intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

48
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG BÀI SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật lí 11 – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :.................................................................... L ớp: ................... Mã đề 003 Câu 1. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức   trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là A. 1 V/m. B. 100 V/m. C. 1000 V/m. D. 10000 V/m. Câu 2. Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ:  A. di chuyển cùng chiều  E  nếu q  0.  D. di chuyển cùng chiều  E  nếu q > 0.  Câu 3. Một điện tích q = 1 (µC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được   một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là: A. U = 0,20 (V). B. U = 200 (kV). C. U = 200 (V). D. U = 0,20 (mV). Câu 4. Chọn câu đúng. Vật dẫn A không mang điện được tiếp xúc với vật dẫn B nhiễm điện  dương , khi đó A. Electron di chuyển từ vật B sang vật A B. Electron di chuyển từ vật A sang vật B C. Proton di chuyển từ vật A sang vật B D. Proton di chuyển từ vật B sang vật A uu Câu 5. Véc tơ cường độ điện trường  E  do một điện tích điểm Q > 0 gây ra thì: A. tại mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn  thay đổi theo thời gian. uu B. tại mọi điểm trong điện trường độ lớn  E  là hằng số.  C. luôn hướng về Q. D. luôn hướng xa Q. Câu 6. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ  vào một điện trường đều rồi thả  nhẹ. Điện  tích sẽ chuyển động: A. ngược chiều đường sức điện trường. B. theo một quỹ đạo bất kỳ. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. dọc theo chiều của đường sức điện trường. Câu 7. Đối với mạch điện kín thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức  1/5 ­ Mã đề 003
  2. nào? r RN UN Acóích A.  H B.  H C.  H D.  H RN r RN r E Anguôn Câu 8. Quả cầu nhỏ mang điện tích 1nC đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm   cách nó 3cm là: A. 105V/m.  B. 104V/m.  C. 5.103V/m. D. 3.104V/m. Câu 9. Cho mạch điện như hình vẽ, có R1 = 4  ; R3 = 6  ; R2 = R4 = 5 UAB =30V; C là tụ điện có điện dung C = 3,2 µF. Ban đầu K mở. Khi đóng K số electron dịch chuyển qua khóa K là A. 6.1010 electron B. 6.1013 electron C. 3.1010 electron D. 3.1013 electron Câu 10.  Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện  trường đều E là A = qEd, trong đó d là A. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường  sức, tính theo chiều đường sức điện. B. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối. C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường  sức. D. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức. Câu 11.  Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ  60 A. Số  electron tới đập vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là A. 7,35.1014(e/s) B. 3,75.1014(e/s) C. 0,266.10­4(e/s) D. 2,66.10­14 (e/s) Câu 12. Chọn câu phát biểu đúng. A. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi. B. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích. C. Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ (độ lớn) không thay đổi. D. Dòng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, sinh lý Câu 13. Chọn câu đúng A. Vật dẫn điện vì trong vật có ion dương B. Vật dẫn điện vì trong vật có nhiều hạt mang điện tích tự do 2/5 ­ Mã đề 003
  3. C. Vật dẫn điện vì trong vật có ion âm D. Vật dẫn điện vì trong vật có electron tự do Câu 14.  Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn   đường S trong điện trường đều theo phương hợp với  E  góc  α . Trong trường hợp nào sau đây,  công của điện trường lớn nhất? A.  α = 450.  B.  α = 900. C.  α = 600.  D.  α = 00.  Câu 15. Biểu thức liên hệ giữa hiệu điện thế hai đầu vật dẫn, cường độ  dòng điện và điện trở  của vật dẫn là A. R = UI B. U = I2R C. I = UR D. U = IR Câu 16. Mạch điện gồm điện trở R = 5Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn  ξ  = 6V, r = 1Ω thì  công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là: A. 4,5W B. 18W C. 5W D. 3,5W Câu 17.  Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín.  Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì  A. A   0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q. B. A > 0 nếu q  0 nếu q > 0. Câu 18. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. hình dạng của đường đi. B. cường độ của điện trường. C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. Câu 19.  Hiệu điện thế  giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch  chuyển điện tích q = ­ 1 (µC) từ M đến N là: A. A = ­ 1 (µJ). B. A = + 1 (J). C. A = ­ 1 (J). D. A = + 1 (µJ). Câu 20. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. sinh công của mạch điện. B. dự trữ điện tích của nguồn điện. C. tác dụng lực của nguồn điện. D. thực hiện công của nguồn điện. Câu 21. Cho một mạch kín đơn giản gồm nguồn điện (có suất điện động  ξ , điện trở  trong r)  mắc nối tiếp với điện trở thuần R thì cường độ dòng điện trong mạch: A. tỉ lệ thuận với điện trở tổng cộng của toàn mạch. B. tỉ lệ nghịch với điện trở R của mạch ngoài. C. tỉ lệ thuận với suất điện động  ξ  của nguồn điện. D. tỉ lệ nghịch với điện trở trong r của nguồn điện. 3/5 ­ Mã đề 003
  4. Câu 22. Một nguồn điện có suất điện động  ξ = 15V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo   thành mạch kín. Cho công suất mạch ngoài là 25W, hãy xác định R biết R >2Ω: A. 4 Ω B. 5 Ω C. 3 Ω D. 6 Ω Câu 23.  Công của lực lạ  làm dịch chuyển điện tích 4C từ  cực âm đến cực dương bên trong   nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là A. 6 (V) B. 96(V) C. 0,166 (V) D. 0,6 (V) Câu 24. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 Ω và R2 = 8  Ω, khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là  A. r = 3 Ω. B. r = 4 Ω. C. r = 6 Ω. D. r = 2 Ω. Câu 25. Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây? t q q A. I = q.t B. I =  C. I =  D. I =  q e t Câu 26. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện giống hệt nhau  có suất điện động là ξ, điện trở  trong r mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ  có điện trở  R. Biểu thức cường độ  dòng điện   trong mạch là: A. I=(2.ξ)/(R+ r/2) B. I=ξ/(R+ r/2) C. I=ξ/(R+ 2r) D. I=(2.ξ)/(R+ 2r) Câu 27. Một mạch điện kín gồm 2 nguồn điện mắc nối tiếp có suất điện động và điện trở tương  ứng là ξ1 =3V, r1 = 0,6 Ω; ξ 2 =1,5V, r2 = 0, 4 Ω, mạch ngoài có điện trở R = 2 Ω . Nhiệt lượng tỏa ra  trên điện trở R trong 5 phút là A. 22,5J.  B. 1250J.  C. 1012,5A .  D. 1350J. Câu 28. Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ  lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách  nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là: A. bằng 0.  B. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.  C. 3000 V/m hướng về phía điện tích âm. D. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm. Câu 29. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10μC vuông góc  với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là  A. 1 J.  B. 0 J. C. 1 mJ.  D. 1000 J. Câu 30. Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai cực của nguồn điện thì   các hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực A. Cu – lông B. hấp dẫn C. đàn hồi D. điện trường ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/5 ­ Mã đề 003
  5. 5/5 ­ Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
22=>1