Đề kiểm tra Tin học trình độ A - Mã đề 144
lượt xem 29
download
Cùng tham khảo Đề kiểm tra Tin học trình độ A - Mã đề 144 dưới đây để ôn tập và hệ thống kiến thức trước khi bước vào kỳ thi Tin học trình độ A. Chúc bạn ôn thi tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra Tin học trình độ A - Mã đề 144
- Trang 2/2 - Mã đề: 348 Sở GD-ĐT Tiền Giang Kiểm tra tin học trinh độ A - Khoá ngay 31/3/2013 ̀ ̀ Trung tâm Tin học Đề trăc nghiêm - Thời gian 20 phut ́ ̣ ́ Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: ............. Mã đề: 144 Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng A. Bảng tính gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24 chữ cái và 10 dòng là 10 giá trị hiện có B. Bảng tính chỉ có 24 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z C. Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ cái A,B,C .. Z,AA, AB,AC.. D. Bảng tính có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z,AA, AB,AC.. Câu 2. Để đặt thuộc tính ẩn cho một thư mục/tập tin, ta nhấn phải chuột lên thư mục/tập tin đó, chọn Properties rồi chọn: A. Read Only B. Advanced C. Hidden D. Type Câu 3. Người sử dụng MS Excel muốn xóa 1 trang tính (sheet) khỏi 1 bảng tính(workbook). Dãy thao tác nào sau đây là đúng? A. Nhấp chuột phải lên nhãn của sheet và chọn INSERT - WORK SHEET B. Chọn toàn bộ sheet và nhấn phím DELETE C. Nhấp chuột phải lên nhãn của sheet và chọn DELETE D. Chọn toàn bộ sheet và chọn lệnh FILE-CLOSE Câu 4. Chọn phát biểu sai: A. Có thể thay đổi thời gian hệ thống máy tính B. Trong Control Panel nhắp đúp vào Regional Options để hiệu chỉnh thời gian hệ thống C. Trong Control Panel nhắp đúp vào Date/ Time để hiệu chỉnh thời gian hệ thống D. Khi mất điện đồng hồ hệ thống vẫn chạy Câu 5. Thành phần nào sau đây không thuộc về phần cứng máy tính: A. Hệ điều hành Windows B. CPU C. Màn hình D. RAM Câu 6. Trong MS Word, thao tác gõ phím Shift+Enter có chức năng? A. Chia văn bản thành 2 cột B. Xuống dòng khi chưa kết thúc đọan văn bản C. Xuống 1 trang màn hình D. Giống như phím Enter Câu 7. Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện: A. Format - Filter - AutoFilter B. Insert - Filter - AutoFilter C. View - Filter - AutoFilterD. Data - Filter - AutoFilter Câu 8. Đĩa cứng là thiết bị thuộc lọai: A. Bộ nhớ ngoài B. Thiết bị nhập C. Bộ nhớ trong D. Thiết bị xuất Câu 9. Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và chọn: A. View->Folder B. New -> Folder C. Properties -> Folder D. NewFolde Câu 10. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - F là: A. Tạo văn bản mới. B. Lưu văn bản vào đĩa. C. Định dạng trang. D. Bật chức năng tìm kiếm trong soạn thảo. Câu 11. Để hiển thị thông tin chi tiết đầy đủ về Folder và File ta thực hiện: A. Chọn menu View --> List B. Chọn menu View --> Details C. Chọn menu View -->Thumbnail D. Chọn menu View --> Icons Câu 12. Arpanet là: A. Mô hình phân tầng B. Một chuẩn mạng cục bộ (LAN). C. Tiền thân của Internet. D. Một chuẩn mạng diện rộng (MAN) Câu 13. Chọn phát biểu sai: Trong Microsolf Word, ta có thể thực hiện lệnh: A. Format / Paragraph... : Định dạng Font, kiểu chữ và kích thước chữ B. Format / Bullets and Numbering ... : Đánh số thứ tự đầu dòng tự động C. Format / Border and Shading..: Đóng khung và tô nền cho đoạn văn bản
- Trang 2/2 - Mã đề: 348 D. Insert / Symbol... : Chèn những ký tự đặc biệt vào văn bản Câu 14. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. 1 GB = 1000 MB B. 1 MB = 1024 Byte C. 2 MB = 2048 GB D. 2 byte = 16 bit Câu 15. Hàm left(mid("computer",2,3),2) cho kết quả : A. co B. com C. om D. omp Câu 16. Hình vẽ bên có 1 kí hiệu Tab : Cách nào sau đây dùng để xóa kí hiệu Tab đó: A. Click chọn nó và gõ phím Delete B. Click phải lên nó và chọn Clear Tab C. Click lên nó và rê lên hoặc xuống D. Click chọn nó và chọn Edit/Clear/Tab Câu 17. Kỹ thuật nào sau đây không phải để di chuyển xung quanh một bản trình diễn? A. Chọn Edit --> Move từ menu và chỉ định slide bạn muốn tới B. Nhấn Ctrl + Home để di chuyển về slide đầu tiên C. Dùng thanh cuộn đứng để di chuyển lên hoặc xuống D. Nhấn phím Page Down để di chuyển đến slide kế tiếp Câu 18. Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", bạn bôi đen toàn bộ vùng có chứa dữ liệu cần xem, sau đó: A. Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc" B. Vào menu View, chọn mức "xuất sắc" C. Vào menu Data, chọn Validation D. Vào menu Data, chọn Filter - Autofilter Câu 19. Muốn xem trang in ( trong MS Word) trước khi in ta chọn menu: A. File/ Print Preview B. File / Print View C. View/Print D. PreviewFile /Print Câu 20. Để đóng (tắt) một sổ bảng tính (workbook) đang mở mà không đóng chương trình MS Excel, bạn sử dụng cách nào trong số các cách dưới đây? A. Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên cùng của cửa sổ. B. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Exit C. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close D. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Quit
- Trang 2/2 - Mã đề: 348 Sở GD-ĐT Tiền Giang Kiểm tra tin học trinh độ A - Khoá ngay 31/3/2013 ̀ ̀ Trung tâm Tin học Đề trăc nghiêm - Thời gian 20 phut ́ ̣ ́ Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: ............. Mã đề: 178 Câu 1. Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng chuột nhắp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím: A. Ctrl B. Shift C. Insert D. Alt Câu 2. Chọn phát biểu sai: A. Trong Control Panel nhắp đúp vào Regional Options để hiệu chỉnh thời gian hệ thống B. Khi mất điện đồng hồ hệ thống vẫn chạy C. Trong Control Panel nhắp đúp vào Date/ Time để hiệu chỉnh thời gian hệ thống D. Có thể thay đổi thời gian hệ thống máy tính Câu 3. Trong MS Excel, để rút trích dữ liệu ta có thể vào: A. Menu Data, chọn Filter B. Menu Data, chọn Import External Data C. Menu Tools, chọn Filter D. Menu Data, chọn Sort Câu 4. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. 1 MB = 1024 Byte B. 2 MB = 2048 GB C. 1 GB = 1000 MB D. 2 byte = 16 bit Câu 5. Trong MS Powerpoint, loại hiệu ứng nào sau đây dùng để xuất hiện đối tượng khi trình chiếu: A. Entrance B. Motion Paths C. Exit D. Emphasis Câu 6. Muốn tính trung bình của hàng hay cột, bạn sử dụng hàm nào trong số các hàm dưới đây A. Hàm Medium() B. Hàm SUM(TOTAL)/TOTAL() C. Hàm Average() D. Hàm TOTAL(SUM)/SUM() Câu 7. Muốn đặt lề trái của trang thì trong hộp thọai Page Setup chọn ô: A. Bottom B. Left C. Right D. Top Câu 8. Hình vẽ bên có 1 kí hiệu Tab : Cách nào sau đây dùng để xóa kí hiệu Tab đó: A. Click lên nó và rê lên hoặc xuống B. Click chọn nó và gõ phím Delete C. Click phải lên nó và chọn Clear Tab D. Click chọn nó và chọn Edit/Clear/Tab Câu 9. Làm cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1 A. Double tab Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn B. Format / Sheet / Move, chọn đúng đến vị trí mong muốn C. Chọn Tools / Sheet/ Move, và chọn đúng đến vị trí mong muốn D. Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn Câu 10. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím: A. Ctrl - Y B. Ctrl - V C. Ctrl - Z D. Ctrl - X Câu 11. Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và chọn: A. NewFolde B. Properties -> Folder C. New -> Folder D. View->Folder Câu 12. Đây là thông báo lỗi: A. Yêu cầu chèn đĩa mềm vào ổ đĩa E. B. Yêu cầu chèn đĩa CDROM vào ổ đĩa E C. Ổ đĩa cứng cần phải đưa vào máy. D. Ổ đĩa CD không đọc được Câu 13. Chức năng Data/Filter có trong phần mềm: A. Windows Explorer B. Internet Explorer C. MS Excel D. MS PowerPoint
- Trang 2/2 - Mã đề: 348 Câu 14. Để thiết lập chế độ lưu tự động trên Excel dự phòng khi có sự cố xảy ra, ta cần? A. Vào Tool/Options, chọn thẻ Save, Kích vào ô Save AutoRecover info every, sau đó điền số phút tự động lưu B. Vào menu File/Save C. Vào menu File/Save as ... D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 15. Nút HOME trên trang web có tác dụng: A. Chuyển đến trang tiếp theo. B. Quay về trang chủ C. Quay lại trang trước D. Thoát khỏi trang web Câu 16. Để đặt thuộc tính ẩn cho một thư mục/tập tin, ta nhấn phải chuột lên thư mục/tập tin đó, chọn Properties rồi chọn: A. Hidden B. Advanced C. Read Only D. Type Câu 17. Địa chỉ B3 là địa chỉ A. Biểu diễn sai B. Hỗn hợp C. Tương đối D. Tuyệt đối Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Thư mục có thể chứa 2 thư mục con giống nhau B. Tập tin có thể chứa nhiều thư mục con khác nhau C. Thư mục có thể chứa nhiều thư mục con khác nhau và các ổ đĩa khác nhau D. Thư mục có thể chứa nhiều tập tin và thư mục con khác nhau. Câu 19. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản: A. Home B. Atl+Home C. Ctrl+Home D. Shift+Home Câu 20. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là: A. Lưu văn bản vào đĩa B. Định dạng chữ hoa C. Tạo văn bản mới D. Sử dụng chức năng thay thế trong soạn thảo văn bản
- Trang 2/2 - Mã đề: 348 Sở GD-ĐT Tiền Giang Kiểm tra tin học trinh độ A - Khoá ngay 31/3/2013 ̀ ̀ Trung tâm Tin học Đề trăc nghiêm - Thời gian 20 phut ́ ̣ ́ Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: ............. Mã đề: 212 Câu 1. Muốn đặt lề trái của trang thì trong hộp thọai Page Setup chọn ô: A. Top B. Bottom C. Right D. Left Câu 2. Chương trình nào của Windows dung để quản lí các tâp tin và thư mục? ̀ ̣ A. Windows Explorer B. Accessories C. Microsoft Office D. Control Panel Câu 3. Trong Excel hàm Mid(m,n,x) có công dụng : A. Lấy x kí tự của chuỗi m từ vị trí n B. Lấy m kí tự của chuỗi x từ vị trí n C. Lấy x kí tự của chuỗi n từ vị trí m D. Lấy n kí tự của chuỗi x từ vị trí m Câu 4. Virus tin học lây lan bằng cách nào? A. Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc. B. Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau. C. Thông qua người sử dụng, khi dùng tay ẩm ướt sử dụng máy tính. D. Các câu trên đều sai. Câu 5. Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô rỗng trong 1 danh sách: A. COUNTA B. COUNTBLANK C. COUNT D. COUNTIF Câu 6. Chọn phát biểu sai: A. Khi mất điện đồng hồ hệ thống vẫn chạy B. Trong Control Panel nhắp đúp vào Date/ Time để hiệu chỉnh thời gian hệ thống C. Trong Control Panel nhắp đúp vào Regional Options để hiệu chỉnh thời gian hệ thống D. Có thể thay đổi thời gian hệ thống máy tính Câu 7. Khi đang làm việc với hệ điều hành Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng liên tiếp, ta dùng chuột kết hợp với phím: A. ESC B. Tab C. Alt D. Shift Câu 8. Khi mất điện, thông tin lưu trữ trong các thành phần nào sau đây bị mất: A. RAM B. ROM C. CPU D. Đĩa cứng Câu 9. Trong MS Word, để sao chép và dán khối văn bản ta dùng các nút: A. và B. và C. và D. và Câu 10. Trong khi soạn thảo Email nếu muốn gởi kèm file chúng ta bấm vào nút: A. File/Save B. Attachment C. Send D. Copy Câu 11. Trong Windows, để thay đổi hình ảnh nền trên Desktop, ta thực hiện: A. Kích chuột phải tại một vị trí trống trên nền Desktop, chọn Properties, chọn Background B. Kích chuột phải trên biêu tượng My Documents, chọn Properties, chọn Background ̉ C. Kích chuột phải tại một vị trí trống trên thanh Taskbar, chọn Properties, chọn Background D. Kích chuột phải trên biêu tượng My Computer, chọn Properties, chọn Background ̉ Câu 12. Muốn định dạng ký tự Tab, có thể thực hiện từ thực đơn lệnh nào? A. Format B. Table C. View D. Insert Câu 13.
- Trang 2/2 - Mã đề: 348 Hộp thoại trên đây xuất hiện khi: A. Không cho phép bạn lưu file B. Bạn lưu trùng tên file đã có C. Bạn tạo tên file mới D. Bạn mở không được file này Câu 14. Trong power point, khi mở hộp thoại Print (bằng cách chọn File --> Print từ menu), ta có thể? A. Chọn in Slide hiện tại (Current slide) B. Chọn in nhiều Slide đã chọn C. Chọn in tất cả Slide D. Tất cả các phương án trên đều đúng Câu 15. Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện: A. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4 B. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12 C. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10 D. Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2 Câu 16. Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và chọn: A. NewFolde B. Properties -> Folder C. New -> Folder D. View->Folder Câu 17. Trong MS Excel muốn đổi tên 1 sheet, dãy thao tác nào sau đây là đúng? A. Chọn toàn bộ sheet và nhấn phím REMAME B. Chọn toàn bộ sheet và chọn lệnh EDIT-REMAME C. Nhấp chuột phải lên nhãn của sheet và chọn REMAME D. Chọn toàn bộ sheet và chọn lệnh FILE-REMAME Câu 18. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện: A. Bấm phím Space B. Bấm phím mũi tên di chuyển C. Bấm phím Tab D. Bấm phím Enter Câu 19. Trong MS Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề gì đó, bạn chọn mục nào trong số các mục sau A. Vào thực đơn Edit, chọn Guide B. Vào thực đơn Help, chọn Microsoft Excel Help C. Vào thực đơn Help, chọn About Microsoft Excel D. Vào thực đơn Tools, chọn Help Câu 20. Trong MS Excel, giả sử tại địa chỉ C1 chứa giá trị chuỗi "DS1". Để lấy được ký tự "S" tại địa chỉ E4 ta dùng hàm: A. =MID(C1,2,1) B. =LEFT(C1,1) C. =RIGHT(C1,1) D. =MID(C1,C2)
- Trang 2/2 - Mã đề: 348 Sở GD-ĐT Tiền Giang Kiểm tra tin học trinh độ A - Khoá ngay 31/3/2013 ̀ ̀ Trung tâm Tin học Đề trăc nghiêm - Thời gian 20 phut ́ ̣ ́ Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: ............. Mã đề: 246 Câu 1. Tính năng Print Preview được sử dụng để: A. Xuất văn bản ra File B. Định dạng trang in C. In văn bản ra máy in D. Xem lại toàn bộ văn bản trước khi in Câu 2. Trong Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau, ta sử dụng phép toán? A. B. #= C. # D. >< Câu 3. Khi di chuyển cửa sổ ta dùng thao tác chuột gì trên thanh tiêu đề của cửa sổ: A. Double Click B. Click C. Drag and drop D. Point Câu 4. Hệ điều hành là : A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm tiện ích D. Tất cả đều đúng Câu 5. Trong soạn thảo Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - F là: A. Tạo văn bản mới. B. Định dạng trang. C. Bật chức năng tìm kiếm trong soạn thảo. D. Lưu văn bản vào đĩa. Câu 6. Trong winword, cách nào sau đây không phải để Cut văn bản? A. Chọn văn bản và nhấn phím Delete B. Chọn văn bản và chọn Edit --> Cut từ menu C. Chọn văn bản và bấm nút Cut trên thanh công cụ D. Chọn văn bản và nhấn Ctrl+ X Câu 7. Muốn chèn thêm biểu đồ vào để minh họa cho văn bản. Ta chọn insert / Picture . Sau đó làm thế nào nữa ? A. Chọn WordArt B. Chọn From File C. Chọn Chart D. Chọn Clip Art Câu 8. Hyperlink, siêu liên kết, là một phần văn bản (hay hình ảnh) của trang Web, mà khi bạn nhấn chuột vào đó sẽ tự động thực hiện: A. Đưa bạn đến một trang web khác. B. Cho phép bạn tải về (download) một tập tin C. Cho phép bạn chạy một ứng dụng, trình diễn một đoạn video hoặc âm thanh. ́ D. Tât cả các câu trên đều đúng. Câu 9. Chọn phát biểu sai: A. Trong Control Panel nhắp đúp vào Date/ Time để hiệu chỉnh thời gian hệ thống B. Khi mất điện đồng hồ hệ thống vẫn chạy C. Có thể thay đổi thời gian hệ thống máy tính D. Trong Control Panel nhắp đúp vào Regional Options để hiệu chỉnh thời gian hệ thống Câu 10. Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và chọn: A. Properties -> Folder B. NewFolde C. View->Folder D. New -> Folder Câu 11. Để xem thông tin đặc điểm của đĩa F: , ta thực hiện trong Windows Explorer các bước sau: A. Double click vào biểu tượng của ổ đĩa F: B. Click phải tại biểu tượng của ổ đĩa F: / chọn Explorer C. Click phải tại biểu tượng của ổ đĩa F: / chọn Open D. Click phải tại biểu tượng của ổ đĩa F: / chọn Properties Câu 12. Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là? A. Trường B. Ô C. Công thức D. Dữ liệu Câu 13. Trong MS Word, để sao chép và dán khối văn bản ta dùng các nút: A. và B. và C. và D. và
- Trang 2/2 - Mã đề: 348 Câu 14. Ta không được đặt tên tập tin giống nhau ở: A. Trên cùng 1 ổ đĩa B. Thư mục cha và thư mục con C. Hai thư mục khác nhau D. Trong cùng một thư mục Câu 15. Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây A. Vào menu File, chọn Print Preview B. Vào menu File, chọn Web Page Preview C. Vào menu File, chọn Print D. Vào menu View, chọn Zoom Câu 16. Trong MS Excel , để chèn một cột chen giữa cột A và cột B thì bạn phải chọn Cell hiện hành tại một trong các cột nào sau đây: A. Cả hai cột A và B B. Cột C C. Cột B D. Cột A Câu 17. Lệnh Ctrl + F trong Excel có tác dụng gì? A. Tìm kiếm một sheet. B. Thay thế chuỗi ký tự này bằng ký tự khác C. Tìm kiếm một chuỗi ký tự nào đó D. Xoá bỏ các ký tự vừa tìm được Câu 18. Kỹ thuật nào sau đây không phải để di chuyển xung quanh một bản trình diễn? A. Nhấn Ctrl + Home để di chuyển về slide đầu tiên B. Chọn Edit --> Move từ menu và chỉ định slide bạn muốn tới C. Nhấn phím Page Down để di chuyển đến slide kế tiếp D. Dùng thanh cuộn đứng để di chuyển lên hoặc xuống Câu 19. Kiểu nhập dữ liệu ngày tháng được hệ điều hành qui định trong A. Control Panel - Date/Time B. Control Panel - Display C. Control Panel - Regional Options D. Control Panel - System Câu 20. Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi) A. =IF(G6>5,"Đạt","Không Đạt") B. =IF(G6=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt") D. =IF(G6=
- Trang 2/2 - Mã đề: 348 Sở GD-ĐT Tiền Giang Kiểm tra tin học trinh độ A - Khoá ngay 31/3/2013 ̀ ̀ Trung tâm Tin học Đề trăc nghiêm - Thời gian 20 phut ́ ̣ ́ Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: ............. Mã đề: 280 Câu 1. Hộp thoại trên đây xuất hiện khi: A. Không cho phép bạn lưu file B. Bạn lưu trùng tên file đã có C. Bạn tạo tên file mới D. Bạn mở không được file này Câu 2. Lệnh Ctrl + F trong Excel có tác dụng gì? A. Thay thế chuỗi ký tự này bằng ký tự khác B. Tìm kiếm một sheet. C. Xoá bỏ các ký tự vừa tìm được D. Tìm kiếm một chuỗi ký tự nào đó Câu 3. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện: A. Bấm phím Space B. Bấm phím Tab C. Bấm phím Enter D. Bấm phím mũi tên di chuyển Câu 4. Chọn phát biểu sai: A. Khi mất điện đồng hồ hệ thống vẫn chạy B. Trong Control Panel nhắp đúp vào Regional Options để hiệu chỉnh thời gian hệ thống C. Trong Control Panel nhắp đúp vào Date/ Time để hiệu chỉnh thời gian hệ thống D. Có thể thay đổi thời gian hệ thống máy tính Câu 5. Để thay đổi vai trò nút trái và nút phải chuột, ta thực hiện : A. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer B. Chọn Start / Control Panel / mouse / buttons / switch primary and secondary buttons C. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer options D. Chọn Start / Control Panel / Regional and Language option Câu 6. Trong Power point , để ẩn một Slide khi trình diễn ta thực hiện: A. Chọn slide muốn ẩn / Right Click / chọn Hide Slide. B. Chọn slide muốn ẩn, chọn view/Hidden. C. Chọn slide muốn ẩn, chọn Edit/Hidden Slide D. Chọn slide muốn ẩn, chọn Edit/Hide Slide. Câu 7. Địa chỉ ô như thế nào sau đây là đúng A. AA1 B. $1$A C. 1A D. Cả ba địa chỉ trên đều đúng Câu 8. Thao tác nào sẽ thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, in đậm, in nghiêng, kiểu chữ... trong MS Excel A. Vào thực đơn Format - Cells - Font. B. Vào thực đơn Insert - Font C. Vào thực đơn File - Properties - Font. D. Vào thực đơn Tools - Options - Font. Câu 9. Trang Web là : A. Trang văn bản thông thường. B. Trang văn bản chứa các văn bản, hình ảnh C. Trang siêu văn bản phối hợp văn bản thông thường v ới hình ảnh, âm thanh, video và c ả các m ối liên kết đến các trang siêu văn bản khác. D. Trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ li ệu ở bên trong nó. Câu 10. Thiêt bị nao sau đây thuôc bộ nhớ trong cua máy tính: ́ ̀ ̣ ̉
- Trang 2/2 - Mã đề: 348 A. CPU B. RAM C. ALU D. USB Câu 11. Hàm COUNTIF dùng để: A. Đếm các ô có chứa giá trị số B. Đếm các ô thỏa mãn một điều kiện nào đó C. Đếm các ô có chứa giá trị D. Tính tổng các ô thỏa mãn một điều kiện nào đó. Câu 12. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là: A. Lưu hồ sơ vào đĩa B. Đóng hồ sơ đang mởC. Mở một hồ sơ mới D. Mở một hồ sơ đã có Câu 13. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. 2 MB = 2048 GB B. 1 GB = 1000 MB C. 1 MB = 1024 Byte D. 2 byte = 16 bit Câu 14. Tên tập tin nào sau đây không hợp lệ trong hệ điều hành Windows? A. BAOCAO.PPT B. QUANLI C. Kehoach.doc.doc D. VanBan.?? Câu 15. Thông báo lỗi trên cho ta biết khi A. Tạo folder tên quá dài B. Xóa folder không được C. Tạo folder đã trùng tên D. Tạo folder thành công Câu 16. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh: A. Table - Split Cells B. Table - Merge Cells C. Tools - Split Cells D. Tools - Merge Cells Câu 17. Trong hộp thoại trích xuất dữ liệu (Advanced Filter) của MS Excel, địa chỉ của vùng tiêu chuẩn (điều kiện) nằm ở mục: A. List Range B. Copy to C. Criteria Range D. Copy to Another Location Câu 18. Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và chọn: A. Properties -> Folder B. View->Folder C. New -> Folder D. NewFolde Câu 19. Muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì chọn thực đơn lệnh: A. Insert->Index and Tables B. Insert->Page Numbers C. Insert->Break D. Insert->Auto Text Câu 20. Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn, công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi) A. =IF(G6==5,"Đạt") ELSE ("Không đạt") C. =IF(G6>5,"Đạt","Không Đạt") D. =IF(G6
- Trang 2/2 - Mã đề: 348 Sở GD-ĐT Tiền Giang Kiểm tra tin học trinh độ A - Khoá ngay 31/3/2013 ̀ ̀ Trung tâm Tin học Đề trăc nghiêm - Thời gian 20 phut ́ ̣ ́ Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: ............. Mã đề: 314 Câu 1. Chọn phát biểu sai: A. Trong Control Panel nhắp đúp vào Date/ Time để hiệu chỉnh thời gian hệ thống B. Có thể thay đổi thời gian hệ thống máy tính C. Trong Control Panel nhắp đúp vào Regional Options để hiệu chỉnh thời gian hệ thống D. Khi mất điện đồng hồ hệ thống vẫn chạy Câu 2. Để tìm các tập tin có phần mở rộng là DOC và tên có 3 ký tự, trong đó ký tự thứ 2 là chữ B, ta gõ điều kiện: A. ?B?.doc B. ?B*.doc C. *B*.doc D. *B?.doc Câu 3. Thu nhỏ cửa sổ chương trình ứng dụng về kích cỡ lúc chưa phóng to tối đa, ta thực hiện : A. Nhấp vào nút Restore B. Ctrl - F10 C. Nhấp Double Click trên Title bar D. Tất cả các câu đều đúng Câu 4. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là: A. Định dạng chữ hoa B. Tạo văn bản mới C. Lưu văn bản vào đĩa D. Sử dụng chức năng thay thế trong soạn thảo văn bản Câu 5. Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và chọn: A. View->Folder B. New -> Folder C. Properties -> Folder D. NewFolde Câu 6. Thiết bị cho phép máy tính gởi và nhận thông tin qua đường dây điện thọai là: A. Mouse B. Modem C. Keyboard D. Input Câu 7. Để thay đổi vai trò nút trái và nút phải chuột, ta thực hiện : A. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer options B. Chọn Start / Control Panel / Regional and Language option C. Chọn Start / Control Panel / mouse / buttons / switch primary and secondary buttons D. Chọn Start / Control Panel / mouse / pointer Câu 8. Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn, sau đó: A. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C B. Chọn menu lệnh Edit - Copy C. Cả 2 câu A,B đều đúng D. Cả 2 câu A,B đều sai Câu 9. Để in một trang bảng tính nằm ngang hoặc thẳng đứng, bạn chọn thao tác nào A. Vào Format - Borders and Shading - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang. B. Vào Insert - Page Number - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang. C. Vào File - Web Page Preview - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang. D. Vào File - Page Setup - Chọn kiểu đứng hoặc nằm ngang Câu 10. Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện: A. Table - Cells B. Tools - Split Cells C. Table - Merge Cells D. Table - Split Cells Câu 11. Lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu khi máy tính đang làm việc là nhiệm vụ của: A. Đĩa cứng B. RAM C. ROM D. CPU Câu 12. Trong Excel để chèn thêm Sheet mới vào bảng tính ta chọn: A. Insert --> Worksheet B. Edit --> Move or Copy Sheet … C. Insert --> Sheet D. Format --> Sheet Câu 13. Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là? A. Ô B. Công thức C. Dữ liệu D. Trường Câu 14. Khi di chuyển cửa sổ ta dùng thao tác chuột gì trên thanh tiêu đề của cửa sổ: A. Point B. Drag and drop C. Double Click D. Click
- Trang 2/2 - Mã đề: 348 Câu 15. Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để : A. Cắt và sao chép một đoạn văn bản B. Sao chép một đoạn văn bản C. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard D. Cắt một đoạn văn bản Câu 16. Để ghi bảng tính như một tập tin mẫu, ta chọn tuỳ chọn nào sau đây từ phần Save as type của hộp thoại Save A. Text (Tab delimited) (*.txt) B. Web Page (*.htm; *.html) C. Template (*.xlt) D. Unicode Text (*.txt) Câu 17. Chức năng Data/Filter có trong phần mềm: A. MS Excel B. MS PowerPoint C. Windows Explorer D. Internet Explorer Câu 18. Trong Power point , để ẩn một Slide khi trình diễn ta thực hiện: A. Chọn slide muốn ẩn, chọn Edit/Hidden Slide B. Chọn slide muốn ẩn, chọn view/Hidden. C. Chọn slide muốn ẩn, chọn Edit/Hide Slide. D. Chọn slide muốn ẩn / Right Click / chọn Hide Slide. Câu 19. Trong soạn thảo Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta bấm phím: A. Del B. Insert C. CapsLock D. Tab Câu 20. Trong Excel hàm dùng để chuyển chuỗi số sang số là hàm nào trong các hàm sau? A. Left(chuỗi số, n) B. Val(chuỗi số) C. Value(chuỗi số) D. Len(chuỗi số)
- Trang 2/2 - Mã đề: 348 Sở GD-ĐT Tiền Giang Kiểm tra tin học trinh độ A - Khoá ngay 31/3/2013 ̀ ̀ Trung tâm Tin học Đề trăc nghiêm - Thời gian 20 phut ́ ̣ ́ Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: ............. Mã đề: 348 Câu 1. Đơn vị đo (cm hoặc Inch) trên thanh thước (Ruler) của MS word có thể thay đổi trong: A. Format/Styles B. Tools/Options C. Table/Columns Width D. File/Properties Câu 2. Khi mất điện, thông tin lưu trữ trong các thành phần nào sau đây bị mất: A. ROM B. Đĩa cứng C. RAM D. CPU Câu 3. Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và chọn: A. Properties -> Folder B. NewFolde C. New -> Folder D. View->Folder Câu 4. Thao tác nào dưới đây là không thực hiện được trên trang Web: A. Xem lại nội dung trang Web đã xem mà không cần kết nối Internet B. Sao chép một hình ảnh trên trang Web về máy tính cá nhân C. Sao chép 1 đọan văn bản trên trang Web về máy cá nhân D. Xóa nội dung bằng cách chọn một đọan nội dung và nhấn nút Delete Câu 5. Hàm OR có thể nhận mấy giá trị? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 6. Trong Winword, muốn hiển thị thước ta phải vao menu: ̀ A. View / Toolbars/ Standard B. View / Toolbars / Formating C. View / Toolbars / Drawing D. View / Ruler Câu 7. Hộp thoại trên đây xuất hiện khi: A. Bạn mở không được file này B. Bạn tạo tên file mới C. Không cho phép bạn lưu file D. Bạn lưu trùng tên file đã có Câu 8. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng A. Bảng tính gồm 24 cột và 10 dòng, trong đó 24 cột tương ứng với 24 chữ cái và 10 dòng là 10 giá trị hiện có B. Bảng tính chỉ có 24 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z C. Bảng tính có thể lên đến 512 cột. Các cột được đánh số thứ tự từ A,B,...,Y,Z,AA, AB,AC.. D. Bảng tính có thể có đến 256 cột. Các cột được đánh thứ tự bằng các chữ cái A,B,C .. Z,AA, AB,AC.. Câu 9. Chọn phát biểu sai: A. Có thể thay đổi thời gian hệ thống máy tính B. Trong Control Panel nhắp đúp vào Date/ Time để hiệu chỉnh thời gian hệ thống C. Khi mất điện đồng hồ hệ thống vẫn chạy D. Trong Control Panel nhắp đúp vào Regional Options để hiệu chỉnh thời gian hệ thống Câu 10. Chức năng Data/Filter có trong phần mềm: A. Windows Explorer B. MS Excel C. Internet Explorer D. MS PowerPoint Câu 11. Trong soạn thảo Winword, giả sử muốn chuyển toàn bộ chữ thường thành chữ hoa, thì ta chọn đoạn văn bản đó và ấn tổ hợp phím nào? A. Shift + F3 B. Alt + F3 C. Shift + F1 D. Shift + F2 Câu 12. Khi muốn sắp xếp các biểu tượng trên Desktop ta tiến hành cách nào sau đây:
- Trang 2/2 - Mã đề: 348 A. Nhấp chuột phải trên My Computer, chọn Arrange Icons By... B. Nhấp chuột phải trên Desktop, chọn Arrange Icons By.. C. Nhấp chuột phải trên nút Start, chọn New shortcut... D. Nhấp chuột phải trên nút Start, chọn Arrange Icons By... Câu 13. Bấm chuột phải tại một đối tượng trong PowerPoint có nghĩa là? A. Xoá đối tượng B. Mở menu tắt liệt kê các lệnh có thể thực hiện C. Không làm gì cả D. Chọn đối tượng Câu 14. Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng chuột nhắp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím: A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Insert Câu 15. Làm cách nào để di chuyển Sheet2 ra trước Sheet1 A. Chọn Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn B. Chọn Tools / Sheet/ Move, và chọn đúng đến vị trí mong muốn C. Format / Sheet / Move, chọn đúng đến vị trí mong muốn D. Double tab Sheet2 và kéo đến vị trí mong muốn Câu 16. Trong ExCel, khi vào Format/Cells, thẻ Border có tác dụng gì? A. Chọn kiểu chữ đậm B. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn C. Chỉnh màu cho chữ D. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn Câu 17. Trong windows, để thu cửa sổ cực tiểu, ta thực hiện : A. Ctrl - F10 B. Chọn nút Minimize C. Chọn nút Restore D. Tất cả các câu đều đúng . Câu 18. Muốn thực hiện chạy chương trình trong Windows theo mặc định thì trỏ chuột đến Shortcut và: A. Click B. Double Click C. Drag And Drop D. Drag Câu 19. Trong Microsoft Word, để hiển thị thanh công cụ vẽ hình (chứa các nút Autoshape, Line,Rectangle, Oval,…) ta chọn lệnh: A. View -Toolbars-Formatting B. View -Toolbars- Drawing C. View -Header and Footer D. View -Toolbars- Standard Câu 20. Một cửa hàng văn phòng phẩm, có bán các loại hàng hoá như: vở, bút bi, thước, phấn,…; ta có thể sử dụng hàm gì để giúp cửa hàng tính được tổng số tiền bán được của từng loại hàng hóa? A. TOTAL B. SUMIF C. IFSUM D. SUM
- Trang 2/2 - Mã đề: 348 Sở GD-ĐT Tiền Giang Kiểm tra tin học trinh độ A - Khoá ngay 31/3/2013 ̀ ̀ Trung tâm Tin học Đề trăc nghiêm - Thời gian 20 phut ́ ̣ ́ Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: ............. Mã đề: 382 Câu 1. Dung lượng của RECYCLE BIN được lấy từ : A. CPU B. Đĩa cứng C. Bộ nhớ ROM D. Bộ nhớ RAM Câu 2. Lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu khi máy tính đang làm việc là nhiệm vụ của: A. Đĩa cứng B. ROM C. RAM D. CPU Câu 3. Khi sử dụng Internet Explorer, để lưu hay tìm lại địa chỉ các trang Web yêu thích ta sử dụng nút lệnh: A. Favorites B. History C. Home D. Refesh Câu 4. Hàm OR có thể nhận mấy giá trị? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 5. Trong MS Excel , để chèn một cột chen giữa cột A và cột B thì bạn phải chọn Cell hiện hành tại một trong các cột nào sau đây: A. Cột C B. Cả hai cột A và B C. Cột B D. Cột A Câu 6. Trong MS Excel, hàm Left(m,n) có công dụng: A. Lấy 1 ký tự của chuỗi m từ vị trí n B. Lấy n ký tự bên trái chuỗi m C. Lấy 1 ký tự của chuỗi n từ vị trí m D. Lấy m ký tự bên trái chuỗi n Câu 7. Ðể chèn đối tượng khác vào Slide hiện tại ta chọn … A. Mở menu Insert/ Picture/ Auto shapes B. Mở menu Insert/ Table C. Mở menu Insert/ Picture/ Microsoft Word Table D. Mở menu Insert/ Object Câu 8. Trong khi soạn thảo văn bản, khi đã xóa nhầm một đoạn văn bản, muốn khôi phục lại đoạn văn bản đó bạn vao menu: ̀ A. Edit / Select all B. Edit / Paste C. Edit/Cut D. Không cách nào đúng Câu 9. Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn: A. Window - AutoCorrect Options... B. View - AutoCorrect Options... C. Tools - AutoCorrect Options... D. Edit - AutoCorrect Options... Câu 10. Trong MS Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là: A. Xóa tập tin văn bản B. Lưu tập tin văn bản vào đĩa C. Tạo tập tin văn bản mới D. Chèn kí hiệu đặc biệt Câu 11. Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiển thị trong ô các kí tự: A. & B. * C. $ D. # Câu 12. Trong Excel hàm dùng để chuyển chuỗi số sang số là hàm nào trong các hàm sau? A. Len(chuỗi số) B. Val(chuỗi số) C. Left(chuỗi số, n) D. Value(chuỗi số) Câu 13. Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong windows, ta nhấn tổ hợp phím: A. Space + Tab B. Ctrl + Tab C. Shift + Tab D. Alt + TaB Câu 14. Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và chọn: A. New -> Folder B. View->Folder C. Properties -> Folder D. NewFolde Câu 15. Trong ExCel, khi vào Format/Cells, thẻ Border có tác dụng gì? A. Tạo khung viền cho bảng tính cần chọn B. Chỉnh màu cho chữ C. Chọn kiểu chữ đậm D. Chỉnh Font chữ cho đoạn văn Câu 16. Muốn đặt lề trái của trang thì trong hộp thọai Page Setup chọn ô: A. Right B. Top C. Bottom D. Left Câu 17. Chức năng chính của MicroSoft Word là gì? A. Tạo các tập tin đồ họa B. Chạy các chương trình ứng dụng khác. C. Tính toán và lập bảng D. Sọan thảo văn bản
- Trang 2/2 - Mã đề: 348 Câu 18. Khi di chuyển cửa sổ ta dùng thao tác chuột gì trên thanh tiêu đề của cửa sổ: A. Point B. Click C. Double Click D. Drag and drop Câu 19. Trình window explorer trong window dùng để: A. Quản lý bộ nhớ B. Quản lý CPU C. Quản lý đĩa D. Điều khiển thiết bị ngoại vi Câu 20. Chọn phát biểu sai: A. Khi mất điện đồng hồ hệ thống vẫn chạy B. Trong Control Panel nhắp đúp vào Date/ Time để hiệu chỉnh thời gian hệ thống C. Có thể thay đổi thời gian hệ thống máy tính D. Trong Control Panel nhắp đúp vào Regional Options để hiệu chỉnh thời gian hệ thống
- Trang 2/2 - Mã đề: 348 PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đ ầy đ ủ các m ục theo h ướng d ẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong m ục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ t ự câu trắc nghiệm trong đ ề. Đ ối v ới m ỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín m ột ô tròn t ương ứng v ới ph ương án tr ả l ời đúng. 01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~ 02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~ 03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~ 04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~ 05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
- Trang 2/2 - Mã đề: 348 Sở GD-ĐT Tiền Giang Kiểm tra tin học trinh độ A - Khoá ngay 31/3/2013 ̀ ̀ Trung tâm Tin học Đề trăc nghiêm - Thời gian 20 phut ́ ̣ ́ Họ tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: ............. Đáp án mã đề: 144 01. = 06. / 11. / 16. = 02. = 07. ~ 12. = 17. ; 03. = 08. ; 13. ; 18. ~ 04. / 09. / 14. ~ 19. ; 05. ; 10. ~ 15. = 20. = Đáp án mã đề: 178 01. ; 06. = 11. = 16. ; 02. ; 07. / 12. / 17. = 03. ; 08. ; 13. = 18. ~ 04. ~ 09. ~ 14. ; 19. = 05. ; 10. = 15. / 20. ~ Đáp án mã đề: 212 01. ~ 06. = 11. ; 16. = 02. ; 07. ~ 12. ; 17. = 03. ; 08. ; 13. / 18. / 04. ~ 09. / 14. ~ 19. / 05. / 10. / 15. ~ 20. ; Đáp án mã đề: 246 01. ~ 06. ; 11. ~ 16. =
- Trang 2/2 - Mã đề: 348 02. ; 07. = 12. / 17. = 03. = 08. ~ 13. ~ 18. / 04. ; 09. ~ 14. ~ 19. = 05. = 10. ~ 15. ; 20. / Đáp án mã đề: 280 01. / 06. ; 11. / 16. / 02. ~ 07. ; 12. ~ 17. = 03. ~ 08. ; 13. ~ 18. = 04. / 09. = 14. ~ 19. / 05. / 10. / 15. = 20. ~ Đáp án mã đề: 314 01. = 06. / 11. / 16. = 02. ; 07. = 12. ; 17. ; 03. ~ 08. = 13. ; 18. ~ 04. ~ 09. ~ 14. / 19. / 05. / 10. ~ 15. = 20. = Đáp án mã đề: 348 01. / 06. ~ 11. ; 16. / 02. = 07. ~ 12. / 17. / 03. = 08. ~ 13. / 18. / 04. ~ 09. ~ 14. ; 19. / 05. = 10. / 15. ; 20. / Đáp án mã đề: 382
- Trang 2/2 - Mã đề: 348 01. / 06. / 11. ~ 16. ~ 02. = 07. ~ 12. ~ 17. ~ 03. ; 08. ~ 13. ~ 18. ~ 04. ; 09. = 14. ; 19. = 05. = 10. / 15. ; 20. ~
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề trắc nghiệm tin học B (Mã đề 150)
11 p | 642 | 248
-
Đề thi tin học văn phòng - Tỉnh ĐakNong'
5 p | 519 | 47
-
ĐỀ KIỂM TRA CHỨNG CHỈ TIN HỌC ỨNG DỤNG TRÌNH ĐỘ A QUỐC GIA 2010 ĐH AN GIANG
4 p | 250 | 46
-
Đề thi kiểm tra tin học trình độ A: Mã đề 144
8 p | 98 | 18
-
Đề kiểm tra Tin học trình độ B - Mã đề 425
8 p | 154 | 17
-
Đề kiểm tra chứng chỉ B tin học ứng dụng - Đề B
2 p | 153 | 16
-
Đề thi kiểm tra tin học trình độ A: Mã đề 197
8 p | 118 | 14
-
Đề kiểm tra Tin học trình độ A - Mã đề 280
8 p | 119 | 13
-
Đề kiểm tra chứng chỉ B tin học ứng dụng: Đề B - TTTH Tỉnh Tiền Giang
3 p | 107 | 10
-
Đề kiểm tra Tin học trình độ B - Mã đề 187
8 p | 103 | 10
-
Đề kiểm tra chứng chỉ A - B tin học ứng dụng - Đề A2
3 p | 112 | 9
-
Thủ thuật Windows XP: Tạo virut để kiểm tra chương trình diệt virut.
1 p | 104 | 8
-
Đề kiểm tra Tin học trình độ B - Mã đề 357
8 p | 97 | 8
-
Đề kiểm tra chứng chỉ A - B tin học ứng dụng - Đề A1 (2012)
3 p | 102 | 8
-
Đề kiểm tra chứng chỉ B tin học ứng dụng - Đề B (29/4/2012)
3 p | 89 | 7
-
Đề kiểm tra chứng chỉ A - B tin học ứng dụng - Đề A6
4 p | 117 | 7
-
Đề kiểm tra Tin học trình độ B - CĐ Kinh Tế - Kỹ Thuật Miền Nam
3 p | 121 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn