intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

46
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004 để ôn tập nắm vững kiến thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 004

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG BÀI SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật lí – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :.................................................................... L ớp: ................... Mã đề 004 Câu 1. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. sinh công của mạch điện. B. dự trữ điện tích của nguồn điện. C. tác dụng lực của nguồn điện. D. thực hiện công của nguồn điện. Câu 2. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. C. cường độ của điện trường. D. hình dạng của đường đi. Câu 3. Công suất của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua  được biểu diễn bởi công thức nào sau đâu? A. P = E /r B. P = E /I C. P = E.I/r D. P = E.I Câu 4. Một nguồn điện có suất điện động 9 V, điện trở  trong 1  Ω được nối với mạch ngoài có  hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1 A. Nếu 2 điện trở ở  mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là A. 9/4 A. B. 1/3 A. C. 2,5 A. D. 3 A. Câu 5. Trong trường hợp nào sau đây có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau B. Hai quả cầu nhỏ tích điện xa nhau C. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với  nhau. B. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi  là một bản tụ. C. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi  của tụ điện đã bị đánh thủng. D. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo  bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ. 1/5 ­ Mã đề 004
  2. Câu 7. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện ξ1, r1 và ξ2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở  R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. I=(ξ1+ ξ2)/(R+ r1+ r2) B. I=(ξ1+ ξ2)/(R+ r1­ r2) C. I=(ξ1­ ξ2)/(R+ r1+ r2) D. I=(ξ1­ ξ2)/(R+ r1­ r2) Câu 8. Một mạch điện kín gồm 2 nguồn điện giống nhau mắc nối tiếp có suất điện động là  ξ   điện trở trong là r, mạch ngoài có điện trở R. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ  dòng điện trong mạch là A. I = ξ / 2.r .  B. I =  ξ .r  C. I = ξ /r. D. I = r/ ξ .  Câu 9. Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi   công của lực điện trong chuyển động đó là A thì  A. A > 0 nếu q  0 nếu q > 0. D. A = 0 trong mọi trường hợp. Câu 10. Một mạch điện kín gồm 2 nguồn điện giống nhau có suất điện động  E = 3V, điện  trở trong r =  0,5 Ω  mắc nối tiếp nhau, mạch ngoài có điện trở R = 1 Ω . Cường độ dòng điện ở mạch ngoài là: A. I = 1,4 A. B. I = 3,0 A. C. I = 2,0 A. D. I = 0,9 A. Câu 11. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω. Biết   điện trở ở mạch ngoài lớn gấp 2 điện trở trong. Dòng điện trong mạch chính là 1 A. 3 A. B. 2 A. C. 1 A. D.  A. 2 Câu 12. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều A. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.  B. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. C. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. D. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó. Câu 13.  Hiệu điện thế  giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch  chuyển điện tích q = ­ 1 (µC) từ M đến N là: A. A = ­ 1 (J). B. A = ­ 1 (µJ). C. A = + 1 (J). D. A = + 1 (µJ). Câu 14. Biểu thức nào sau đây là không đúng? E U A.  I B.  ξ = U – Ir C.  I D.  ξ = U + Ir R r R Câu 15. Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r  = 2,5 Ω, mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu  2/5 ­ Mã đề 004
