Đề kiểm tra Toán học kỳ 1 - Trường THPT Gia Hội_Huế
lượt xem 97
download
Đề kiểm tra Toán học kỳ 1 - Trường THPT Gia Hội_Huế gồm 2 phần: phần 1 gồm 9 câu hỏi trắc nghiệm hình học, phần 2 gồm 16 câu hỏi trắc nghiệm đại số. Mời các bạn cùng tham khảo ôn tập và thử sức mình thông qua đề kiểm tra này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra Toán học kỳ 1 - Trường THPT Gia Hội_Huế
- ONTHIONLINE.NET KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT GIA HỘI – HUẾ Môn : TOÁN Đề số : 111 Thời gian : 45 phut (Không kể thời gian giao đê) ́ ̀ Họ và tên : ………………………………… Phòng:…...Lớp : ….. SBD:……. ĐIỂM: I/. Hình học: Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : x + y - 2 = 0 . Phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có ph ương trình sau đây ? A. x+y-4=0. B. x+y+4=0. C. 2x + 2y = 0 . D. 2x + 2y - 4 = 0 . Câu 2: Trong không gian cho 3 đường thẳng a, b, c . Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ? A. Nếu a//b, b và c chéo nhau thì a và c hoặc chéo nhau ho ặc c ắt nhau. B. Nếu a và b chéo nhau, b và c chéo nhau thì a và c chéo nhau ho ặc c ắt nhau. C. Nếu a//b và c cắt a thì c cắt b . D. Nếu a và b cắt nhau, b và c cắt nhau thì a và c cắt nhau hoặc song song. Câu 3: Cho tứ diện ABCD và 3 điểm I, J, K lần lượt nằm trên các cạnh AB, BC, CD mà không trùng với các đỉnh. Thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mp(IJK) là : A. Hình tứ giác. B. Hình tam giác. C. Hình bình hành. D. Hình thang. Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình : (x − 2) + (y − 2)2 = 4 . Hỏi phép 2 1 đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị t ự tâm O t ỉ số k = − và phép quay tâm 2 o O góc 90 sẽ biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau? A. B. C. D. 2 2 2 2 2 2 (x − 1) + (y − 1) = 1 (x + 2) + (y − 1) = 1 (x − 1) + (y + 1) = 1 (x − 2)2 + (y − 2)2 = 1 . . . . Câu 5: Trong mặt phẳng, xét hình bình hành ABCD có A và C cố định c òn B chạy trên đường tròn tâm O bán kính R (cho trước). Khi đó đỉnh D có tính chất như thế nào ? A. Cố định . B. Chạy trên một đường thẳng. C. Chạy trên một đường tròn có bán kính R tâm O', đối xứng của đường tròn tâm O qua điểm I là trung điểm của đoạn AC . D. Chạy trên một cung tròn. Câu 6: Cho tam giác MNP và phép dời hình f biến điểm M thành M, biến điểm N thành đi ểm N và biến điểm P thành điểm P' khác P. Khi đó phép dời h ình f là : A. Phép tịnh tiến. B. Phép quay. C. Phép đối xứng D. Phép đồng nhất. trục. Câu 7: Cho tam giác OEF cân tại O và phép dời hình f biến điểm E thành điểm F, biến đi ểm F thành điểm E và biến điểm O thành điểm O' khác O. Khi đó phép d ời h ình f là : A. Phép đối xứng B. Phép đối xứng C. Phép quay. D. Phép đồng nhất. trục. tâm. Câu 8: Cho tứ diện ABCD, hai đường thẳng d và d' cắt các cạnh AB và CD t ại các đi ểm M, M' ; thuộc AB và N, N' thuộc CD (M khác M' và N khác N'). Khi đó 2 đường thẳng d và d' : A. Cắt nhau. B. Chéo nhau. C. Trùng nhau. D. Song song. Câu 9: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ? A. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng a' nằm trong mặt ph ẳng ( P) thì a cũng song song với (P). B. Nếu đường thẳng a không song song với mặt phẳng (P) th ì nó cắt mặt phẳng (P) tại một điểm duy nhất. C. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) th ì nó không cắt mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P). D. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) th ì a song song với mọi đường thẳng nằm 1
- trong mặt phẳng (P). II/. Đại số: Câu 10: Tập giá trị của hàm số y = 2sin 2 x − cos 2x là: A. [ − 1; 2] . B. [-3;1] . C. [1;3] . D. [-1;3] . Câu 11: Túi bên trái có 3 bi đỏ và 2 bi xanh. Túi bên phải có 4 bi đỏ, 5 bi xanh. L ấy m ột bi t ừ m ỗi túi một cách ngẫu nhiên. Ta có số phần tử của không gian mẫu Ω = A. 45 . B. 15 . C. 14 . D. 105 . Câu 12: Nếu dùng các chữ số 1, 2, 3, 4 để viết các số tự nhiên có 1 ch ữ s ố ho ặc có 2 ch ữ s ố phân biệt thì có thể viết được bao nhiêu chữ số như thế ? A. 4.4+3 . B. 4+A 2 . C. 4+4+3 . D. 4.A 2 . 4 4 r Câu 13: Trong mặt phẳng cho một tập hợp gồm 6 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vect ơ khác vect ơ 0 có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp này? A. 3. B. 15 . C. 720 . D. 30 . Câu 14: Cặp hàm số nào sau đây có cùng tập xác định: A. y = tan x và B. y = tan x và C. y = tan x và D. y = tan x và y = co t x . 