Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 485
lượt xem 1
download
Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 485 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 485
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 11 LẦN 1 NĂM HỌC 2017 2018 (Đề thi gồm có 02 trang) MÔN: ĐỊA LÍ (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD ……….. Mã đề thi 485 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 ĐIỂM) Câu 1: Nguyên nhân sâu xa gây nên tình trạng bất ổn ở Tây Nam Á và Trung Á hiện nay là A. vị trí địa lý chính trị quan trọng. B. đa sắc tộc và đa tôn giáo. C. tranh chấp đất đai và nguồn nước ngọt. D. vị trí, dầu mỏ và hồi giáo cực đoan. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Châu Phi? A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. B. Số trẻ sơ sinh bị tử vong ngày càng giảm. C. Già hóa dân số. D. Có số dân đông. Câu 3: Loại tài nguyên nào có ở hầu hết các nước Trung Á? A. Sắt, đồng, khí tự nhiên. B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá. C. Vàng, sắt, dầu khí. D. Kim loại màu, vàng, than đá. Câu 4: Trung Á chủ yếu có khí hậu A. băng giá. B. cận nhiệt. C. khô hạn. D. nóng ẩm. Câu 5: Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là A. nóng ẩm theo mùa. B. nóng và ẩm. C. khô và nóng. D. lạnh và khô. Câu 6: Thực trạng tài nguyên của Châu Phi là A. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh. B. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác. C. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác. D. khoáng sản nhiều, diện tích đồng cỏ và rừng xích đạo rộng lớn. Câu 7: Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là A. nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. B. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. C. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan trọng. D. nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng Câu 8: Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là A. làm tăng cường các hoạt động tội phạm . B. tác động xấu đến môi trường xã hội. C. gia tăng khoảng cách giàu nghèo. D. làm ô nhiễm môi trường tự nhiên. Câu 9: APEC là tổ chức A. liên minh Châu Âu. B. diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á Thái Bình Dương. C. hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ. D. thị trường chung Nam Mỹ. Câu 10: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do A. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ. B. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng… C. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu. D. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển. Câu 11: Trong đầu tư ra nước ngoài thì lĩnh vực nào chiếm tỷ trọng ngày càng lớn? A. Công nghiệp. B. Giao thông vận tải. Trang 1/3 Mã đề thi 485
- C. Công nghiệp chế biến. D. Dịch vụ. Câu 12: Mưa axit gây ra hậu quả gì ? A. Ô nhiễm môi trường nước. B. Làm tăng nhiệt độ của Trái Đất. C. Ảnh hưởng đến các loài sinh vật thủy sinh. D. Làm thủng tầng ô dôn. Câu 13: Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào? A. NAFTA và APEC. B. APEC và ASEAN. C. EU và ASEAN D. EU và NAFTA. Câu 14: Những thách thức lớn về dân cư và xã hội của châu Phi hiện nay là A. trinh đô dân tri thâp, con nhiêu hu tuc, xung đôt săc tôc, đoi ngheo, bênh tât. ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ B. kinh tê kem phat triên, dân sô con tăng nhanh. ́ ́ ́ ̉ ́ ̀ C. nhận được sự giúp đỡ của nhiều tổ chức về y tế giáo dục trên thế giới. D. phần lớn lãnh thổ có khí hậu khô nóng. Câu 15: Châu Phi có tỉ lệ người HIV cao nhất thế giới là do A. trình độ dân trí thấp. B. xung đột sắc tộc. C. tỉ suất sinh cao. D. nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ. Câu 16: Giải pháp nào có tác dụng tích cực hơn cả để giảm thiểu và bảo vệ môi trường ? A. Tăng cường sử dụng các năng lượng sạch, các vật liệu composit. B. Đổi mới, nâng cao trình độ công nghệ khai thác, sản xuất. C. Thực hiện tốt chính sách dân số trong từng quốc gia. D. Phối hợp toàn cầu, giáo dục và hành động bảo vệ môi trường trong các cộng đồng dân cư. Câu 17: Đặc điểm nào là của các nước đang phát triển? A. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. C. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. Câu 18: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do A. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt. B. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội. C. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua. D. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên. Câu 19: Hoang mạc ở châu Phi phân bố chủ yếu ở A. Đông Phi. B. Bắc Phi. C. Nam Phi. D. Trung Phi. Câu 20: Các thảo nguyên ở Trung Á thuận lợi cho A. chăn thả gia súc B. trồng cây công nghiệp lâu năm. C. trồng cây ăn quả. D. trồng cây công nghiệp hàng năm. B. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 ĐIỂM) Câu 1 (1.0 điểm) Phân tích tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế xã hội thế giới. Câu 2 (1.5 điểm) Tại sao kinh tế Mĩ la Tinh phát triển không ổn định? Câu 3 (2.5 điểm) Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA NHÓM NƯỚC PHÁT TRIỂN VÀ ĐANG PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2000 – 2005. (Đơn vị: %) Nhóm nước 0 – 14 tuổi 15 – 59 tuổi Trên 60 tuổi Trang 2/3 Mã đề thi 485
- Phát triển 32 63 5 Đang phát triển 17 68 15 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển và đang phát triển. b. Nhận xét và cho biết hậu quả vấn đề dân số ở nhóm nước phát triển và đang phát triển tới phát triển kinh tế – xã hội và môi trường. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 3/3 Mã đề thi 485
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 209
3 p | 76 | 2
-
Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 261
5 p | 33 | 2
-
Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 132
3 p | 34 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 578
5 p | 35 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 436
5 p | 30 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 335
5 p | 46 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 157
5 p | 32 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 628
3 p | 42 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 570
3 p | 37 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 357
3 p | 31 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 209
3 p | 44 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 132
3 p | 48 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 628
3 p | 62 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 570
3 p | 26 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 485
3 p | 38 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 357
3 p | 55 | 1
-
Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 611
5 p | 28 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn