intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 250

Chia sẻ: Lac Duy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

16
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề KSCL THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 250 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Hóa học lớp 12 năm 2016-2017 - THTP Ngô Gia Tự - Mã đề 250

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THPT QUỐC GIA MàĐỀ: 250 NĂM HỌC 2016­2017 ­ MÔN HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh……………………... Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: Mg=24; Fe=56, S=32, Zn=65, F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; C=12;   O=16;   P=31; Li=7; Na=23; K=39;  Rb=85,5; N=14, Cu=64, Ba=137, Al=27. Câu 1: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:  (a) Có thể dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt glucozơ và fructozơ.  (b) Trong môi trường kiềm, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá cho nhau.  (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.  (d) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.  (e) Cho I2 vào hồ tinh bột được dung dịch màu xanh tím. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 2: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C7H6O3. Khi đun nóng, 13,8 gam X  tác dụng tối đa với dung dịch chứa 12 gam NaOH. Số công thức cấu tạo của X phù hợp là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 3: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là      A. HCOONa và CH3OH.       B. CH3COONa và CH3OH.        C. CH3COONa và C2H5OH.                                   D. HCOONa và C2H5OH. Câu 4: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch: HCl; Cu(NO3)2; HNO3 đặc, nguội. M là kim loại A. Fe. B. Zn. C. Al. D. Ag. Câu 5: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để  chế  tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là     A. polietilen.          B. poli(metyl metacrylat).              C. polibutađien. D. poli(vinyl clorua). Câu 6: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC 2H5 và CH3COOCH3 bằng dung  dịch NaOH 2M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 150 ml. B. 100 ml. C. 200 ml. D. 75 ml. Câu 7: X là một trong những chất dinh dưỡng cơ bản của con người, là nguyên liệu để sản xuất glucozơ  và ancol etylic trong công nghiệp, X có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn. Chất X là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. glucozơ. Câu 8: Đặc điểm nào dưới đây không đúng với saccarozơ? A. Chất rắn, tan trong nước và có vị ngọt. B. Có nhiều trong cây mía và củ cải đường. C. Thuộc loại polisaccarit. D. Ngọt  hơn đường glucozơ. Câu 9: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Các este thường có mùi thơm đặc trưng. B. Các este là chất lỏng hoặc chất rắn ở điều kiện thường và hầu như không tan trong nước. C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. D. Có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng cộng hiđro.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 250
  2. Câu 10: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Amilopectin. D. Glucozơ. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai este (no, đơn chức, mạch hở) là đồng đẳng liên   tiếp, thu được 15,68 lít khí CO2  (đktc). Xà phòng hóa hoàn toàn cùng lượng este trên bằng dung dịch  NaOH, thu được 13,6 gam muối của một axit hữu cơ duy nhất. Công thức cấu tạo của hai este trong X là      A. CH3COOC2H5 và HCOOC2H5. B. HCOOC3H7 và HCOOC4H9.     C. HCOOC2H5 và HCOOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. Câu 12: Khẳng định nào sau đây đúng?     A. Trùng hợp axit 7­amino heptanoic thu được nilon­7.     B. Cao su Buna có phản ứng cộng.     C. Poli(vinyl clorua) là polime trùng ngưng.     D. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng trùng ngưng. Câu 13: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?     A. H2N­[CH2]6­NH2.              B. CH3­NH­CH3.                    C. C6H5NH2. D. CH3­CH(CH3)­NH2. Câu 14: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ?     A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. B. NH3, C6H5NH2, CH3NH2.     