2 + sin x y = sin x . 2 + co s x y= . y= . cosx sin x Câu 15: Có 4 lồng gà, mỗi lồng có 5 con gà trống và 5 con gà mái. Ch ọn ngẫu nhiên m ỗi l ồng m ột con gà. Xác suất để 4 con gà được chọn là gà mái b ằng A. 1 B. 4 C. 1 D. 1 . . . . 4 2 4 4 5 5 2 Câu 16: Chọn ngẫu nhiên 3 đứa trẻ từ một nhóm gồm 6 trai và 4 gái. Gọi X là s ố bé gái trong s ố 3 đứa trẻ được chọn. Xác suất tại giá trị X=2 bằng: A. 3/10 . B. 2/3 . C. 1/10 . D. 1/5 . Câu 17: Cho biểu thức P = 3 s inx-3cosx . Ta có thể viết P dưới dạng: A. B. C. D. � π� � π� � π� � π� P = 2 3sin � − �x . P = 2 3sin � + � x . P = 2 3cos � + � x . P = 2 3cos � − �x . � 3� � 3� � 3� � 3� Câu 18: Hệ số x5 trong khai triển (x-2)7 là: A. C2 . B. −C 2 . C. −4C2 . D. 4C2 . 7 7 7 7 1 Câu 19: Số nghiệm của phương trình cos x = thuộc khoảng (-π; 4π) là: 3 A. 1. B. 0. C. 5. D. 3. 10 Câu 20: Tổng các hệ số của khai triển (2x+3) là: A. 1. B. 510 . C. 310 . D. 210 . Câu 21: Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng, chọn ng ẫu nhiên 3 qu ả cầu. Xác su ất để được 3 quả cầu toàn xanh bằng: A. 1/30 . B. 1/20 . C. 1/15 . D. 1/10 . Câu 22: Trong các hàm số sau, hàm số nào là đồng biến trên kho ảng (- π ; 0) ? A. y = co t x . B. y = cos x . C. y = sin x . D. y = tan x . Câu 23: Gieo 2 con xúc sắc cân đối, xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên 2 mặt của 2 con xúc sắc đó không vượt quá 5 là: A. 8/9 . B. 5/18 . C. 7/9 . D. 2/3 . Câu 24: Với giá trị nào của m phương trình 5cos3x-2sin3x=2m có nghiệm? A. 3 B. 3 C. 3 D. 3 m< . m . 0 m . m . 2 2 2 2 Câu 25: Gọi X là tập hợp gồm 4 điểm phân biệt nằm trên một đường tr òn. Số các tam giác có 3 đỉnh thuộc X : A. Bằng số các tổ hợp chập 3 của các phần tử thuộc X . 2
- B. Bằng số các hoán vị của các phần tử thuộc X . C. Bằng số các chỉnh hợp chập 3 của các phần tử thuộc X . D. Không bằng các số nói trên. ̉ ̀ ̀ BANG LAM BAI : 01. a b c d 07. a b c d 13. a b c d 19. a b c d 02. a b c d 08. a b c d 14. a b c d 20. a b c d 03. a b c d 09. a b c d 15. a b c d 21. a b c d 04. a b c d 10. a b c d 16. a b c d 22. a b c d 05. a b c d 11. a b c d 17. a b c d 23. a b c d 06. a b c d 12. a b c d 18. a b c d 24. a b c d 25. a b c d ̉ ́ ́ BANG ĐAP AN : 01. a B c d 07. a B c d 13. a b c D 19. a b C d 02. A b c d 08. a B c d 14. a B c d 20. a B c d 03. A b c d 09. a b C d 15. a b C d 21. A b c d 04. a b C d 10. a b c D 16. A b c d 22. a B c d 05. a b C d 11. A b c d 17. A b c d 23. a B c d 06. a b C d 12. a B c d 18. a b c D 24. a B c d 25. A b c d 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm 2016-2017 môn Toán 4 (có đáp án)
7 p | 183 | 34
-
Đề kiểm tra cuối học kỳ II năm học 2016-2017 môn Toán lớp 4 - Tiểu học Võ Miếu 1
3 p | 392 | 30
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 năm học 2013-2014 môn Toán 9 - Trường THCS Thuận Hưng
3 p | 215 | 15
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 có đáp án môn: Toán lớp 7 - Trường THCS Nhân Mỹ (Năm 2014 - 2015)
4 p | 131 | 12
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2016-2017 môn Toán 5 - Trường Tiểu học Quỳnh Văn A (Có đáp án)
4 p | 114 | 10
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 3
4 p | 160 | 8
-
Đề kiểm tra cuối học kỳ I khối 2 Trường tiểu Nguyễn Công Trứ
6 p | 148 | 6
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 năm học 2014-2015 môn Toán 8 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Đất Đỏ
1 p | 110 | 6
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 năm 2012-2013
2 p | 87 | 5
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ môn Toán lớp 5
3 p | 139 | 5
-
10 Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 lớp 1 năm 2010 môn Toán
18 p | 80 | 4
-
10 Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 lớp 1 năm 209 môn Toán
18 p | 84 | 4
-
Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Bảo Lộc (Mã đề 224)
7 p | 7 | 4
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Toán năm 2012 - 2013
1 p | 89 | 3
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 9 năm học 2017-2018 - Trường THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam
1 p | 56 | 1
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán lớp 3
18 p | 140 | 0
-
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 3 (2011-2012)
4 p | 95 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn