intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

45
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 020

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG BÀI SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật lí 11 – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :.................................................................... L ớp: ................... Mã đề 020 Câu 1. Có 4 nguồn điện giống nhau có suất điện động  là ξ, điện trở  trong r mắc nối tiếp. Suất  điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là A. 4ξ; 2r B. 2ξ; r/4 C. 4ξ; 4r D. 2ξ; 4r Câu 2. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn  điện là 24J. Suất điện động của nguồn là A. 96(V) B. 0,6 (V) C. 6 (V) D. 0,166 (V) Câu 3. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây? A. ấm điện. B. bình điện phân C. ác quy đang nạp điện D. quạt điện Câu 4. Khi nói về hằng số điện môi phát biểu nào sau đây là đúng A. đặc trưng cho tính dẫn điện của chất điện môi B. đặc trưng cho tính dẫn nhiệt của chất điện môi C. có đơn vị phụ thuộc vào đơn vị đo các đại lượng có trong công thức  D. cho biết lực tác dụng giữa các điện tích điểm đứng yên trong điện môi đồng chất nhỏ hơn  trong chân không bao nhiêu lần Câu 5. Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động   và điện trở  trong r. điện trở  tương đương của mạch ngoài là RN, hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây  A. UN = Ir. B. UN = I(RN + r). C. UN =   ­ Ir. D. UN =   + Ir. Câu 6. Chọn câu phát biểu đúng. A. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi. B. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích. C. Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ (độ lớn) không thay đổi. D. Dòng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, sinh lý Câu 7. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn   làm cho điện tích q = 5.10­10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10­9  (J). Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường   sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là: 1/5 ­ Mã đề 020
  2. A. E = 400 (V/m). B. E = 200 (V/m). C. E = 2 (V/m). D. E = 40 (V/m). Câu 8. Một nguồn điện có điện trở  trong 1   được mắc với điện trở  R = 4   thành mạch kín.  Khi đó hiệu điện thế  giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động và cường độ  dòng   điện trong mạch lần lượt bằng A. 12V, 2,4 A B. 15V, 3 A C. 12,25V, 3 A D. 24,96V, 2,4 A Câu 9. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế  50 (V).  Ngắt tụ  điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ  tăng gấp hai lần thì hiệu   điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là:  A. U = 150 (V). B. U = 100 (V). C. U = 200 (V). D. U = 50 (V). Câu 10. Một nguồn điện có suất điện động  = 12 (V), điện trở  trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có  biến trở R. Thay đổi điện trở R để công suất mạch ngoài cực đại, giá trị  cực đại của công suất  đó là: A. P =20W B. P =15W C. P =18W D. P=2W Câu 11.  Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện  trường đều E là A = qEd, trong đó d là A. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường  sức, tính theo chiều đường sức điện. B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức. C. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối. D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường  sức. Câu 12. Định luật Ôm cho mạch điện kín đơn giản nhất gồm nguồn điện có suất điện động  điện trở trong r và điện trở tương đương của mạch ngoài là RN có biểu thức là: A. RN=  /I B. I= ξ/(RN+r) C.  =I.R­I.r D. I=U.RN Câu 13. Nhận định nào sau đây là đúng A. Một vật tích điện dương vì vật đó đã mất đi một số electron B. Một vật tích điện dương vì số proton ở trong vật nhiều hơn số electron C. Một vật tích điện dương vì vật đó đã nhận thêm một số proton D. Một vật tích điện dương vì ở vật đó có proton Câu 14.  Một tụ  điện phẳng, giữ  nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách  giữa hai bản tụ lên hai lần thì A. Điện dung của tụ điện không thay đổi. B. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần. C. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần. 2/5 ­ Mã đề 020
  3. Câu 15. Cường độ dòng điện được đo bằng  A. Lực kế B. Vôn kế C. ampe kế D. Nhiệt kế Câu 16.  Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ  điện trường     = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng của   êlectron là m = 9,1.10­31 (kg). Từ  lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng   không thì êlectron chuyển động được quãng đường là:  A. S = 5,12 (mm).  B. S = 2,56 (mm).  C. S = 5,12.10­3 (mm)  D. S = 2,56.10­3 (mm). Câu 17. Cho hai điện tích điểm q1 = 10­6 C, q1 = 4.10­5 C đặt trong dầu có hằng số điện môi bằng  2, cách nhau 30 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích bằng A. Lực hút F = 4 N B. Lực đẩy F = 4 N C. Lực hút F = 2 N D. Lực đẩy F = 2 N Câu 18. Giữa hai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp 3 điện trở lần lượt là R1 = 4  , R2 = 6  , R3 =  12  .Cường độ dòng điện trong mạch chính là 2,5 A.Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là  A. 30 V. B. 24,5V. C. 55V. D. 8V. Câu 19. Hai quả cầu nhỏ dẫn điện A và B, quả cầu A được tích điện âm và quả cầu B chưa tích  điện được treo vào hai sợi dây mảnh cách điện, cho tiếp xúc với nhau. Sau khi tiếp xúc thì A. hai quả cầu sẽ đẩy nhau do B nhiễm điện do tiếp xúc B. quả cầu A hút quả cầu B vì A tích điện âm C. Hai quả cầu sẽ đẩy nhau vì electron truyền từ B sang A D. hai quả cầu không tương tác với nhau vì B không tích điện Câu 20.  Hiệu điện thế  giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch  chuyển điện tích q = ­ 1 (µC) từ M đến N là: A. A = + 1 (µJ). B. A = + 1 (J). C. A = ­ 1 (J). D. A = ­ 1 (µJ). Câu 21.  Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín.  Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì  A. A > 0 nếu q  0 nếu q > 0. C. A   0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q. D. A = 0 trong mọi trường hợp. Câu 22. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt cách nhau 1 khoảng r trong điện môi có hằng  số ε bằng lực tương tác giữa chúng khi đặt trong chân không cách nhau một khoảng d với A.  D. εr B. d = r. ε C.  Câu 23. Điện trường là 3/5 ­ Mã đề 020
  4. A. môi trường dẫn điện. B. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác  đặt trong nó. C. môi trường không khí quanh điện tích.  D. môi trường chứa các điện tích.  Câu 24. Hai bóng đèn có công suất lần lượt là P1  I2 và R1 
  5. 5/5 ­ Mã đề 020
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0