C. C6H5NH2, CH3NH2, NH3. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Câu 15: Cho các phát biểu sau: (1) Chất béo là thức ăn quan trọng của con người. (2) Chất béo được dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng và glixerol. (3) Chất béo được dùng làm nhiên liệu. (4) Chất béo được dùng làm mỡ bôi trơn. (5) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 16: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ. Câu 17: Poli(vinyl axetat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?     A. CH2=CH­COO­C2H5.       B. C2H5COO­CH=CH2.          C. CH3COO­CH=CH2. D. CH2=CH­COO­CH3. Câu 18: Để phân biệt các dung dịch BaCl2, HCl, Ba(OH)2 có thể dùng dung dịch A. NaHCO3. B. NaOH. C. Na2CO3. D. NaNO3. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?     A. Aminoaxit là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.                   B. Etylamin dễ tan trong nước.     C. Metylamin là chất khí có mùi khai.      D. Anilin là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường. Câu 20: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tự nhiên ? A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ nitron. D. Tơ capron. Câu 21: Thủy phân hết 25,28 gam hỗn hợp X gồm hai este A và B chỉ chứa một loại nhóm chức (M A
  3. X gồm hai ancol no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ lượng ancol này tác dụng hết với 13,8   gam Na, thu được 27,88 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận đúng là? A. D có thành phần phần trăm khối lượng cacbon là 26,67%. B. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 2:1. C. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 1:2. D. D có thành phần phần trăm khối lượng cacbon là 26,09%. Câu 22: Cho các dung dịch sau: (1) Dung dịch HCl, (2) Dung dịch H2SO4 loãng, (3) Dung dịch KNO3, (4)  Dung dịch hỗn hợp HCl +KNO3, (5) Dung dịch FeCl3. Số dung dịch hòa tan được bột Cu là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 23: Chất X là este của axit axetic có công thức phân tử C3H6O2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HOC2H4CHO. D. C2H5COOH. Câu 24: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):    (a) X + 2NaOH  to    X1 + 2X2         (b) X1 + H2SO4   X3 + Na2SO4     H ,t o      (c) X2 + X3   X4 + H2O Phát biểu nào sau đây không đúng? A. X có cấu tạo mạch không nhánh.               B. 1 mol X3 hoặc X4 đều có thể tác dụng tối đa với 2 mol NaOH. C. X2  có 1 nguyên tử O trong phân tử.           D. X1 có 4 nguyên tử H trong phân tử. Câu 25: Kết quả thí nhiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử ở nhiệt độ thường được ghi trong  bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng  X Dung dịch H2SO4 loãng Sủi bọt khí Y Qùy tím Qùy tím hóa xanh Z ,T Dung dịch BaCl2 Kết tủa trắng T Dung dịch NaHCO3 Sủi bọt khí Y Dung dịch NaHCO3 Kết tủa trắng Các chất X, Y, Z, T tương ứng là A. NaNO3, Na2CO3, CuSO4, H2SO4. B. FeCO3, Ca(OH)2, AgNO3, K2SO4. C. Fe(NO3)2, Ca(OH)2, AgNO3, KHSO4. D. NaOH, Fe(NO3)2, KHSO4, H2SO4. Câu 26: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và K có tỉ lệ mol 1 : 2 vào nước dư thu được 5,6 lít khí (đktc).   Giá trị của m là A. 6,60. B. 9,30.  C. 7,30. D. 10,05. Câu 27: Cho các chất sau: (1) ClH3N –CH2­ COOH; (2) H2N –CH2­COOH; (3) CH3­COOCH3; (4)H2N ­CH2­COONa;  (5) CH3COONH4. Thực hiện các thí nghiệm: ­ Cho lần lượt các chất trên vào dung dịch NaOH, đun nóng. ­ Cho lần lượt các chất trên vào dung dịch HCl, đun nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 7. B. 6. C. 8. D. 5. Câu 28: Cho 32,4 gam xenlulozơ  tác dụng hết với 50 gam dung dịch HNO 3 63% (có xúc tác axit H2SO4  đặc, nóng). Sau phản  ứng thu được m gam hỗn hợp xenlulozơ  đinitrat và xenlulozơ  trinitrat . Giá trị  lớn  nhất của m là A. 63,9. B. 59,4. C. 64,4. D. 54,9.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 250
