intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung năm học 2012-2013 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh (Mã đề thi 406)

Chia sẻ: Minh Thư | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

61
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra tập trung năm học 2012-2013 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh mã đề thi 406 có cấu trúc gồm 50 câu hỏi bài tập trắc nghiệm trong thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn cùng tham khảo để củng cố lại kiến thức của mình và làm quen với dạng đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung năm học 2012-2013 môn Vật lý lần 1 - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh (Mã đề thi 406)

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH KIỂM TRA TẬP TRUNG, Lần I năm học 2012 – 2013 TỔ VẬT LÝ – CÔNG NGHỆ Môn thi: VẬT LÝ NNH – NĐĐ Thời gian làm bài: 90 phút. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Mã đề thi Số báo danh:............................................................................... 406 Ghi chú:  Đề thi có 50 câu trắc nghiệm trình bày trên 5 trang ; Trong đề thi, lấy gia tốc rơi tự do g = 9,87 ≈  π 2 (m/s2) ; tốc độ truyền ánh sáng c = 3.108m/s.  Câu 1: Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng truyền   qua thực hiện A. dao động tắt dần. B. dao động riêng. C. dao động duy trì. D. dao động cưỡng bức. Câu 2:  Một thanh mảnh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m, dài      có thể  quay xung quanh trục cố  định Δ đi qua điểm chính giữa của thanh và vuông góc với thanh. Khi một đầu mút của thanh có tốc độ v thì   momen động lượng của thanh đối với Δ là mv mv2 mv mv2 A.  L . B.  L . C.  L . D.  L . 6 12 12 6 Câu 3: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn luôn A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau π/4. C. đồng pha nhau. D. lệch pha nhau π/2. Câu 4: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là v = 4,0m/s và tần số sóng f có   giá trị  từ  36,5Hz đến 49,0Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25cm luôn dao động vuông   pha với nhau. Giá trị của f bằng A. 44,0Hz. B. 40,0Hz. C. 37,0Hz. D. 48,0Hz. Câu 5: Một chất điểm dao động với phương trình x = 6cos(ωt – π/3)cm. Gốc thời gian đã được chọn khi A. vật đi qua vị trí x = – 3cm, theo chiều dương. B. vật đi qua vị trí x = + 3cm, ngược chiều dương. C. vật đi qua vị trí x = + 3cm, theo chiều dương. D. vật đi qua vị trí x = – 3cm, ngược chiều dương. Câu 6: Một lò xo nhẹ  có chiều dài tự  nhiên 30cm đầu trên treo vào điểm cố  định đầu dưới gắn một vật  nhỏ. Khi hệ cân bằng, lò xo có chiều dài 31cm. Khi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với   biên độ A thì khoảng thời gian lò xo bị nén trong mỗi chu kỳ là 0,05s. Biên độ A bằng A. 1,0cm. B. 2,0cm. C. 1,4cm. D. 1,7cm. Câu 7: Đối với dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức A. bằng chu kỳ riêng của hệ. B. rất nhỏ so với tần số riêng của hệ. C. rất lớn so với tần số riêng của hệ. D. bằng tần số riêng của hệ. Câu 8: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm L và tụ  điện có điện dung C.   Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f, chu kỳ T. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ  điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Biểu thức nào sau đây đúng ? 1 Q0 I0 A. T = 2 .L.C. B.  T . C.  f . D.  f . 2 .L.C 2 .I 0 2 .Q 0 Câu 9: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng cùng song song với trục tọa độ  Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên cùng một đường thẳng đi qua O và vuông góc với Ox. Biên độ  dao  động của chúng lần lượt là 140,0mm và 480,0mm. Biết hai chất điểm đi qua nhau  ở  vị  trí có li độ  x =   134,4mm khi chúng đang chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm đó theo   phương Ox là A. 485,6mm. B. 500,0mm. C. 474,4mm. D. 620,0mm. Câu 10: Momen quán tính của vật rắn đối với một trục quay không phụ thuộc vào A. vị trí của trục quay. B. tốc độ góc của vật. C. khối lượng của vật. D. kích thước và hình dạng của vật. Câu 11: Khi vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng m = 100g và mang điện tích q = – 10 –5C đang ở vị  trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc theo phương ngang có độ lớn 20cm/s. Khi vật nặng đến vị  NNH : SCH & SĐT – NĐĐ : VR & DĐCH Trang 1/5, Mã đề thi 406
