intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

106
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung bài số 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA TẬP TRUNG BÀI SỐ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật lí 11 – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :.................................................................... L ớp: ................... Mã đề 002 Câu 1. Trong một mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động  ξ  và điện trở  trong r. điện trở  tương đương của mạch ngoài là RN, hiệu điện thế  giữa hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức   nào sau đây  A. UN = I(RN + r). B. UN =  ξ  ­ Ir. C. UN =  ξ  + Ir. D. UN = Ir. Câu 2. Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 (Ω) được mắc với điện trở 5 (Ω) thành mạch kín.  Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 15 (V). Suất điện động của nguồn điện là: A. E = 13,5 (V). B. E = 20,6 (V). C. E = 15,6 (V). D. E = 12,5 (V). Câu 3. Có 4 nguồn điện giống nhau có suất điện động  là ξ, điện trở  trong r mắc nối tiếp. Suất  điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là A. 2ξ; r/4 B. 4ξ; 2r C. 4ξ; 4r D. 2ξ; 4r Câu 4. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về A. khả năng sinh công tại một điểm.  B. khả năng tác dụng lực tại 1điểm.  C. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.  D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. Câu 5. Một nguồn điện có suất điện động  ξ = 12 (V), điện trở  trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có  biến trở R. Thay đổi điện trở R để công suất mạch ngoài cực đại, giá trị  cực đại của công suất  đó là: A. P =20W B. P =18W C. P =15W D. P=2W Câu 6. Khi nói về hằng số điện môi phát biểu nào sau đây là đúng A. có đơn vị phụ thuộc vào đơn vị đo các đại lượng có trong công thức  B. đặc trưng cho tính dẫn điện của chất điện môi C. đặc trưng cho tính dẫn nhiệt của chất điện môi D. cho biết lực tác dụng giữa các điện tích điểm đứng yên trong điện môi đồng chất nhỏ hơn  trong chân không bao nhiêu lần Câu 7. Hai bóng đèn có công suất lần lượt là P1 
  2. U. Cường độ dòng điện qua mỗi bóng đèn và điện trở của bóng nào lớn hơn? A. I1  R2 Câu 8. Hai quả cầu nhỏ dẫn điện A và B, quả cầu A được tích điện âm và quả cầu B chưa tích  điện được treo vào hai sợi dây mảnh cách điện, cho tiếp xúc với nhau. Sau khi tiếp xúc thì A. Hai quả cầu sẽ đẩy nhau vì electron truyền từ B sang A B. hai quả cầu không tương tác với nhau vì B không tích điện C. quả cầu A hút quả cầu B vì A tích điện âm D. hai quả cầu sẽ đẩy nhau do B nhiễm điện do tiếp xúc Câu 9. Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế  50 (V).  Ngắt tụ  điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ  tăng gấp hai lần thì hiệu   điện thế giữa hai bản tụ có giá trị là:  A. U = 50 (V). B. U = 150 (V). C. U = 100 (V). D. U = 200 (V). Câu 10. Hai quả cầu nhỏ kim loại giống nhau mang điện tích trái dấu q1 = 5.10­6C và q2 = ­ 3.10­ C. Cho tiếp xúc với nhau rồi tách ra điện tích sẽ được chia đều cho mỗi quả cầu. Lực tương tác  6 giữa hai quả cầu là A. F = 0,36 N B. F = 36 N C. F = 360 N D. F = 3,6 N Câu 11. Cường độ dòng điện được đo bằng  A. Vôn kế B. Nhiệt kế C. ampe kế D. Lực kế Câu 12.  Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện  trường đều E là A = qEd, trong đó d là A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối. B. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường  sức. C. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức. D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường  sức, tính theo chiều đường sức điện. Câu 13. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây? A. ác quy đang nạp điện B. ấm điện. C. quạt điện D. bình điện phân Câu 14. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. cường độ của điện trường. B. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. 2/5 ­ Mã đề 002
  3. Câu 15.  Hiệu điện thế  giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch  chuyển điện tích q = ­ 1 (µC) từ M đến N là: A. A = ­ 1 (µJ). B. A = + 1 (J). C. A = + 1 (µJ). D. A = ­ 1 (J). Câu 16. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt cách nhau 1 khoảng r trong điện môi có hằng  số ε bằng lực tương tác giữa chúng khi đặt trong chân không cách nhau một khoảng d với A.  B. d = r. ε C.  D. εr Câu 17. Điện trường là A. môi trường chứa các điện tích.  B. môi trường dẫn điện. C. môi trường không khí quanh điện tích.  D. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác  đặt trong nó. Câu 18. Một nguồn điện có điện trở trong 1   được mắc với điện trở R = 4   thành mạch kín.  Khi đó hiệu điện thế  giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Suất điện động và cường độ  dòng   điện trong mạch lần lượt bằng A. 12,25V, 3 A B. 24,96V, 2,4 A C. 12V, 2,4 A D. 15V, 3 A Câu 19.  Một tụ  điện phẳng, giữ  nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách  giữa hai bản tụ lên hai lần thì A. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần. B. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. C. Điện dung của tụ điện không thay đổi. D. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần. Câu 20. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn   làm cho điện tích q = 5.10­10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10­9  (J). Coi điện trường bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường   sức điện vuông góc với các tấm. Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là: A. E = 400 (V/m). B. E = 40 (V/m). C. E = 200 (V/m). D. E = 2 (V/m). Câu 21. Nhận định nào sau đây là đúng A. Một vật tích điện dương vì vật đó đã nhận thêm một số proton B. Một vật tích điện dương vì số proton ở trong vật nhiều hơn số electron C. Một vật tích điện dương vì ở vật đó có proton D. Một vật tích điện dương vì vật đó đã mất đi một số electron Câu 22.  Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín.  Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì  3/5 ­ Mã đề 002
  4. A. A > 0 nếu q > 0. B. A   0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q. C. A = 0 trong mọi trường hợp. D. A > 0 nếu q 
  5. điện trở trong r và điện trở tương đương của mạch ngoài là RN có biểu thức là: A. RN=  ξ /I B. I=U.RN C. I= ξ/(RN+r) D.  ξ =I.R­I.r ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 002
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0