intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 357

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

31
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 357 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 357

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KSCL HỌC SINH LỚP 11 LẦN 1 NĂM HỌC 2017 ­ 2018                                     MÔN: ĐỊA LÍ  (Đề thi gồm có 02 trang) (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD …………….  Mã đề thi  357 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 ĐIỂM) Câu 1: Các thảo nguyên ở Trung Á thuận lợi cho A. chăn thả gia súc. B. trồng cây ăn quả. C. trồng cây công nghiệp lâu năm. D. trồng cây công nghiệp hàng năm. Câu 2: Giải pháp  nào có tác dụng tích cực hơn cả để giảm thiểu và bảo vệ môi trường ? A. Phối hợp toàn cầu, giáo dục và hành động bảo vệ môi trường trong các cộng đồng dân cư. B. Thực hiện tốt chính sách dân số trong từng quốc gia. C. Đổi mới, nâng cao trình độ công nghệ khai thác, sản xuất. D. Tăng cường sử dụng các năng lượng sạch, các vật liệu composit. Câu 3: Những thách thức lớn về dân cư và xã hội của châu Phi hiện nay là A. trinh đô dân tri thâp, con nhiêu hu tuc, xung đôt săc tôc, đoi ngheo, bênh tât. ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ B. kinh tế kém phát triển, dân số còn tăng nhanh. C. nhận được sự giúp đỡ của nhiều tổ chức về y tế giáo dục trên thế giới. D. phần lớn lãnh thổ có khí hậu khô nóng. Câu 4: Trong đầu tư ra nước ngoài thì lĩnh vực nào chiếm tỷ trọng ngày càng lớn? A. Giao thông vận tải. B. Công nghiệp. C. Công nghiệp chế biến. D. Dịch vụ. Câu 5: Việt Nam là thành viên của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào? A. EU và ASEAN. B. NAFTA và APEC. C. EU và NAFTA. D. APEC và ASEAN. Câu 6: Đặc điểm nào là của các nước đang phát triển? A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. B. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. Câu 7: Hậu quả lớn nhất của toàn cầu hoá kinh tế là A. gia tăng khoảng cách giàu nghèo. B. làm ô nhiễm môi trường tự nhiên. C. tác động xấu đến môi trường xã hội. D. làm tăng cường các hoạt động tội phạm . Câu 8: Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là A. nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. B. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng. C. nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế  quan trọng. D. nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng Câu 9: Châu Phi có tỉ lệ người HIV cao nhất thế giới là do A. nhiều hủ tục chưa được xóa bỏ. B. trình độ dân trí thấp. C. xung đột sắc tộc. D. tỉ suất sinh cao. Câu 10: APEC là tổ chức A. liên minh Châu Âu.                                 B. diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á­ Thái Bình Dương.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 357
  2. C. hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ.       D. thị trường chung Nam Mỹ. Câu 11: Loại tài nguyên nào có ở hầu hết các nước Trung Á? A. Sắt, đồng, khí tự nhiên. B. Dầu  mỏ, khí tự nhiên, than đá. C. Vàng, sắt, dầu khí. D. Kim loại màu, vàng, than đá Câu 12: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu là do A. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu. B. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng… C. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ. D. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển. Câu 13: Mưa axit gây ra hậu quả gì ? A. Ô nhiễm môi trường nước. B. Làm thủng tầng ô dôn. C. Ảnh hưởng đến các loài sinh vật thủy sinh. D. Làm tăng nhiệt độ của Trái Đất. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Châu Phi? A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. B. Số trẻ sơ sinh bị tử vong ngày càng giảm. C. Già hóa dân số. D. Có số dân đông. Câu 15: Khí hậu châu Phi có đặc điểm chủ yếu là A. nóng ẩm theo mùa. B. khô và nóng. C. lạnh và khô. D. nóng và ẩm. Câu 16: Trung Á chủ yếu có khí hậu A. băng giá. B. cận nhiệt. C. khô hạn. D. nóng ẩm. Câu 17: Nguyên nhân sâu xa gây nên  tình trạng bất ổn ở Tây Nam Á và Trung Á hiện nay là A. vị trí địa lý­ chính trị quan trọng. B. đa sắc tộc và đa tôn giáo. C. tranh chấp đất đai và nguồn nước ngọt. D. vị trí, dầu mỏ và hồi giáo cực đoan. Câu 18: Thực trạng tài nguyên của châu Phi là?   A. khoáng sản nhiều, diện tích đồng cỏ và rừng xích đạo rộng lớn. B. khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác. C. trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác. D. khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh. Câu 19: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải  là do A. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt. B. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội. C. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua. D. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên. Câu 20: Hoang mạc ở châu Phi phân bố chủ yếu ở A. Đông Phi. B. Nam Phi. C. Bắc Phi. D. Trung Phi. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ B. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 ĐIỂM) Câu 1 (1.0 điểm)   Phân tích tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ hiện đại đến sự phát triển kinh tế  ­ xã hội thế giới. Câu 2 (1.5 điểm) Tại sao kinh tế Mĩ la Tinh phát triển không ổn định? Câu 3 (2.5 điểm) Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA NHÓM NƯỚC PHÁT TRIỂN VÀ ĐANG  PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2000 – 2005. (Đơn vị: %)                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 357
  3. Nhóm nước 0 – 14 tuổi 15 – 59 tuổi Trên 60 tuổi Phát triển 32 63 5 Đang phát triển 17 68 15 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nhóm nước phát triển và đang phát triển. b. Nhận xét và cho biết hậu quả vấn đề dân số ở nhóm nước phát triển và đang phát triển tới phát  triển kinh tế – xã hội và môi trường. ­­­­ HẾT ­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2