  3. thụ mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị là A. R = 1 Ω. B. R = 2 Ω. C. R = 3 Ω. D. R = 4 Ω. Câu 16. Nhận định nào sau đây là đúng A. Hằng số điện môi của môi trường tỷ lệ nghịch với lực tương tác giữa hai điện tích điểm B. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên tỉ lệ thuận với tích độ lớn các điện  tích C. Hệ số tỷ lệ k trong công thức Cu Lông có trị số là 9.109 D. Độ lớn giữa lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên tỉ lệ nghịch với tích độ lớn các  điện tích Câu 17. Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một nguồn điện có hiệu điện thế  U thì công   suất tiêu thụ của chúng là 20W. Nếu hai điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn trên  thì công suất tiêu thụ của chúng sẽ là A. 80W B. 10W C. 60W D. 40W Câu 18.  Công của lực lạ  làm dịch chuyển điện tích 4C từ  cực âm đến cực dương bên trong   nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là A. 0,166 (V) B. 0,6 (V) C. 96(V) D. 6 (V) Câu 19. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U  = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là A. q = 2.10­4 (µC). B. q = 5.10­4 (µC). C. q = 2.10­4 (C). D. q = 5.10­4 (C). Câu 20.  Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện  trường đều E là A = qEd, trong đó d là A. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường  sức, tính theo chiều đường sức điện. B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức. C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường  sức. D. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối. Câu 21. Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của   tụ điện là: A. q = 5.10­4 (C). B. q = 5.10­2 (µC). C. q = 5.104 (µC). D. q = 5.104 (nC). Câu 22. Chọn câu phát biểu đúng. A. Dòng điện có các tác dụng như: từ, nhiệt, hóa, sinh lý B. Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ (độ lớn) không thay đổi. C. Dòng điện là dòng chuyển dời của các điện tích. D. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi. Câu 23. Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau tích điện dương q1 và q2 (q1 > q2 ) đặt cách nhau r  3/5 ­ Mã đề 004
  4. = 20 cm trong không khí, đẩy nhau với lực F1 = 1,75.10­3N. Cho hai quả cầu tiếp xúc rồi lại đặt  vào vị trí cũ (Biết sau khi tiếp xúc điện tích chia đều cho mỗi quả cầu) thì chúng đẩy nhau với  lực F2 = 4.10­3N. Điện tích ban đầu của mỗi quả cầu lần lượt là A. q1=  B. q1=  C. q1=  D. q1=  Câu 24. Ba điện tích điểm q1; q2; q3 đặt theo thứ tự  tại ba đỉnh A, B, C của 1 tam giác vuông cân  ABC (vuông tại C). Hợp lực của các lực tĩnh điện tác dụng lên q3 có phương song song với cạnh  AB. Giữa các điện tích  = 30 cm trong chân không. Độ lớn lực tương tác tác dụng lên mỗi điện  tích bằng q1 và q2 có hệ thức lien hệ nào? A. q1 = ­2q2 B. q1 = ­ q2 C. q1 = 2q2 D. q1 = q2 Câu 25. Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau, tích điện trái dấu q1 = 2.10­6C và q2 = ­ 2.10­6C.  Cho chúng tiếp xúc với nhau, sau đó tách ra, điện tích của 2 quả cầu là A. q1 = q2 = 0 B. q1 = 2.10­6C và q2 = ­ 2.10­6C. C. q1 = q2 = 2.10­6C. D. q1 = q2 = 4.10­6C. Câu 26. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ  lớn của điện tích thử  tăng 2 lần  thì độ lớn cường độ điện trường  A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 27. Một tụ được tích điện có điện tích q = 10­9C như hình vẽ.  + - K Đóng khóa K, điện lượng chuyển qua K là A. 10­10C B. 2.10­9C C. 5.10­10C D. 10­9C Câu 28. Cho điện tích q = + 10­8 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều  thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10­9 C dịch chuyển giữa  hai điểm đó thì công của lực điện trường khi đó là  A. 240 mJ. B. 24 mJ. C. 120 mJ.  D. 20 mJ. Câu 29.  Một nguồn điện có suất điện động   ξ   =12V, điện trở  trong r được mắc với điện trở  R=2,5 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 10V. Cường độ  dòng điện trong mạch và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là: 4/5 ­ Mã đề 004
  5. A. 4,8A; 0,5 Ω B. 4A; 0,5 Ω C. 4A; 1Ω D. 4,8A; 1 Ω Câu 30. Điện năng tiêu thụ được đo bằng A. tĩnh điện kế B. ampe kế C. vôn kế D. Công tơ điện. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0