intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 006

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG BÀI SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật lí 11 – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :.................................................................... L ớp: ................... Mã đề 006 Câu 1. Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn đường   r S trong điện trường đều theo phương hợp với  E  góc  α . Trong trường hợp nào sau đây, công của  điện trường lớn nhất? A.  α = 450.  B.  α = 00.  C.  α = 900. D.  α = 600.  Câu 2. Quả cầu nhỏ mang điện tích 1nC đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm   cách nó 3cm là: A. 3.104V/m. B. 105V/m.  C. 5.103V/m. D. 104V/m.  Câu 3. Một điện tích q = 1 (µC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được   một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là: A. U = 0,20 (mV). B. U = 200 (V). C. U = 0,20 (V). D. U = 200 (kV). Câu 4. Cho mạch điện như hình vẽ, có R1 = 4  ; R3 = 6  ; R2 = R4 = 5 UAB =30V; C là tụ điện có điện dung C = 3,2 µF. Ban đầu K mở. Khi đóng K số electron dịch chuyển qua khóa K là A. 6.1010 electron B. 3.1013 electron C. 6.1013 electron D. 3.1010 electron Câu 5. Chọn câu đúng. Vật dẫn A không mang điện được tiếp xúc với vật dẫn B nhiễm điện  dương , khi đó A. Proton di chuyển từ vật A sang vật B B. Electron di chuyển từ vật A sang vật B C. Electron di chuyển từ vật B sang vật A D. Proton di chuyển từ vật B sang vật A 1/5 ­ Mã đề 006
  2. Câu 6. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. B. hình dạng của đường đi. C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. D. cường độ của điện trường. Câu 7. Chọn câu phát biểu đúng. A. Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ (độ lớn) không thay đổi. B. Dòng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, sinh lý C. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích. D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi. Câu 8. Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai cực của nguồn điện thì các   hạt mang điện tham gia vào chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực A. đàn hồi B. Cu – lông C. điện trường D. hấp dẫn Câu 9. Trong không khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ  lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách  nhau 2 m. Tại trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là: A. 3000 V/m hướng về phía điện tích âm. B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm. C. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.  D. bằng 0.  Câu 10. Một mạch điện kín gồm 2 nguồn điện mắc nối tiếp có suất điện động và điện trở tương  ứng là ξ1 =3V, r1 = 0,6 Ω; ξ 2 =1,5V, r2 = 0, 4 Ω, mạch ngoài có điện trở R = 2 Ω . Nhiệt lượng tỏa ra  trên điện trở R trong 5 phút là A. 22,5J.  B. 1250J.  C. 1012,5A .  D. 1350J. Câu 11. Biểu thức liên hệ giữa hiệu điện thế hai đầu vật dẫn, cường độ  dòng điện và điện trở  của vật dẫn là A. R = UI B. U = IR C. U = I2R D. I = UR Câu 12. Chọn câu đúng A. Vật dẫn điện vì trong vật có ion dương B. Vật dẫn điện vì trong vật có nhiều hạt mang điện tích tự do C. Vật dẫn điện vì trong vật có ion âm D. Vật dẫn điện vì trong vật có electron tự do Câu 13. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện giống hệt nhau  có suất điện động là ξ, điện trở  trong r mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ  có điện trở  R. Biểu thức cường độ  dòng điện   trong mạch là: A. I=(2.ξ)/(R+ r/2) B. I=ξ/(R+ 2r) C. I=(2.ξ)/(R+ 2r) D. I=ξ/(R+ r/2) 2/5 ­ Mã đề 006
  3. Câu 14.  Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện  trường đều E là A = qEd, trong đó d là A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối. B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức. C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường  sức. D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường  sức, tính theo chiều đường sức điện. Câu 15. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10μC vuông góc  với các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là  A. 1 mJ.  B. 0 J. C. 1000 J. D. 1 J.  Câu 16.  Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín.  Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì  A. A = 0 trong mọi trường hợp. B. A   0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q. C. A > 0 nếu q > 0. D. A > 0 nếu q 2Ω: A. 6 Ω B. 4 Ω C. 5 Ω D. 3 Ω Câu 19. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường   sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ  điện trường đó  là A. 10000 V/m. B. 1 V/m. C. 100 V/m. D. 1000 V/m. Câu 20. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. sinh công của mạch điện. B. thực hiện công của nguồn điện. C. dự trữ điện tích của nguồn điện. D. tác dụng lực của nguồn điện. Câu 21.  Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một tivi thường dùng có cường độ  60 A. Số  electron tới đập vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là A. 7,35.1014(e/s) B. 3,75.1014(e/s) C. 2,66.10­14 (e/s) D. 0,266.10­4(e/s) 3/5 ­ Mã đề 006
  4. uur Câu 22. Véc tơ cường độ điện trường  E  do một điện tích điểm Q > 0 gây ra thì: uur A. tại mọi điểm trong điện trường độ lớn  E  là hằng số.  B. tại mỗi điểm xác định trong điện trường độ lớn  thay đổi theo thời gian. C. luôn hướng xa Q. D. luôn hướng về Q. Câu 23.  Hiệu điện thế  giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch  chuyển điện tích q = ­ 1 (µC) từ M đến N là: A. A = + 1 (J). B. A = + 1 (µJ). C. A = ­ 1 (J). D. A = ­ 1 (µJ). Câu 24. Cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây? q t q A. I =  B. I =  C. I = q.t D. I =  t q e Câu 25. Điện tích q đặt vào trong điện trường, dưới tác dụng của lực điện trường điện tích sẽ: r A. di chuyển cùng chiều  E  nếu q  0. r C. di chuyển cùng chiều  E  nếu q > 0.  r D. chuyển động theo chiều  E  bất kì. Câu 26.  Công của lực lạ  làm dịch chuyển điện tích 4C từ  cực âm đến cực dương bên trong   nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là A. 96(V) B. 0,166 (V) C. 0,6 (V) D. 6 (V) Câu 27. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 Ω và R2 = 8  Ω, khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là  A. r = 6 Ω. B. r = 4 Ω. C. r = 2 Ω. D. r = 3 Ω. Câu 28. Cho một mạch kín đơn giản gồm nguồn điện (có suất điện động  ξ , điện trở  trong r)  mắc nối tiếp với điện trở thuần R thì cường độ dòng điện trong mạch: A. tỉ lệ thuận với suất điện động  ξ  của nguồn điện. B. tỉ lệ thuận với điện trở tổng cộng của toàn mạch. C. tỉ lệ nghịch với điện trở trong r của nguồn điện. D. tỉ lệ nghịch với điện trở R của mạch ngoài. Câu 29. Mạch điện gồm điện trở R = 5Ω mắc thành mạch điện kín với nguồn  ξ  = 6V, r = 1Ω thì  công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là: A. 18W B. 3,5W C. 4,5W D. 5W Câu 30. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả  nhẹ. Điện  tích sẽ chuyển động: A. theo một quỹ đạo bất kỳ. B. dọc theo chiều của đường sức điện trường. 4/5 ­ Mã đề 006
  5. C. ngược chiều đường sức điện trường. D. vuông góc với đường sức điện trường. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 006
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1