  2. trí biên thì người ta thiết lập một điện trường đều theo phương thẳng đứng ở nơi treo con lắc, con lắc tiếp   tục dao động với tốc độ cực đại đạt được là 30cm/s. Vectơ cường độ điện trường được thiết lập có A. độ lớn 123kV/m và hướng xuống. B. độ lớn 49,3kV/m và hướng lên. C. độ lớn 123kV/m và hướng lên. D. độ lớn 49,3kV/m và hướng xuống. Câu 12: Một mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ dao động T. Từ lúc điện tích   trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại đến khi điện tích trên bản tụ này bằng 0 lần đầu tiên, khoảng thời gian   đó bằng A. T/8. B. T/4. C. T/2. D. T/6. Câu 13: Một anten parabol, đặt tại một điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với  mặt phẳng ngang góc 45o hướng lên một vệ tinh địa tĩnh V. Coi Trái Đất là hình cầu bán kính R = 6380km.  Vệ tinh địa tĩnh ở độ cao 35800km so với mặt đất. Sóng này truyền từ O đến V mất thời gian A. 0,147s. B. 0,119s. C. 0,169s. D. 0,125s. Câu 14: Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng dao động theo phương  thẳng đứng với cùng phương trình u = a.cos(40 t) (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ  truyền sóng trên mặt   chất lỏng bằng 80cm/s. M là một điểm trên mặt chất lỏng, các phần tử ở đó đứng yên. Giữa M và trung trực  của S1S2 còn có hai đường hyperbol – quỹ tích những điểm đứng yên. Giá trị tối thiểu của khoảng cách giữa S 1  và S2 bằng A. 12cm. B. 5,0cm. C. 6,0cm. D. 10cm. Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 49,35N/m gắn với vật nhỏ khối lượng 200g. Vật  nhỏ được đặt trên một giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và giá đỡ   là 0,01. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động tắt dần. Sau Δt =   10s kể từ khi thả vật, quảng đường vật đi được là A. 6,96m. B. 8,00m. C. 10,0m. D. 8,96m. Câu 16: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.  Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kỳ dao động  riêng của mạch dao động là 2,0 s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 80pF thì chu kỳ dao động riêng của   mạch dao động là A. 4,0 s. B. 8,0 s. C. 1,0 s. D. 0,50 s. Câu 17: Khi sóng cơ truyền trên sợi dây bị phản xạ tại đầu cố định, A. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. B. sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. D. tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. Câu 18: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động có các phương trình : x 1 = 3cos(ωt +  φ)cm ; x2 =  4cos(ωt + φ – π/2)cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là v o = 100π cm/s. Tần số dao động của vật   bằng A. 20 Hz. B. 20π Hz. C. 10 Hz. D. 10π Hz. Câu 19: Một mạch dao của một anten phát có chu kỳ  dao động 9,74ns. Sóng điện từ  do anten này phát ra  thuộc dải sóng nào trong thang sóng vô tuyến ? A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 20: Cho một lò xo nhẹ có độ cứng k = 50N/m, treo vào một điểm cố định. Một quả cầu khối lượng m   = 100g được treo vào đầu dưới của lò xo bằng một đoạn dây mềm, nhẹ  và không dãn. Từ  vị  trí cân bằng   người ta truyền cho quả cầu tốc độ vo, quả cầu dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Giá trị của v o  thoả mãn : A. vo ≤ 44,1cm/s. B. vo ≤ 11,0cm/s. C. vo ≤ 22,1cm/s. D. vo ≤ 2,00cm/s. Câu 21: Trong mạch dao động điện từ, dao động của điện trường trong không gian giữa hai bản tụ điện và  dao động của từ trường trong ống dây luôn luôn A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau π/4. C. đồng pha nhau. D. lệch pha nhau π/2. NNH : SCH & SĐT – NĐĐ : VR & DĐCH Trang 2/5, Mã đề thi 406
  3. Câu 22: Quan sát hiện tượng giao thoa trên mặt nước, ở một thời điểm nào đó người ta thấy : các phần tử ở  điểm M cao hơn các phần tử lân cận nó ; các phần tử ở điểm N thấp hơn các phần tử lân cận nó. Kết luận  nào sau đây đúng ? A. M là cực đại giao thoa còn N là cực tiểu giao thoa. B. Cả M và N đều là cực tiểu giao thoa. C. Cả M và N đều là cực đại giao thoa. D. M là cực tiểu giao thoa còn N là cực đại giao thoa. Câu 23: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng  với cùng phương trình u = a.cos(40 t) (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ  truyền sóng trên mặt chất lỏng  bằng 80cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ  cực đại là A. 2,0cm. B. 1,0cm. C. 4,0cm. D. 6,0cm. Câu 24: Đường sức của trường nào sau đây không khép kín ? A. Từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên gây ra xung quanh nó. B. Điện trường sinh ra tại một nơi mà do nơi đó có một từ trường biến thiên theo thời gian. C. Từ trường sinh ra tại một nơi mà do nơi đó có một điện trường biến thiên theo thời gian. D. Điện trường do điện tích đứng yên gây ra xung quanh nó. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về con lắc đơn ? A. Chu kỳ dao động của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật. B. Khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật bị triệt tiêu. C. Bỏ qua lực cản là điều kiện cần nhưng chưa đủ để con lắc đơn dao động điều hòa. D. Khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây treo có độ lớn bằng trọng lượng của vật. Câu 26: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ  âm tại M là L (B).   Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 10.L + 20 (dB). B. 10L (B). C. L + 20 (dB). D. 100.L (B). Câu 27: Người ta đưa một đồng hồ  quả  lắc chạy đúng  ở  mặt biển lên một đỉnh núi cao thì sau một tuần  đồng hồ chạy chậm 189s. Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Độ cao của đỉnh núi đó so với mặt biển là A. 2km. B. 4km. C. 1km D. 3km. Câu 28: Tần số của hệ dao động tự do A. chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. B. phụ thuộc vào điều kiện ban đầu và biên độ của dao động. C. chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động và không phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. D. phụ thuộc vào cách kích thích dao động và đặc tính của hệ dao động. Câu 29: Một con lắc đồng hồ  (coi là con lắc đơn) có chiều dài l = 25cm, khi dao động, luôn chịu tác dụng  của một lực cản có độ  lớn Fc = 0,002N. Nhờ sự cung cấp năng lượng từ  dây cót, con lắc duy trì dao động   với biên độ góc αo = 0,1rad. Biết rằng năng lượng của dây cót bị hao phí 80%. Mỗi tuần lên dây cót một lần,   người ta cần phải thực hiện một công bằng A. 200μJ. B. 1,21kJ. C. 121J. D. 605J. Câu 30: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động. B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. C. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản môi trường. Câu 31: Đứng trên bờ biển quan sát, người ta thấy sóng biển đang từ ngoài khơi ập vào bờ với khoảng cách  giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 2,5m. Nếu ra khơi, thì tần số  va chạm giữa thuyền và sóng là 4,0Hz còn nếu   cập bờ, thì tần số  đó là 2,0Hz. Biết tốc độ  của thuyền không đổi và lớn hơn tốc độ  truyền sóng. Tốc độ  truyền sóng bằng A. 2,5m/s. B. 2,0m/s. C. 7,5m/s. D. 4,0m/s. NNH : SCH & SĐT – NĐĐ : VR & DĐCH Trang 3/5, Mã đề thi 406
  4. Câu 32: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là A. λ/2. B. λ/4. C. λ. D. 2.λ. Câu 33: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động có các phương trình : x 1 = Acos(ωt +  π/2) ; x2 =  5cos(ωt + φ)cm. Phương trình dao động tổng hợp là x =  5 3 cos(ωt + π/3)cm. Giá trị của A bằng A.  2,5 3cm  hoặc 10cm. B.  2,5 3cm  hoặc 2,5cm. C. 5,0cm hoặc 10cm. D. 5,0cm hoặc 2,5cm. Câu 34: Một sóng cơ  lan truyền trên một sợi dây với chu kỳ  T, biên độ  A.  Ở  thời điểm to, ly độ  của các  phần tử tại B và C tương ứng là – 12mm và + 12mm ; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân   bằng. Ở thời điểm t1, ly độ của các phần tử tại B và C cùng là + 5,0mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng   của nó A. 7,0mm. B. 13mm. C. 8,5mm. D. 17mm. Câu 35: Sóng dài trong thang sóng vô tuyến thường được dùng để liên lạc dưới nước. Một tàu ngầm phát ra   sóng điện từ, khi truyền trong nước chiết suất 4/3, có bước sóng 750m. Tần số của sóng điện từ đó bằng A. 300MHz. B. 300kHz. C. 533MHz. D. 533kHz. Câu 36: Trường nào sau đây không tác dụng lực điện lên điện tích đứng yên ở trong nó ? A. Từ trường biến thiên theo thời gian. B. Điện trường của một điện tích điểm đứng yên. C. Điện trường biến thiên theo thời gian. D. Từ trường của một nam châm vĩnh cửu đứng yên. Câu 37: (I) điều kiện kích thích ban đầu để con lắc dao động ; (II) chiều dài dây treo ; (III) biên độ dao động  ; (IV) khối lượng vật nặng ; (V) gia tốc trọng trường. Chu kỳ dao động nhỏ  của con lắc đơn phụ  thuộc  vào : A. (III) và (IV). B. (II) và (V). C. (II) và (IV). D. (I). Câu 38: Đối với trục quay cố  định nằm ngang đi qua tâm, một ròng rọc đường kính d = 10cm có momen   quán tính là I = 2,5.10–3kg.m2. Một sợi dây mềm không dãn được cuốn một đầu vào ròng rọc, đầu kia buộc   vào một vật khối lượng m = 3,0kg. Ban đầu hệ được giữ  đứng yên, sợi dây căng và thẳng đứng. Thả  nhẹ,  hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát ; dây treo không bị trượt trên ròng rọc. Khi m rơi được 15cm, tốc độ góc của  ròng rọc là A. 34,8rad/s. B. 29,8rad/s. C. 275rad/s. D. 17,4rad/s. Câu 39: Một sóng vô tuyến đang được truyền từ  đài truyền hình Hà Tĩnh vào thị  trấn Kỳ  Anh. Gọi  B  là  vectơ cảm ứng từ ;  E  là vectơ cường độ điện trường. Ở một điểm nào đó trên phương truyền sóng, A. nếu  B  đang thẳng đứng hướng lên trên thì  E  đang nằm ngang hướng xuống biển Đông. B. nếu  B  đang thẳng đứng hướng lên trên thì  E  đang nằm ngang hướng lên rừng Trường Sơn. C. nếu cảm ứng từ đang có giá trị cực đại thì cường độ điện trường đang bằng không. D. nếu cảm ứng từ đang bằng không thì cường độ điện trường đang có giá trị cực đại hoặc cực tiểu. Câu 40: Chọn kết luận sai. A. Chu kỳ của sóng là chu kỳ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua. B. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua. C. Bước sóng tỷ lệ thuận với vận tốc chuyển động của các phần tử môi trường. D. Năng lượng sóng tỷ lệ thuận với bình phương tần số sóng. Câu 41: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 9cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai   thời điểm động năng bằng ba lần thế năng dao động là 0,5s. Gia tốc cực đại của chất điểm có độ lớn là A. 39,5m/s2. B. 0,266m/s2. C. 0,395m/s2. D. 26,6m/s2. Câu 42: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa ? A. Biên độ dao động không phụ thuộc vào cách kích thích cho vật dao động. B. Pha dao động của vật không phụ thuộc vào thời gian. C. Pha ban đầu của dao động phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của dao động. D. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích cho vật dao động. NNH : SCH & SĐT – NĐĐ : VR & DĐCH Trang 4/5, Mã đề thi 406
  5. Câu 43: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Vật chuyển động nhanh dần đều khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng. C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi nó đi qua vị trí cân bằng. D. Cơ năng bằng thế năng khi vật ở vị trí biên. Câu 44: Khi gãy, tần số  của hoạ  âm bậc 2 của một sợi dây đàn dài 65cm phát ra bằng tần số  âm chuẩn  (1000Hz). Tốc độ truyền sóng trên dây đàn bằng A. 1300m/s. B. 325m/s. C. 650m/s. D. 130m/s. Câu 45: Một chất điểm dao động với phương trình x = 10cos(2πt – 2π/3)cm (t tính bằng s). Tốc độ  trung  bình của chất điểm khi nó đi được quảng đường 70cm đầu tiên (kể từ t = 0) là A. 40cm/s. B. 35cm/s. C. 42cm/s. D. 50cm/s. Câu 46: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau đặt tại A và B cách nhau một số nguyên lẻ lần nửa   bước sóng λ. Coi biên độ sóng không đổi. Đối với hai điểm M, N nằm cách nhau λ/4 trên đường thẳng AB,   không thể xảy ra trường hợp : các phần tử tại M và N A. dao động cùng pha nhưng khác biên độ. B. đều là cực tiểu giao thoa. C. đều là cực đại giao thoa. D. dao động cùng biên độ nhưng ngược pha. Câu 47: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ  0,60s. Ban đầu t = 0, vật nặng  được thả nhẹ ở vị trí lò xo bị nén 9,0cm. Kể từ t = 0, thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần  thứ 2013 là A. t = 1207,1s. B. t = 603,7s. C. t = 603,5s. D. t = 1207,3s. Câu 48: Một bánh xe có đường kính 50cm đang quay đều với tốc độ  120 vòng/phút thì tăng tốc nhanh dần   đều, sau 4,0s đạt tốc độ  360 vòng/phút. Sau khi tăng tốc được 2,0s, gia tốc hướng tâm của một điểm trên   vành bánh xe là A. 316m/s2. B. 118m/s2. C. 39,5m/s2. D. 158m/s2. Câu 49: Một đĩa tròn quay đều quanh trục cố định đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Hai điểm  M, N trên đĩa cách tâm đĩa lần lượt là r1 và r2 (r1 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2