  4. Câu 29: Cho 17,8 gam aminoaxit X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 25,1 gam   muối. Công thức cấu tạo của X là A. H2NC4H8COOH. B. H2NC3H6COOH. C. (H2N)2CHCOOH. D. H2NC2H4COOH. Câu 30: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 3,2 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO 3  0,2M và H2SO4 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO 3 dư,  thu được m gam chất rắn. Biết các phản  ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của   N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là A. 58,48. B. 57,40. C. 68,20. D. 60,10. Câu 31: Cho cac phat biêu sau:  ́ ́ ̉ (1) Anilin tan it trong n ́ ươc nh ́ ưng tan nhiêu trong dung dich HCl.  ̀ ̣ (2) Anilin co tinh baz ́ ́ ơ, dung dich anilin lam đôi mau quy tim.  ̣ ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ (3) Anilin dung đê san xuât ph ̀ ́ ẩm nhuộm, dược phẩm, polime.  (4) Anilin tham gia phan  ̉ ưng thê brom vào nhân th ́ ́ ơm dê h ̃ ơn benzen.  ́ ́ ̉ Cac phat biêu đung la ́ ̀ A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 32: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là: Arg–Pro–Pro–Gly–Phe–Ser–Pro–Phe–Arg. Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được tối đa bao nhiêu tripeptit mà trong thành phần   có phenyl alanin (Phe)? A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 33:  Khối lượng phân tử  trung bình của xenlulozơ  trong sợi gai là 590000u. Số  mắt xích C 6H10O5  trung bình trong các phân tử xenlulozơ trên là A. 3661. B. 3773. C. 3640. D. 3642. Câu 34: Chất X có công thức phân tử C3H7O2N. Biết X tham gia các phản ứng theo sơ đồ sau:  X + NaOH  t   Y +CH4O  o Y + HCl (dư)   Z + NaCl Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là     A. H2NCH2COOCH3 và ClH3NCH2COOH. B. CH3COONH3­CH3 và CH3COOH.     C. H2NCH2COOCH3 và H2NCH2COOH. D. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. Câu 35: Đốt cháy 11,3 gam hỗn hợp X gồm Zn,  Mg trong khí O2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,   thu được 14,5 gam hỗn hợp c hất rắn Y. Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để  hòa tan hoàn toàn hỗn   hợp chất rắn Y là A. 0,2 lít. B. 0,3 lít. C. 0,4 lít.  D. 0,1 lít. Câu 36: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch   NaOH 2,3M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 30,8 gam hơi Z gồm   các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung  nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản  ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 14,4 gam một   hiđrocacbon. Giá trị của m là     A. 81,20.                        B. 68,60. C. 69,02. D. 45,20. Câu 37: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm 2 peptit mạch hở X (C xHyOzN4) và Y (CaHbO7Nt) với dung  dịch NaOH vừa đủ  chỉ  thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin.   Mặt khác, đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp gồm CO2, N2, H2O, trong đó tổng khối  lượng CO2 và H2O là 63,312 gam. Giá trị gần nhất của m là A. 30,5. B. 35,00. C. 31,00. D. 30,00. Câu 38: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời   gian thu được chất rắn X và 5,04 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung                                                 Trang 4/5 ­ Mã đề thi 250
  5. dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 35,935 gam muối và 0,56 lít hỗn hợp khí Z gồm N 2 và H2. Tỉ  khối của Z so với He bằng 5,7. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m  gần giá trị  nào nhất sau đây? A. 23,0. B. 28,0. C. 27,0. D. 29,0. Câu 39: Để tráng được một cái ruột phích đựng nước người ta cần dùng 8,1 gam glucozơ. Giả sử phản   ứng hoàn toàn và toàn bộ lượng Ag sinh ra bám hết vào ruột phích. Khối lượng Ag bám trên ruột phích là A. 19,44 gam. B. 9,72 gam. C. 16,2 gam. D. 10,8 gam. Câu 40: Hỗn hợp X gồm một amin và amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH2 trong phân tử).  Trong X, tỉ lệ mO : mN = 25,6 : 7. Ðể tác dụng vừa đủ với 6,47 gam hỗn hợp X cần 80 ml dung dịch NaOH   1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,47 gam hỗn hợp X cần 5,88 lít O 2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy  (CO2, H2O và N2) vào nước vôi trong dư, khối luợng kết tủa thu được là A. 20 gam. B. 13 gam. C. 23 gam. D. 35 gam. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 250
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2