intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 436

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

30
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 436 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 436

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH  ĐỀ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2017 – 2018 PHÚC Môn: ĐỊA LÍ ­ Lớp 12  Thời gian: 50 phút   (Không kể thời gian   phát đề) (Đề thi gồm có 04  trang) Mã đề thi  Họ và tên: 436 …………………… ……………. ………  SBD:……..………... Thí sinh được sử dụng Atlat địa lí Việt Nam. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Câu 1. Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là A. xây dựng và công trình công cộng. B. công nghiệp dệt. C. công nghiệp sản xuất điện tử. D. công nghiệp chế tạo. Câu 2. Khu vực Đông Nam Á là nơi tiếp giáp giữa A. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. Câu 3. Cơ cấu kinh tế của nước ta hiện nay đang chuyển dịch theo hướng A. Tăng tỉ trọng cả khu vực I, khu vực II và khu vực III. B. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và khu vực III. C. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và khu vực III. D. Giảm tỉ trọng khu vực III, tăng tỉ trọng khu vực II và khu vực I. Câu 4. Biển Đông nằm trong vùng khí hậu A. Xích đạo và cận Xích đạo. B. ôn đới Hải Dương và cận nhiệt gió mùa. C. cận nhiệt đới gió mùa. D. nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 5. Trên đất liền, đường biên giới Việt Nam – Lào có chiều dài A. 2100 km. B. 1300 km. C. 4600 km. D. 1400 km. Câu 6. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc? A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ. B. Hạ nguồn của các sông lớn như Trường Giang, Hoàng Hà. C. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể. D. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa. Câu 7. Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển A. vịnh, cửa sông, cồn cát. B. đầm phá, bờ biển mài mòn. C. các vũng, vịnh nước sâu. D. các tam giác châu với bãi triều rộng. Câu 8. Tuần lễ Cấp cao Apec 2017 (06 – 11/11/2017) diễn ra tại thành phố nào của Việt Nam? A. Đà Nẵng. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Nha Trang. D. Thủ đô Hà Nội Câu 9. Gió mùa đông bắc thổi vào nước ta có nguồn gốc từ A. áp cao Haoai. B. áp cao Xibia. C. áp cao Nam Ấn Độ Dương. D. áp thấp Iran. Câu 10. Ý nào sau đây không phải là thuận lợi của thiên nhiên khu vực đồi núi nước ta? Trang 1/5 ­ Mã đề thi 436
  2. A. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày. B. Giàu tài nguyên khoáng sản, là nguyên liệu, nhiên liệu phát triển công nghiệp. C. Có tiềm năng lớn về thủy điện và du lịch sinh thái. D. Là điều kiện thuận lợi đề tập trung các khu công nghiệp, thành phố. Câu 11. Việt Nam là thành viên thứ bao nhiêu của ASEAN? Vào ngày, tháng, năm nào? A. Thành viên thứ 6, ngày 28/7/1995. B. Thành viên thứ 8, ngày 28/7/1997. C. Thành viên thứ 7, ngày 28/7/1997. D. Thành viên thứ 7, ngày 28/7/1995. Câu 12. Chế độ lũ sông ngòi ở Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm A. lên nhanh, rút nhanh. B. lên chậm, rút nhanh. C. lên chậm, rút chậm. D. lên nhanh, rút chậm. Câu 13. Thế mạnh về điều kiện tự nhiên của hầu hết các nước Đông Nam Á là A. tiềm năng về thủy điện dồi dào trên các sông. B. lợi thế về biển để phát triển tổng hợp kinh tế biển. C. đất phù sa màu mỡ của các đồng bằng châu thổ. D. các đồng cỏ rộng lớn để chăn nuôi gia súc. Câu 14. Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang của nước ta đã A. tạo sự phân hóa rõ rệt thiên nhiên từ đông sang tây. B. làm cho thiên nhiên có sự phân hóa theo độ cao địa hình. C. làm cho thiên nhiên từ Bắc vào Nam khá đồng nhất. D. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền. Câu 15. Với vị trí địa lí nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế tạo điều kiện cho   nước ta A. có tài nguyên sinh vật và khoáng sản phong phú. B. chung sống hòa bình với các nước trong khu vực Đông Nam Á. C. có vị trí địa chính trị quan trọng nhất trên thế giới. D. giao lưu phát triển kinh tế với các nước. Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam? A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau. C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình. D. Hướng núi Tây Bắc – Đông Nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế. Câu 17. Loại gió nào hoạt động quanh năm ở nước ta? A. Gió mùa Đông Bắc và gió mùa Tây Nam. B. Gió phơn Tây Nam và gió mùa Tây Nam. C. Tín phong bán cầu Bắc và gió mùa Đông Bắc. D. Tín phong bán cầu Bắc. Câu 18. Gió đông bắc hoạt động phía nam dãy Bạch Mã nước ta vào mùa đông thực chất là A. gió đất và gió biển. B. Tín phong ở bán cầu Bắc. C. Tín phong bán cầu Nam. D. gió mùa Đông Bắc nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã. Câu 19. Nguyên nhân nào gây ra hiệu  ứng phơn khô nóng cho đồng bằng ven biển Trung Bộ và  phần nam khu vực Tây Bắc nước ta vào đầu mùa hạ? Trang 2/5 ­ Mã đề thi 436
  3. A. Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường Sơn và các dãy núi chạy dọc biên giới Việt – Lào. B. Ảnh hưởng của Bão ở Biển Đông và dải hội tụ nhiệt đới. C. Áp thấp Bắc Bộ hoạt động mạnh hút gió mùa Tây Nam. D. Tín phong Đông Bắc vượt qua dãy Trường Sơn và các dãy núi chạy dọc biên giới Việt – Lào. Câu 20. Việc xây dựng các nhà máy thủy điện  ở  thượng nguồn của sông có tác động tiêu cực   như thế nào đến vùng hạ lưu? A. Giảm lượng phù sa trong dòng chảy của sông. B. Điều tiết dòng chảy, cung cấp nước trong mùa khô. C. Gây ra tình trạng mất cân bằng sinh thái. D. Hạn chế tình trạng lũ lên bất thường. Câu 21. Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do phù sa của các hệ thống sông nào bồi tụ? A. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Kì Cùng – Bằng Giang. B. Hệ thống sông Mã và hệ thống sông Thái Bình. C. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Thái Bình. D. Sông Tiền, sông Hậu và hệ thống sông Đồng Nai. Câu 22.  Nét khác biệt về  khí hậu của miền Bắc Mi­an­ma và miền Bắc Việt Nam so với các  nước Đông Nam Á còn lại là A. có lượng mưa lớn. B. có mùa đông lạnh. C. thường xuyên có bão. D. nóng quanh năm. Câu 23. Quần đảo Nhật Bản nằm trên đại dương nào? A. Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 24. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập năm nào và đến năm 2014   có bao nhiêu thành viên? A. 1967, 9 thành viên. B. 1968, 10 thành viên. C. 1967, 10 thành viên. D. 1976, 10 thành viên. Câu 25. Trung Quốc có diện tích lớn thứ mấy thế giới? A. Thứ hai. B. Thứ tư. C. Thứ năm. D. Lớn nhất. Câu 26. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ? A. Đất phù sa có thêm khoáng chất từ dung nham núi lửa. B. Còn hoang sơ mới được sử dụng gần đây. C. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp. D. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp. Câu 27. Điểm nào sau đây biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta? A. Hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt Mặt Trời lớn. B. Trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời. C. Trong năm, Mặt Trời lên thiên đỉnh hai lần. D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm. Câu 28.  Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên   đường biên giới Việt Nam – Trung Quốc? A. Hữu Nghị. B. Bờ Y. C. Tây Trang. D. Mộc Bài. Trang 3/5 ­ Mã đề thi 436
  4. Câu 29. Từ vĩ Tuyến 160 Bắc trở vào Nam, hoạt động du lịch biển diễn ra hầu như quanh năm là   do nguyên nhân nào sau đây? A. Có nhiều bãi biển đẹp, nổi tiếng. B. Khí hậu mang tính chất cận Xích đạo, nóng quanh năm. C. Có ít sông lớn đổ ra biển, ít chịu ảnh hưởng của Bão. D. Có nhiều bãi biển đẹp, người dân có mức sống cao, thích du lịch biển. Câu 30. Nước ta có tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng là do vị trí địa lí nước ta A. nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc. B. nằm liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải. C. tiếp giáp Biển Đông. D. nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 31. Hướng vòng cung là hướng chính của địa hình vùng núi nào nước ta? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Hoàng Liên Sơn. Câu 32. Sự cố môi trường biển năm 2016 ảnh hưởng nghiêm trọng tới môi trường vùng biển các  tỉnh nào thuộc khu vực miền Trung nước ta? A. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế. B. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng. C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế. D. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên – Huế, Thanh Hóa. Câu 33. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 5, hãy cho biết Bán đảo Sơn Trà thuộc tỉnh, thành   phố nào nước ta? A. Thừa Thiên ­ Huế. B. Quảng Nam. C. Đà Nẵng. D. Hải Phòng. Câu 34. Đất trong đê của đồng bằng sông Hồng có đặc điểm nào sau đây? A. Đất nghèo dinh dưỡng, lẫn nhiều cát, ít phù sa sông. B. Diện tích đất mặn, đất phèn chiếm tỉ lệ lớn. C. Đất bị bạc màu, nhiều ô trũng ngập nước. D. Đất phù sa cổ có diện tích lớn và đất ba dan. Câu 35. Cho biểu đồ sau: Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 ­ 2004 tỉ USD 600 565.7 479.2 500 443.1 454.5 403.5 379.5 400 335.9 349.1 287.6 300 235.4 Xuất khẩu 200 Nhập khẩu 100 0 năm 1990 1995 2000 2001 2004 Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990­ Trang 4/5 ­ Mã đề thi 436
  5. 2004? A. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu. B. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng. C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu. D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu. Câu 36. Cho bảng số liệu:  Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 1990 ­ 2010 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1985 1990 1995 2000 2005 2008 2010 Xuất khẩu 27,4 62,1 148,8 249,2 762,0 1430,7 1577,8 Nhập khẩu 42,3 53,3 132,1 225,1 660,0 1132,6 13962,2 Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1990 ­ 2010, biểu   đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột chồng. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột ghép. D. Biểu đồ miền. Câu 37. Lượng mưa trung bình năm của nước ta A. 1500 đến 2000mm. B. 3500 đến 4000mm. C. 2000 đến 3000mm. D. từ 500 đến 1000mm. Câu 38. Việt Nam nằm ở rìa phía đông của bán đảo nào? A. Ibêrich. B. Đông Dương. C. Arap. D. Xômali. Câu 39. Hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta phân bố chủ yếu ở Nam Bộ với diện tích A. 450 nghìn ha. B. 300 nghìn ha. C. 150 nghìn ha. D. 250 nghìn ha. Câu 40. Những thiên tai nào sau đây đang đe dọa đồng bằng sông Cửu Long nước ta? A. Lũ quét, sạt lở đất, sương muối, rét hại. B. Bão nhiệt đới, lũ ống, ngập lụt. C. Hạn hán, xâm nhập mặn, triều cường, sạt lở bờ sông. D. Ngập lụt, hạn hán, động đất, cháy rừng và bão nhiệt đới. ­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Trang 5/5 ­ Mã đề thi 436
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0