intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

51
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG BÀI SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật lí 11 – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :.................................................................... L ớp: ................... Mã đề 011 Câu 1. Khi nói về hằng số điện môi phát biểu nào sau đây là đúng A. có đơn vị phụ thuộc vào đơn vị đo các đại lượng có trong công thức  B. cho biết lực tác dụng giữa các điện tích điểm đứng yên trong điện môi đồng chất nhỏ hơn  trong chân không bao nhiêu lần C. đặc trưng cho tính dẫn nhiệt của chất điện môi D. đặc trưng cho tính dẫn điện của chất điện môi Câu 2. Giữa hai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp 3 điện trở lần lượt là R1 = 4  Ω , R2 = 6  Ω , R3 =  12  Ω .Cường độ dòng điện trong mạch chính là 2,5 A.Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là  A. 24,5V. B. 30 V. C. 8V. D. 55V. Câu 3. Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện   uur trường  E  = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng của êlectron   là m = 9,1.10­31 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì   êlectron chuyển động được quãng đường là:  A. S = 5,12 (mm).  B. S = 2,56.10­3 (mm). C. S = 5,12.10­3 (mm)  D. S = 2,56 (mm).  Câu 4. Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa   hai bản tụ lên hai lần thì A. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần. B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần. C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện dung của tụ điện không thay đổi. Câu 5. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt cách nhau 1 khoảng r trong điện môi có hằng  số ε bằng lực tương tác giữa chúng khi đặt trong chân không cách nhau một khoảng d với A. d = r. ε B.  C.  D. εr Câu 6.  Hiệu điện thế  giữa hai điểm M và N là UMN  = 1 (V). Công của điện trường làm dịch  chuyển điện tích q = ­ 1 (µC) từ M đến N là: 1/5 ­ Mã đề 011
  2. A. A = ­ 1 (µJ). B. A = ­ 1 (J). C. A = + 1 (J). D. A = + 1 (µJ). Câu 7. Cho hai điện tích điểm q1 = 10­6 C, q1 = 4.10­5 C đặt trong dầu có hằng số điện môi bằng  2, cách nhau 30 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích bằng A. Lực đẩy F = 2 N B. Lực hút F = 2 N C. Lực hút F = 4 N D. Lực đẩy F = 4 N Câu 8. Định luật Ôm cho mạch điện kín đơn giản nhất gồm nguồn điện có suất điện động  ξ điện trở trong r và điện trở tương đương của mạch ngoài là RN có biểu thức là: A. I= ξ/(RN+r) B. RN=  ξ /I C. I=U.RN D.  ξ =I.R­I.r Câu 9. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn  điện là 24J. Suất điện động của nguồn là A. 96(V) B. 0,6 (V) C. 0,166 (V) D. 6 (V) Câu 10. Hai bóng đèn có công suất lần lượt là P1  I2 và R1 
  3. Câu 16. Hai quả cầu nhỏ kim loại giống nhau mang điện tích trái dấu q1 = 5.10­6C và q2 = ­ 3.10­ C. Cho tiếp xúc với nhau rồi tách ra điện tích sẽ được chia đều cho mỗi quả cầu. Lực tương tác  6 giữa hai quả cầu là A. F = 36 N B. F = 0,36 N C. F = 3,6 N D. F = 360 N Câu 17. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây? A. bình điện phân B. ác quy đang nạp điện C. quạt điện D. ấm điện. Câu 18. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về A. khả năng sinh công tại một điểm.  B. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.  C. khả năng tác dụng lực tại 1điểm.  D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. Câu 19. Một nguồn điện có suất điện động  = 12 (V), điện trở  trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có  biến trở R. Thay đổi điện trở R để công suất mạch ngoài cực đại, giá trị  cực đại của công suất  đó là: A. P=2W B. P =15W C. P =20W D. P =18W Câu 20. Có 4 nguồn điện giống nhau có suất điện động là ξ, điện trở trong r mắc nối tiếp. Suất  điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là A. 4ξ; 2r B. 2ξ; 4r C. 4ξ; 4r D. 2ξ; r/4 Câu 21. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V).   Ngắt tụ  điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ  tăng gấp hai lần thì hiệu   điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là:  A. U = 50 (V). B. U = 200 (V). C. U = 100 (V). D. U = 150 (V). Câu 22. Cường độ dòng điện được đo bằng  A. Lực kế B. Nhiệt kế C. ampe kế D. Vôn kế Câu 23. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. tác dụng lực của nguồn điện. B. thực hiện công của nguồn điện. C. sinh công của mạch điện. D. dự trữ điện tích của nguồn điện. Câu 24. Hai quả cầu nhỏ dẫn điện A và B, quả cầu A được tích điện âm và quả cầu B chưa tích  điện được treo vào hai sợi dây mảnh cách điện, cho tiếp xúc với nhau. Sau khi tiếp xúc thì A. Hai quả cầu sẽ đẩy nhau vì electron truyền từ B sang A B. hai quả cầu không tương tác với nhau vì B không tích điện C. hai quả cầu sẽ đẩy nhau do B nhiễm điện do tiếp xúc D. quả cầu A hút quả cầu B vì A tích điện âm 3/5 ­ Mã đề 011
  4. Câu 25. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. cường độ của điện trường. B. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. D. hình dạng của đường đi. Câu 26.  Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện  trường đều E là A = qEd, trong đó d là A. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường  sức, tính theo chiều đường sức điện. B. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối. C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường  sức. D. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức. Câu 27. Điện trường là A. môi trường không khí quanh điện tích.  B. môi trường dẫn điện. C. môi trường chứa các điện tích.  D. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác  đặt trong nó. Câu 28.  Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín.  Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì  A. A > 0 nếu q > 0. B. A   0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q. C. A = 0 trong mọi trường hợp. D. A > 0 nếu q 
  5. 5/5 ­ Mã đề 011
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2