intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 485

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

36
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 485 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 485

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL HỌC SINH LẦN 1 NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN: ĐỊA LÍ  LỚP 10   Mã đề thi: 485 (Đề thi gồm có 02 trang) (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Câu 1: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang 9), hãy cho biết gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo   hướng nào? A. Tây Nam. B. Đông Nam. C. Bắc – Nam. D. Đông Bắc. Câu 2: Địa hình cacxtơ là kết quả của A. phong hóa sinh học B. phong hóa hóa học. C. phong hóa vật lí. D. không xác định được. Câu 3: Khí áp ảnh hưởng đến lượng mưa thể hiện A. các khu áp thấp thường mưa ít, các khu áp cao mưa nhiều. B. các khu áp thấp thường mưa nhiều, các khu áp cao mưa ít. C. các khu áp thấp ở bán cầu Bắc có mưa nhiều còn bán cầu Nam có mưa ít. D. các khu áp thấp ở bán cầu Nam có mưa nhiều còn bán cầu Bắc có mưa ít. Câu 4: Cùng một dãy núi sườn đón gió thường có A. mưa ít. B. không còn mưa. C. mưa nhiều. D. không khí khô ráo. Câu 5: Đồng bằng châu thổ sông Hồng là kết quả của hiện tượng A. bồi tụ do sóng biển. B. biển tiến. C. biển thoái. D. bồi tụ do nước chảy. Câu 6: Nội lực là lực phát sinh từ A. bên trong Trái Đất. B. quá trình phá hủy đá và khoáng vật. C. các vận động kiến tạo theo phương nằm ngang ở khu vực đá cứng. D. bên ngoài Trái Đất. Câu 7: Để  giải thích hướng chảy, độ  dốc của dòng sông chúng ta cần kết hợp bản đồ  sông ngòi với  bản đồ nào sau đây? A. Bản đồ hành chính. B. Bản đồ khí hậu. C. Bản đồ khoáng sản. D. Bản đồ địa hình. Câu 8: Theo giờ GMT, Việt Nam thuộc múi giờ số A. 9. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 9: Phương pháp kí hiệu đường chuyển động thể hiện được đặc tính nào sau đây của đối tượng địa  lí trên bản đồ? A. Quy mô. B. Tốc độ di chuyển. C. Vị trí. D. Sự phân bố. Câu 10: Các hành tinh trong Hệ Mặt Trời chuyển động xung quanh Mặt Trời theo quỹ đạo hình A. nón. B. trụ. C. elíp. D. tròn. Câu 11: Dãy núi Himalaya được hình thành là do có sự tiếp xúc giữa A. mảng Phi và mảng Nam Cực. B. mảng Thái Bình Dương và mảng Phi. C. mảng Âu – Á và mảng Ấn Độ ­ Ôxtrâylia. D. mảng Nam Mĩ và mảng Bắc Mĩ. Câu 12: Hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh chỉ xuất hiện ở bán cầu Bắc trong khoảng thời gian A. từ 23/9 đến 22/12. B. từ 21/3 đến 22/6. C. từ 22/6 đến 23/9. D. từ 21/3 đến 23/9. Câu 13: Lực làm lệch hướng chuyển động của các vật thể theo chiều kinh tuyến trên bề mặt Trái Đất   được gọi là A. trọng lực B. lực đàn hồi. C. lực Côriôlit D. lực ma sát Câu 14: Khối khí chí tuyến (nhiệt đới) có tính chất A. nóng ẩm. B. lạnh. C. rất lạnh. D. rất nóng.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 485
  2. Câu 15: Sự phân bố các đai khí áp trên Trái Đất có đặc điểm A. các đai áp cao phân bố ở bán cầu Bắc, các đai áp thấp phân bố ở bán cầu Nam. B. các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua đai áp thấp xích đạo. C. các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua đai áp cao chí tuyến. D. các đai áp cao và áp thấp phân bố xen kẽ và đối xứng nhau qua đai áp cao xích đạo. Câu 16: Theo thứ tự từ ngoài vào trong, cấu trúc của Trái Đất gồm A. vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất. B. vỏ Trái Đất, nhân Trái Đất, lớp Manti. C. lớp Manti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất. D. vỏ Trái Đất, thạch quyển, nhân Trái Đất. Câu 17: Phương pháp kí hiệu thường dùng để A. thể hiện giá trị tổng cộng của một đối tượng trên một đơn vị lãnh thổ. B. thể hiện các đối tượng phân bố phân tán, lẻ tẻ. C. biểu hiện các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể. D. thể hiện các đối tượng có khả năng di chuyển. Câu 18: Gió mùa là loại gió A. thổi theo mùa, hướng gió ở hai mùa có chiều ngược nhau. B. thổi theo mùa, hướng gió ở hai mùa không đổi. C. thổi theo mùa. D. thổi quanh năm, hướng gió ở hai mùa có chiều ngược nhau. Câu 19: Frông ôn đới (FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của hai khối khí A. ôn đới và chí tuyến. B. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương. C. địa cực lục địa và địa cực hải dương. D. địa cực và ôn đới. Câu 20: Biểu đồ khí hậu của hoang mạc Xa­ha­ra (Bắc Phi) và hoang mạc Gô­bi (Mông Cổ)                   Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Hoang mạc Xa­ha­ra nóng hơn hoang mạc Gô­bi. B. Hoang mạc Xa­ha­ra lạnh hơn hoang mạc Gô­bi. C. Hoang mạc Xa­ha­ra nằm ở vĩ độ cao hơn hoang mạc Gô­bi. D. Hoang mạc Xa­ha­ra mưa nhiều hơn hoang mạc Gô­bi. II. PHẦN LÍ THUYẾT (5,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm): Trình bày đặc điểm quá trình phong hóa hóa học. Vì sao phong hoa hóa hoc di ́ ̣ ễn ra  ̣ ở vùng Xích đạo và nhiệt đới ẩm? manh  Câu 2 (1,0 điểm): Môt tr ̣ ận bóng đá ngoại hạng Anh diễn ra ở thu đô Luân Đôn (mui sô 0) lúc 16h ngày ̉ ́ ́   2/9/2017. Hoi  ̉ ở Viêt Nam đón xem tr ̣ ận bóng đó vào thời điểm nào? Câu 3 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu: Lượng mưa trung bình các tháng của Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: mm) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII TP. Hồ Chí Minh 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,1 266,7 116,5 48,3 a. Vẽ biểu đồ thể hiện lượng mưa của Thành phố Hồ Chí Minh.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 485
  3. b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ, phân tích lượng mưa của Thành phố Hồ Chí Minh. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:...................................................................................Số báo danh:....................................                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0