Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023
lượt xem 1
download
Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 023
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG BÀI SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 2018 MÔN Vật lí 11 – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :.................................................................... L ớp: ................... Mã đề 023 Câu 1. Cho hai điện tích điểm q1 = 106 C, q1 = 4.105 C đặt trong dầu có hằng số điện môi bằng 2, cách nhau 30 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích bằng A. Lực đẩy F = 4 N B. Lực hút F = 2 N C. Lực hút F = 4 N D. Lực đẩy F = 2 N Câu 2. Một nguồn điện có điện trở trong 1 được mắc với điện trở R = 4 thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt bằng A. 24,96V, 2,4 A B. 12,25V, 3 A C. 15V, 3 A D. 12V, 2,4 A Câu 3. Hai quả cầu nhỏ dẫn điện A và B, quả cầu A được tích điện âm và quả cầu B chưa tích điện được treo vào hai sợi dây mảnh cách điện, cho tiếp xúc với nhau. Sau khi tiếp xúc thì A. quả cầu A hút quả cầu B vì A tích điện âm B. hai quả cầu không tương tác với nhau vì B không tích điện C. hai quả cầu sẽ đẩy nhau do B nhiễm điện do tiếp xúc D. Hai quả cầu sẽ đẩy nhau vì electron truyền từ B sang A Câu 4. Giữa hai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp 3 điện trở lần lượt là R1 = 4 , R2 = 6 , R3 = 12 .Cường độ dòng điện trong mạch chính là 2,5 A.Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là A. 30 V. B. 24,5V. C. 55V. D. 8V. Câu 5. Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A = 0 trong mọi trường hợp. B. A > 0 nếu q 0 nếu q > 0. Câu 6. Cường độ dòng điện được đo bằng A. Nhiệt kế B. ampe kế C. Vôn kế D. Lực kế Câu 7. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây? A. bình điện phân B. ác quy đang nạp điện C. ấm điện. D. quạt điện 1/5 Mã đề 023
- Câu 8. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là A. 0,6 (V) B. 96(V) C. 0,166 (V) D. 6 (V) Câu 9. Có 4 nguồn điện giống nhau có suất điện động là ξ, điện trở trong r mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là A. 4ξ; 2r B. 2ξ; 4r C. 2ξ; r/4 D. 4ξ; 4r Câu 10. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt cách nhau 1 khoảng r trong điện môi có hằng số ε bằng lực tương tác giữa chúng khi đặt trong chân không cách nhau một khoảng d với A. d = r. ε B. C. D. εr Câu 11. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện tích q = 5.1010 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.109 (J). Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là: A. E = 40 (V/m). B. E = 200 (V/m). C. E = 400 (V/m). D. E = 2 (V/m). Câu 12. Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A = qEd, trong đó d là A. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo chiều đường sức điện. B. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức. C. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối. D. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức. Câu 13. Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì A. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần. B. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. C. Điện dung của tụ điện không thay đổi. D. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần. Câu 14. Điện trường là A. môi trường chứa các điện tích. B. môi trường dẫn điện. C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. D. môi trường không khí quanh điện tích. Câu 15. Định luật Ôm cho mạch điện kín đơn giản nhất gồm nguồn điện có suất điện động ξ 2/5 Mã đề 023
- điện trở trong r và điện trở tương đương của mạch ngoài là RN có biểu thức là: A. I= ξ/(RN+r) B. ξ =I.RI.r C. I=U.RN D. RN= ξ /I Câu 16. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = 1 (µC) từ M đến N là: A. A = 1 (µJ). B. A = + 1 (µJ). C. A = 1 (J). D. A = + 1 (J). Câu 17. Nhận định nào sau đây là đúng A. Một vật tích điện dương vì số proton ở trong vật nhiều hơn số electron B. Một vật tích điện dương vì vật đó đã mất đi một số electron C. Một vật tích điện dương vì vật đó đã nhận thêm một số proton D. Một vật tích điện dương vì ở vật đó có proton Câu 18. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là: A. U = 100 (V). B. U = 50 (V). C. U = 200 (V). D. U = 150 (V). Câu 19. Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 (Ω) được mắc với điện trở 5 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 15 (V). Suất điện động của nguồn điện là: A. E = 13,5 (V). B. E = 12,5 (V). C. E = 15,6 (V). D. E = 20,6 (V). Câu 20. Hai bóng đèn có công suất lần lượt là P1
- D. khả năng sinh công tại một điểm. Câu 24. Khi nói về hằng số điện môi phát biểu nào sau đây là đúng A. cho biết lực tác dụng giữa các điện tích điểm đứng yên trong điện môi đồng chất nhỏ hơn trong chân không bao nhiêu lần B. đặc trưng cho tính dẫn nhiệt của chất điện môi C. có đơn vị phụ thuộc vào đơn vị đo các đại lượng có trong công thức D. đặc trưng cho tính dẫn điện của chất điện môi Câu 25. Hai quả cầu nhỏ kim loại giống nhau mang điện tích trái dấu q1 = 5.106C và q2 = 3.10 C. Cho tiếp xúc với nhau rồi tách ra điện tích sẽ được chia đều cho mỗi quả cầu. Lực tương tác 6 giữa hai quả cầu là A. F = 360 N B. F = 0,36 N C. F = 36 N D. F = 3,6 N Câu 26. Một nguồn điện có suất điện động là , điện trở trong là r ghép nối tiếp với điện trở R=r tạo thành mạch kín thì dòng điện trong mạch là I. Nếu thay bộ nguồn nêu trên bằng bộ nguồn gồm 4 nguồn như nó ghép song song và sau đó cũng ghép bộ nguồn trên nối tiếp với điện trở R thì dòng điện mới I’ trong mạch sẽ có giá trị: A. I’=1,4 B. I’=1,6I. C. I’=I. D. I’=2,5I. Câu 27. Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng của êlectron là m = 9,1.1031 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động được quãng đường là: A. S = 5,12.103 (mm) B. S = 2,56 (mm). C. S = 2,56.103 (mm). D. S = 5,12 (mm). Câu 28. Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r. điện trở tương đương của mạch ngoài là RN, hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây A. UN = ξ Ir. B. UN = Ir. C. UN = I(RN + r). D. UN = ξ + Ir. Câu 29. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. sinh công của mạch điện. B. dự trữ điện tích của nguồn điện. C. tác dụng lực của nguồn điện. D. thực hiện công của nguồn điện. Câu 30. Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có biến trở R. Thay đổi điện trở R để công suất mạch ngoài cực đại, giá trị cực đại của công suất đó là: A. P =15W B. P =20W C. P=2W D. P =18W HẾT 4/5 Mã đề 023
- 5/5 Mã đề 023
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 001
5 p | 52 | 2
-
Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022
5 p | 42 | 1
-
Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 021
5 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020
5 p | 46 | 1
-
Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019
5 p | 53 | 1
-
Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017
5 p | 44 | 1
-
Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 016
5 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 015
5 p | 45 | 1
-
Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013
5 p | 68 | 1
-
Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011
5 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009
5 p | 53 | 1
-
Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 008
5 p | 33 | 1
-
Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p | 38 | 1
-
Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004
5 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003
5 p | 48 | 1
-
Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 024
5 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 012
5 p | 45 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn