo phương thẳng đứng ở nơi treo con lắc, con lắc tiếp   tục dao động với tốc độ cực đại đạt được là 30cm/s. Vectơ cường độ điện trường được thiết lập có A. độ lớn 49,3kV/m và hướng lên. B. độ lớn 123kV/m và hướng xuống. C. độ lớn 49,3kV/m và hướng xuống. D. độ lớn 123kV/m và hướng lên. Câu 6: Đối với trục quay cố định nằm ngang đi qua tâm, một ròng rọc đường kính d = 10cm có momen quán   tính là I = 2,5.10–3kg.m2. Một sợi dây mềm không dãn được cuốn một đầu vào ròng rọc, đầu kia buộc vào  một vật khối lượng m = 3,0kg. Ban đầu hệ được giữ  đứng yên, sợi dây căng và thẳng đứng. Thả  nhẹ, hệ  chuyển động. Bỏ qua ma sát ; dây treo không bị  trượt trên ròng rọc. Khi m rơi được 15cm, tốc độ  góc của   ròng rọc là A. 34,8rad/s. B. 275rad/s. C. 29,8rad/s. D. 17,4rad/s. Câu 7: Chọn kết luận sai. A. Chu kỳ của sóng là chu kỳ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua. B. Năng lượng sóng tỷ lệ thuận với bình phương tần số sóng. C. Bước sóng tỷ lệ thuận với vận tốc chuyển động của các phần tử môi trường. D. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua. Câu 8: Một chất điểm dao động với phương trình x = 6cos(ωt – π/3)cm. Gốc thời gian đã được chọn khi A. vật đi qua vị trí x = – 3cm, theo chiều dương. B. vật đi qua vị trí x = + 3cm, ngược chiều dương. C. vật đi qua vị trí x = + 3cm, theo chiều dương. D. vật đi qua vị trí x = – 3cm, ngược chiều dương. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về con lắc đơn ? A. Khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây treo có độ lớn bằng trọng lượng của vật. B. Bỏ qua lực cản là điều kiện cần nhưng chưa đủ để con lắc đơn dao động điều hòa. C. Chu kỳ dao động của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật bị triệt tiêu. NNH : SCH & SĐT – NĐĐ : VR & DĐCH Trang 1/5, Mã đề thi 395
  2. Câu 10: Một chất điểm dao động với phương trình x = 10cos(2πt – 2π/3)cm (t tính bằng s). Tốc độ  trung  bình của chất điểm khi nó đi được quảng đường 70cm đầu tiên (kể từ t = 0) là A. 50cm/s. B. 42cm/s. C. 35cm/s. D. 40cm/s. Câu 11: Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, gọi q 1 và q2  lần lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết  36.q12 16.q 22 242 (nC) 2 .  Ở  thời điểm t = t1, trong mạch dao động thứ nhất : điện tích của tụ điện q1 = 2,4nC ; cường độ dòng điện qua  cuộn cảm i1 = 3,2mA. Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai là A. i2 = 5,4mA. B. i2 = 6,4mA. C. i2 = 4,5mA. D. i2 = 3,6mA. Câu 12: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi nó đi qua vị trí cân bằng. B. Vật chuyển động nhanh dần đều khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng. C. Cơ năng bằng thế năng khi vật ở vị trí biên. D. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 13: Một con lắc đồng hồ  (coi là con lắc đơn) có chiều dài l = 25cm, khi dao động, luôn chịu tác dụng  của một lực cản có độ  lớn Fc = 0,002N. Nhờ sự cung cấp năng lượng từ  dây cót, con lắc duy trì dao động   với biên độ góc αo = 0,1rad. Biết rằng năng lượng của dây cót bị hao phí 80%. Mỗi tuần lên dây cót một lần,   người ta cần phải thực hiện một công bằng A. 605J. B. 121J. C. 1,21kJ. D. 200μJ. Câu 14: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn luôn A. đồng pha nhau. B. lệch pha nhau π/2. C. ngược pha nhau. D. lệch pha nhau π/4. Câu 15: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.  Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kỳ dao động  riêng của mạch dao động là 2,0 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 80pF thì chu kỳ dao động riêng của   mạch dao động là A. 0,50 s. B. 1,0 s. C. 8,0 s. D. 4,0 s. Câu 16: Đứng trên bờ biển quan sát, người ta thấy sóng biển đang từ ngoài khơi ập vào bờ với khoảng cách  giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 2,5m. Nếu ra khơi, thì tần số  va chạm giữa thuyền và sóng là 4,0Hz còn nếu   cập bờ, thì tần số  đó là 2,0Hz. Biết tốc độ  của thuyền không đổi và lớn hơn tốc độ  truyền sóng. Tốc độ  truyền sóng bằng A. 4,0m/s. B. 2,5m/s. C. 7,5m/s. D. 2,0m/s. Câu 17: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ  âm tại M là L (B).   Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. L + 20 (dB). B. 10.L + 20 (dB). C. 10L (B). D. 100.L (B). Câu 18: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng  với cùng phương trình u = a.cos(40 t) (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ  truyền sóng trên mặt chất lỏng  bằng 80cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ  cực đại là A. 2,0cm. B. 4,0cm. C. 6,0cm. D. 1,0cm. Câu 19: Sóng dài trong thang sóng vô tuyến thường được dùng để liên lạc dưới nước. Một tàu ngầm phát ra   sóng điện từ, khi truyền trong nước chiết suất 4/3, có bước sóng 750m. Tần số của sóng điện từ đó bằng A. 300kHz. B. 533MHz. C. 300MHz. D. 533kHz. Câu 20: Một mạch dao của một anten phát có chu kỳ  dao động 9,74ns. Sóng điện từ  do anten này phát ra  thuộc dải sóng nào trong thang sóng vô tuyến ? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng cực ngắn. D. Sóng ngắn. Câu 21: Đối với dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức A. rất nhỏ so với tần số riêng của hệ. B. bằng chu kỳ riêng của hệ. C. rất lớn so với tần số riêng của hệ. D. bằng tần số riêng của hệ. NNH : SCH & SĐT – NĐĐ : VR & DĐCH Trang 2/5, Mã đề thi 395
  3. Câu 22: Trong mạch dao động điện từ, dao động của điện trường trong không gian giữa hai bản tụ điện và  dao động của từ trường trong ống dây luôn luôn A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau π/4. C. đồng pha nhau. D. lệch pha nhau π/2. Câu 23: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ  0,60s. Ban đầu t = 0, vật nặng  được thả nhẹ ở vị trí lò xo bị nén 9,0cm. Kể từ t = 0, thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần  thứ 2013 là A. t = 1207,1s. B. t = 1207,3s. C. t = 603,5s. D. t = 603,7s. Câu 24: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản môi trường. C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. D. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động. Câu 25: Đường sức của trường nào sau đây không khép kín ? A. Từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên gây ra xung quanh nó. B. Điện trường sinh ra tại một nơi mà do nơi đó có một từ trường biến thiên theo thời gian. C. Từ trường sinh ra tại một nơi mà do nơi đó có một điện trường biến thiên theo thời gian. D. Điện trường do điện tích đứng yên gây ra xung quanh nó. Câu 26: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng cùng song song với trục tọa độ  Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên cùng một đường thẳng đi qua O và vuông góc với Ox. Biên độ  dao  động của chúng lần lượt là 140,0mm và 480,0mm. Biết hai chất điểm đi qua nhau  ở  vị  trí có li độ  x =   134,4mm khi chúng đang chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm đó theo   phương Ox là A. 485,6mm. B. 500,0mm. C. 474,4mm. D. 620,0mm. Câu 27: Một lò xo nhẹ  có chiều dài tự  nhiên 30cm đầu trên treo vào điểm cố  định đầu dưới gắn một vật   nhỏ. Khi hệ cân bằng, lò xo có chiều dài 31cm. Khi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với   biên độ A thì khoảng thời gian lò xo bị nén trong mỗi chu kỳ là 0,05s. Biên độ A bằng A. 1,4cm. B. 1,0cm. C. 1,7cm. D. 2,0cm. Câu 28: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.   Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f, chu kỳ T. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ  điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Biểu thức nào sau đây đúng ? 1 I0 Q0 A.  T . B.  f . C.  f . D. T = 2 .L.C. 2 .L.C 2 .Q 0 2 .I 0 Câu 29: Tần số của hệ dao động tự do A. chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. B. phụ thuộc vào điều kiện ban đầu và biên độ của dao động. C. chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động và không phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. D. phụ thuộc vào cách kích thích dao động và đặc tính của hệ dao động. Câu 30: Quan sát hiện tượng giao thoa trên mặt nước, ở một thời điểm nào đó người ta thấy : các phần tử ở  điểm M cao hơn các phần tử lân cận nó ; các phần tử ở điểm N thấp hơn các phần tử lân cận nó. Kết luận  nào sau đây đúng ? A. M là cực tiểu giao thoa còn N là cực đại giao thoa. B. M là cực đại giao thoa còn N là cực tiểu giao thoa. C. Cả M và N đều là cực đại giao thoa. D. Cả M và N đều là cực tiểu giao thoa. Câu 31: Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng dao động theo phương  thẳng đứng với cùng phương trình u = a.cos(40 t) (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ  truyền sóng trên mặt   chất lỏng bằng 80cm/s. M là một điểm trên mặt chất lỏng, các phần tử ở đó đứng yên. Giữa M và trung trực  của S1S2 còn có hai đường hyperbol – quỹ tích những điểm đứng yên. Giá trị tối thiểu của khoảng cách giữa S 1  và S2 bằng NNH : SCH & SĐT – NĐĐ : VR & DĐCH Trang 3/5, Mã đề thi 395
  4. A. 12cm. B. 5,0cm. C. 6,0cm. D. 10cm. Câu 32: Một mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ dao động T. Từ lúc điện tích   trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại đến khi điện tích trên bản tụ này bằng 0 lần đầu tiên, khoảng thời gian   đó bằng A. T/8. B. T/4. C. T/2. D. T/6. Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa ? A. Biên độ dao động không phụ thuộc vào cách kích thích cho vật dao động. B. Pha ban đầu của dao động phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của dao động. C. Pha dao động của vật không phụ thuộc vào thời gian. D. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích cho vật dao động. Câu 34: Một thanh mảnh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m, dài    có thể  quay xung quanh trục cố  định Δ đi qua điểm chính giữa của thanh và vuông góc với thanh. Khi một đầu mút của thanh có tốc độ v thì   momen động lượng của thanh đối với Δ là mv mv2 mv2 mv A.  L . B.  L . C.  L . D.  L . 6 6 12 12 Câu 35: Một sóng cơ  lan truyền trên một sợi dây với chu kỳ  T, biên độ  A.  Ở  thời điểm to, ly độ  của các  phần tử tại B và C tương ứng là – 12mm và + 12mm ; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân   bằng. Ở thời điểm t1, ly độ của các phần tử tại B và C cùng là + 5,0mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng   của nó A. 7,0mm. B. 13mm. C. 8,5mm. D. 17mm. Câu 36: Người ta đưa một đồng hồ  quả  lắc chạy đúng  ở  mặt biển lên một đỉnh núi cao thì sau một tuần  đồng hồ chạy chậm 189s. Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Độ cao của đỉnh núi đó so với mặt biển là A. 4km. B. 3km. C. 2km. D. 1km Câu 37: Trường nào sau đây không tác dụng lực điện lên điện tích đứng yên ở trong nó ? A. Từ trường biến thiên theo thời gian. B. Điện trường của một điện tích điểm đứng yên. C. Điện trường biến thiên theo thời gian. D. Từ trường của một nam châm vĩnh cửu đứng yên. Câu 38: Cho một lò xo nhẹ có độ cứng k = 50N/m, treo vào một điểm cố định. Một quả cầu khối lượng m   = 100g được treo vào đầu dưới của lò xo bằng một đoạn dây mềm, nhẹ  và không dãn. Từ  vị  trí cân bằng   người ta truyền cho quả cầu tốc độ vo, quả cầu dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Giá trị của v o  thoả mãn : A. vo ≤ 44,1cm/s. B. vo ≤ 11,0cm/s. C. vo ≤ 22,1cm/s. D. vo ≤ 2,00cm/s. Câu 39: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là A. 2.λ. B. λ/2. C. λ/4. D. λ. Câu 40: Một sóng vô tuyến đang được truyền từ  đài truyền hình Hà Tĩnh vào thị  trấn Kỳ  Anh. Gọi  B  là  vectơ cảm ứng từ ;  E  là vectơ cường độ điện trường. Ở một điểm nào đó trên phương truyền sóng, A. nếu  B  đang thẳng đứng hướng lên trên thì  E  đang nằm ngang hướng xuống biển Đông. B. nếu  B  đang thẳng đứng hướng lên trên thì  E  đang nằm ngang hướng lên rừng Trường Sơn. C. nếu cảm ứng từ đang có giá trị cực đại thì cường độ điện trường đang bằng không. D. nếu cảm ứng từ đang bằng không thì cường độ điện trường đang có giá trị cực đại hoặc cực tiểu. Câu 41: Một anten parabol, đặt tại một điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với  mặt phẳng ngang góc 45o hướng lên một vệ tinh địa tĩnh V. Coi Trái Đất là hình cầu bán kính R = 6380km.  Vệ tinh địa tĩnh ở độ cao 35800km so với mặt đất. Sóng này truyền từ O đến V mất thời gian A. 0,125s. B. 0,119s. C. 0,147s. D. 0,169s. Câu 42: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động có các phương trình : x 1 = Acos(ωt +  π/2) ; x2 =  5cos(ωt + φ)cm. Phương trình dao động tổng hợp là x =  5 3 cos(ωt + π/3)cm. Giá trị của A bằng A.  2,5 3cm  hoặc 10cm. B.  2,5 3cm  hoặc 2,5cm. NNH : SCH & SĐT – NĐĐ : VR & DĐCH Trang 4/5, Mã đề thi 395
  5. C. 5,0cm hoặc 10cm. D. 5,0cm hoặc 2,5cm. Câu 43: Một đĩa tròn quay đều quanh trục cố định đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Hai điểm  M, N trên đĩa cách tâm đĩa lần lượt là r1 và r2 (r1 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1