intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Lịch sử năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề KSCL môn Lịch sử năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Lịch sử năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> <br /> KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐỀ THI MÔN: Lịch Sử KHỐI KHXH<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm: 04 trang.<br /> Mã đề thi 896<br /> <br /> Câu 1: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân của sự hưởng thụ công bằng trong xã hội<br /> nguyên thủy?<br /> A. Do công cụ lao động quá thô sơ.<br /> B. Do quan hệ huyết tộc.<br /> C. Do sử dụng chung tư liệu sản xuất.<br /> D. Do của cải làm ra chỉ đủ ăn, chưa dư<br /> thừa.<br /> Câu 2: Lịch do người phương Đông tạo ra gọi là<br /> A. Dương lịch.<br /> B. Âm lịch.<br /> C. Nông lịch.<br /> D. Lịch Pháp.<br /> Câu 3: Giai cấp địa chủ ở Trung Quốc được hình thành từ :<br /> A. quý tộc và tăng lữ.<br /> B. quan lại.<br /> C. quan lại, quý tộc và tăng lữ.<br /> D. quan lại và một số nông dân giàu có.<br /> Câu 4: Tính chất nổi bật của quan hệ trong thị tộc là:<br /> A. hưởng thụ bằng nhau.<br /> B. sống theo bầy đàn.<br /> C. phụ thuộc vào thiên nhiên.<br /> D. tính cộng đồng cao.<br /> Câu 5: Bộ lạc là:<br /> A. tập hợp một số thị tộc sống cạnh nhau, cùng nguồn gốc tổ tiên.<br /> B. tập hợp các gia đình cùng lao động trên một khu vực.<br /> C. tập hợp các gia đình cùng chung huyết thống.<br /> D. tập hợp một số thị tộc sống cạnh nhau, cùng hợp tác với nhau trong lao động.<br /> Câu 6: Ngành khoa học ra đời sớm nhất gắn liền với nhu cầu sản xuất nông nghiệp của các cư<br /> dân cổ đại phương Đông là:<br /> A. thiên văn học và lịch pháp.<br /> B. toán học.<br /> C. chữ viết và lịch pháp.<br /> D. chữ viết.<br /> Câu 7: Người Hi Lạp và Rô-ma đã đưa các sản phẩm thủ công nghiệp bán ở đâu?<br /> A. Khắp Trung Quốc và ấn Độ.<br /> B. Khắp thế giới.<br /> C. Khắp mọi miền ven biển Địa Trung Hải.<br /> D. Khắp các nước phương Đông.<br /> Câu 8: Thể chế dân chủ ở A-ten của Hi Lạp cổ đại có bước tiến bộ như thế nào?<br /> A. Tạo điều kiện cho vua thực hiện quyền chuyên chế thông qua các Viện nguyên lão.<br /> B. Tạo điều kiện cho chủ nô quyết định mọi công việc.<br /> C. Tạo điều kiện cho các công dân có quyền tham gia hoặc giám sát đời sống chính trị của đất<br /> nước.<br /> D. Tạo điều kiện cho chủ xưởng quyết định mọi công việc.<br /> Câu 9: Trong thị tộc, quan hệ giữa các thành viên trong lao động là<br /> A. hưởng thụ bằng nhau.<br /> B. hợp tác lao động.<br /> C. phân công lao động luân phiên.<br /> D. lao động độc lập theo hộ gia đình.<br /> Câu 10: Đặc điểm của Thị quốc ở Địa Trung Hải là gì?<br /> A. ở Địa Trung Hải mỗi thành thị là một quốc gia.<br /> B. ở Địa Trung Hải mỗi thành thị có nhiều quốc gia.<br /> C. ở Địa Trung Hải nhiều quốc gia có thành thị.<br /> D. ở Địa Trung Hải có nhiều phụ nữ sống ở thành thị.<br /> Câu 11: Người tối cổ đã có phát minh lớn nào?<br /> A. Biết chế tạo trang sức<br /> B. Biết chế tạo nhạc cụ<br /> C. Biết giữ lửa trong tự nhiên<br /> D. Biết taọ ra lửa<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> Câu 12: Người tối cổ tự cải biến mình, hoàn thiện mình từng bước nhờ<br /> A. phát minh ra lửa.<br /> B. sự thay đổi của thiên nhiên.<br /> C. lao động .<br /> D. chế tạo đồ đá.<br /> Câu 13: Quá trình cải biến chữ viết của cư dân cổ đại phương Đông diễn ra lần lượt<br /> A. chữ tượng hình→chữ tượng ý→chữ tượng thanh.<br /> B. chữ tượng ý→chữ tượng hình→chữ tượng thanh.<br /> C. chữ tượng thanh→chữ tượng ý→chữ tượng hình.<br /> D. chữ tượng hình→chữ tượng thanh→chữ tượng ý.<br /> Câu 14: Bốn phát minh kĩ thuật quan trọng nhất của người Trung Quốc là:<br /> A. giấy, kĩ thuật in, la bàn, thuốc súng.<br /> B. luyện sắt, đúc súng, thuốc súng, men<br /> gốm.<br /> C. luyện sắt, làm men gốm, la bàn, thuốc súng. D. giấy, kĩ thuật in, luyện sắt, thuốc súng.<br /> Câu 15: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân lí giải tại sao thời kì đồ đá, Người tinh khôn<br /> sống theo chế độ thị tộc mẫu hệ?<br /> A. Do quan hệ hôn nhân tạp hôn.<br /> B. Do yếu tố tôn giáo nguyên thủy chi<br /> phối.<br /> C. Do vai trò to lớn của người phụ nữ.<br /> D. Do nền kinh tế nông nghiệp chưa ra đời.<br /> Câu 16: Kết quả nào dưới đây được đánh giá là kết quả lớn nhất của việc sử dụng công cụ bằng<br /> kim khí, nhất là đồ sắt?<br /> A. Khai khẩn được đất bỏ hoang.<br /> B. Đưa năng suất lao động tăng lên.<br /> C. Sản phẩm làm ra không chỉ nuôi sống con người mà còn dư thừa.<br /> D. Sản xuất đủ nuôi sống cộng đồng.<br /> Câu 17: Thành tựu quan trọng nhất của Người nguyên thủy trong quá trình chế tạo công cụ và<br /> vũ khí là:<br /> A. làm đồ gốm.<br /> B. lưới đánh cá.<br /> C. đá mài sắc, gọn.<br /> D. cung tên.<br /> Câu 18: Ngành sản xuất nào phát triển sớm nhất và giữ vị trí quan trọng nhất ở các quốc gia cổ<br /> đại phương Đông?<br /> A. Nông nghiệp.<br /> B. Công nghiệp.<br /> C. Giao thông vận tải. D. Thương<br /> nghiệp.<br /> Câu 19: Người Hi Lạp và Rô-ma đã mua những sản phẩm như lúa mì, súc vật, lông thú từ đâu<br /> về?<br /> A. Từ ấn Độ, Trung Quốc.<br /> B. Từ Địa Trung Hải.<br /> C. Từ các nước trên thế giới.<br /> D. Từ Hắc Hải, Ai Cập.<br /> Câu 20: Thành tựu văn hóa có ý nghĩa quan trọng nhất của cư dân cổ đại phương Đông là gì?<br /> A. Kiến trúc.<br /> B. Chữ viết.<br /> C. Toán học.<br /> D. Lịch và thiên văn học.<br /> Câu 21: Yếu tố nào sau đây không tác động đến thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại<br /> phương Đông?<br /> A. Điều kiện tự nhiên. B. Đặc điểm chính trị. C. Đặc điểm chủng tộc. D. Đặc điểm kinh<br /> tế.<br /> Câu 22: Công trình kiến trúc nào sau đây của cư dân phương Đông cổ đại được đánh giá là một<br /> trong bảy kì quan của thế giới cổ đại?<br /> A. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng.<br /> B. Cổng I-sơ-ta thành Ba-bi-lon.<br /> C. Kim tự tháp Ai Cập.<br /> D. Thành thị cổ Ha-rap-pa<br /> Câu 23: Ý nghĩa của cuộc thống nhất đất nước của nhà Tần là:<br /> A. tạo điều kiện cho chế độ phong kiến được xác lập ở Trung Quốc.<br /> B. chấm dứt chiến tranh, xác lập chế độ phong kiến Trung Quốc..<br /> C. chấm dứt thời kỳ chiến tranh loạn lạc kéo dài ở Trung Quốc.<br /> D. tạo điều kiện cho Tần Doanh Chính lập triều đại nhà Tần.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> Câu 24: Công việc nào đã khiến mọi người ở phương Đông có quan hệ gắn bó với nhau trong tổ<br /> chức công xã?<br /> A. Trị thủy.<br /> B. Trồng lúa nước.<br /> C. Chăn nuôi.<br /> D. Làm nghề thủ<br /> công.<br /> Câu 25: Ngành sản xuất nào phát triển sớm và mạnh nhất khu vực Địa Trung Hải?<br /> A. Nông nghiệp và thương nghiệp.<br /> B. Thủ công nghiệp<br /> C. Nông nghiệp<br /> D. Thương nghiệp<br /> Câu 26: Trong lĩnh vực toán học thời cổ đại ở phương Đông, cư dân nước nào thành thạo về số<br /> học? Vì sao?<br /> A. Ai Cập-vì phải đo đạc lại ruộng đất hằng năm do phù sa bồi đắp.<br /> B. Lưỡng Hà-vì phải đi buôn bán.<br /> C. Ấn Độ- vì phải tính thuế.<br /> D. Trung Quốc - vì phải tính toán xây dựng các công trình kiến trúc.<br /> Câu 27: Vì sao các nhà khảo cổ coi thời kì đá mới là một cuộc cách mạng?<br /> A. Con người đã biết săn bắn, hái lượm và đánh cá.<br /> B. Con gười đã biết sử dụng đá mới để làm công cụ.<br /> C. Con người đã biết sử dụng kim loại.<br /> D. Con người đã biết trồng trọt và chăn nuôi.<br /> Câu 28: Nhờ lao động mà Người tối cổ đã làm được gì cho mình trên bước đường tiến hoá?<br /> A. Tự cải biến, hoàn thiện mình từng bước.<br /> B. Tự cải tạo thiên nhiên.<br /> C. Tự chuyển hoá mình.<br /> D. Tự tìm kiếm được thức ăn.<br /> Câu 29: Quan hệ sản xuất trong xã hội phong kiến Trung Quốc là quan hệ giữa giai cấp nào với<br /> giai cấp nào?<br /> A. quý tộc và nông dân công xã.<br /> B. quý tộc và nô lệ.<br /> C. địa chủ với nông dân tự canh.<br /> D. địa chủ với nông dân lĩnh canh.<br /> Câu 30: Chế độ phong kiến Trung Quốc bắt đầu từ thời nhà nào?<br /> A. Nhà Hạ.<br /> B. Nhà Hán.<br /> C. Nhà Chu.<br /> D. Nhà Tần.<br /> Câu 31: Vào khoảng thời gian nào cư dân Đại Trung Hải bắt đầu biết chế tạo công cụ bằng sắt?<br /> A. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN<br /> B. Khoảng thiên niên kỉ II TCN<br /> C. Khoảng thiên niên kỉ IIII TCN<br /> D. Khoảng thiên niên kỉ I TCN<br /> Câu 32: "Dưới bầu trời rộng lớn không có nơi nào là không phải đất của nhà vua; trong phạm vi<br /> lãnh thổ, không người nào không phải thần dân của nhà vua". Câu nói đó được thể hiện trong<br /> quốc gia cổ đại nào ở phương Đông?<br /> A. Việt Nam<br /> B. Ai Cập<br /> C. Trung Quốc<br /> D. Ấn Độ<br /> Câu 33: Nước nào đi đầu trong việc hiểu biết chính xác về Trái Đất và Hệ Mặt trời? Nhờ đâu?<br /> A. Ba Tư. Nhờ khoa học - kỹ thuật phát triển.<br /> B. Rô-ma, Nhờ canh tách nông nghiệp.<br /> C. Hi Lạp. Nhờ buôn bán giữa các thị quốc<br /> D. Hi Lạp. Nhờ đi biển.<br /> Câu 34: Sự xuất hiện tư hữu, gia đình phụ hệ thay thế cho gia đình mẫu hệ, xã hội phân hóa<br /> giàu-nghèo...là những hệ quả của việc sử dụng:<br /> A. công cụ bằng sắt.<br /> B. công cụ bằng đồng.<br /> C. công cụ bằng kim loại.<br /> D. công cụ đá mới.<br /> Câu 35: Chế độ phong kiến Trung Quốc phát triển đến đỉnh cao vào thời nhà nào?<br /> A. Thời nhà Tần<br /> B. Thời nhà Đường<br /> C. Thời nhà Hán<br /> D. Thời nhà Tống<br /> Câu 36: Lực lượng sản xuất chính trong xã hội cổ đại phương Đông là:<br /> A. Thương nhân.<br /> B. Thợ thủ công.<br /> C. Nông dân công xã<br /> D. Nô lệ.<br /> Câu 37: Những công trình kiến trúc tạo nên dáng vẻ oai nghiêm, đồ sộ, hoành tráng và thiết<br /> thực, đó là đặc điểm nghệ thuật của quốc gia cổ đại nào?<br /> A. Rô-ma.<br /> B. Trung Quốc<br /> C. ấn Độ<br /> D. Hi Lạp<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 896<br /> <br /> Câu 38: Khu vực nào sau đây không gắn liền với sự hình thành các quốc gia cổ đại phương<br /> Đông đầu tiên?<br /> A. Lưu vực sông Hằng.<br /> B. Lưu vực sông Mê Kông.<br /> C. Lưu vực sông Ti-gơ-rơ.<br /> D. Lưu vực sông Nin.<br /> Câu 39: Các tầng lớp chính trong xã hội phương Đông là:<br /> A. Chủ nô, nông dân tự do, nô lệ<br /> B. Nô lệ, quí tộc, nông dân công xã.<br /> C. Vua, quý tộc, nô lệ<br /> D. Quý tộc, quan lại, nông dân công xã<br /> Câu 40: Mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện trong thời kì nào ở Trung<br /> Quốc?<br /> A. Nhà Tống.<br /> B. Nhà Minh.<br /> C. Nhà Thanh.<br /> D. Nhà Đường.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 896<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0