intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề luyện thi Đại học môn Hóa số 1 (phần Hữu Cơ)

Chia sẻ: Hoàng Xuân Nguyên | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

113
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi đại học môn hóa số 1 (phần hữu cơ)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề luyện thi Đại học môn Hóa số 1 (phần Hữu Cơ)

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 1 Mã đề: 117 (Phần: Hữu cơ) 1. Hiđro hoá chất A (C4H8O) được rượu n- Butylic. Số công thức cấu tạo có thể có của A là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2. Một este X (chỉ chứa C,H,O và một loại nhóm chức) có tỷ khối hơi của X đ ối v ới O 2 bằng 3,125. Cho 20 gam X tác dụng với 0,3 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam b rắn. C ơng thức c ấu t ạo c ủa X l A. CH3COOCH=CH-CH3. B. C2H5COOCH=CH2. C. HCOOCH=CH-CH2-CH3. D. CH2=CH-COO-C2H5. 3. Dãy các chất làm quỳ tím ẩm thành xanh là: A. anilin, metylamin, amoniac B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit C. anilin, amoniac, natrihiđroxit D. metyl amin, amoniac, natri axetat 4. Brom hóa một ankan thu được một dẫn xuất monobrom có tỉ khối hơi so với không khí là 5,207 (cho Br = 80). Ankan này là: A. C4H10 B. C5H12 C. C3H8 D. C2H6 5. Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: 2) anilin + dung dịch H2SO4 (lấy dư) 1) benzen + phenol 3) anilin + dung dịch NaOH 4) anilin + nước Hy cho biết trong ống nghiệm no cĩ sự tch lớp (tch thnh 2 lớp chất lỏng) B. chỉ có 4 A. 1, 2, 3 C. 3, 4 D. 1, 4 6. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí v ừa đ ủ thu đ ược 17,6 CO 2 và 12,6g hơi nước và 69,44 lít nitơ. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi, trong đó oxi chi ếm 20% th ể tích. Các th ể tích đo ở đkc. Amin X có công thức phân tử là A. C2H5NH2 B. C3H7NH2 C. CH3NH2 D. C4H9NH2 7. Các đồng phân ứng với CTPT C8H10O (dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách n ước cho sản phẩm có th ể trùng hợp tạo polime, không t/d NaOH. Số đồng phân thoả mãn tính chất trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 8. Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hịa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Cơng thức cấu tạo của 2 axit l: A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và C2H5COOH C. HCOOH và HOOC-COOH D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH 9. Cho các loại hợp chất aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este c ủa aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và đều tác dụng với dung d ịch HCl là: A. X, Y, Z, T B. X, Y, T C. X, Y, Z D. Y, Z, T 10. Một thể tích anđehit X mạch hở chỉ phản ứng tối đa hai thể tích Hiđro, s ản ph ẩm Y sinh ra cho tác d ụng v ới Na dư thu được thể tích Hiđro đúng bằng ¼ thể tích Hiđro tham gia phản ứng trên (các th ể tích khí đo cùng đi ều ki ện). Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện. Chất X là: A. Anđehit đơn chức no B. Anđehit đơn chức chưa no chứa một nối đôi C. Anđehit no hai chức D. Anđehit chưa no hai chức 11. Đốt cháy hoàn toàn P g hỗn hợp A gồm 2 chất X,Y là đồng đẳng của anđêhít focmic được 14,08 g CO2 . Mặt khác lấy P g A cho phản ứng hoàn toàn với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 25,92 g Ag .Tính P ? A. 6,4 g B. 1,4 g C. 4,6 g D. 2,8 g 12. Cho X là một aminoaxit . Khi cho 0,01 mol X tc dụng với HCl thì dng hết 80ml dung dịch HCl 0,125M v thu được 1,835gam muối khan. Cịn khi cho 0,01 mol X tc dụng với dung dịch NaOH thì cần dng 25gam NaOH 3,2%. Cơng thức cấu tạo của X l:
  2. A. (H2N)2C4H7COOH B. H2NC2H3(COOH)2. C. H2NC3H5(COOH)2. D. (H2N)2C3H5COOH2. 13. Đốt cháy hoàn toàn a mol một axit X (mạch hở) t ạo ra b mol CO 2 và c mol H2O (biết a = b - c). Biết 1 mol X tác dụng vừa đủ với 2 mol NaOH. X thuộc dãy đồng đẳng axit: A. no, đơn chức. B. không no có một nối đôi, đơn chức. C. không no có một nối đôi, hai chức D. no, hai chức. 14. Có 2 axit A và B: - Lấy 1 mol A trộn với 2 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2 mol H 2. - Lấy 2 mol A trộn với 1 mol B rồi cho tác dụng với Na dư, được 2,5 mol H 2 . Số nhóm chức trong A,B sẽ là: A. A, B đều đơn chức. B. A, B đều hai chức. C. A đơn chức, B 2 chức. D. A 2 chức, B đơn chức. 15. Cho một rượu hai chức, không no chứa một liên kết đôi có công thức tổng quát C nH2nO2. Giá trị của n là: A. n ≥ 2 B. n ≥ 3 C. n ≥ 4 D. n ≥ 5 16. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng CTPT C 3H6O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số p/ư xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 17. Một este cĩ 10 nguyn tử C khi bị x phịng hố cho ra hai mu ối v m ột anđehit. Ch ọn CTCT c ủa este trong các CT sau : CH2=CH-OOC-COO-C6H5 (1), CH2=CH-COO-C6H4-CH3 (2), CH2=CH-CH2-COO-C6H5 (3) A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 3 D. Cả 1,2,3 C. 1 và 3 18. Xà phòng hoá hoàn toàn este X có công thức phân tử C 5H8O2 bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối A và hơi của chất B. Nung muối A với hỗn hợp vôi tôi xút thu được khí Metan. B có khả năng tham gia ph ản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo đúng của X là: A. CH3COO-CH2-CH=CH2 B. CH3COO-CH=CH-CH3 C. CH3-CH2COO-CH=CH2 D. HCOO-CH=CH-CH2-CH3 19. Trong dy chuyển hố sau: C2H6 C2H5Cl C2H5OH CH3CHO CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OH. Số phản ứng oxi hoá-khử là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 20. Cho 16 lít ancol etylic 8 lên men để điều chế axit axetic. Biết hiệu suất quá trinh lên men là 92%, 0 Drượu =0,8g/cm3, Daxit axetic =0,8g/cm3. Thể tích axit axetic điều chế được là: A. 1500ml B. 1650ml C. 1536ml D. 1635ml 21. Cho các chất axit propionic (X), axit axetic (Y), R ượu etylic (Z), đimetyl ete (T). Dãy các chất xếp theo chiều tăng tosôi là: A. T, X, Y, Z B. T, Z, Y, X C. Z, T, Y X D. Y, T, X, Z 22. Thể tích H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 11,2 gam anđehit acrylic (CH2=CH-CHO) là: A. 4,48 lit B. 6,72 lit D. 8,96 lit D. 10,08 lit 23. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoniclorua, r ượu benzylic, p-crezol.Trong các chất này, số chất tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 24. Cacbohiđrat Z tham gia chuyển hóa: − 0 dung dịch xanh lam t → kết tủa đỏ gạch Cu ( OH ) 2→   / OH  Z Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây A. Mantozơ B. Frutozơ C. Glucozơ D. Saccarozơ 25. Đốt hỗn hợp A gồm một ankan và một anken thì thu được a mol CO 2 và b mol nước. Hỏi tỉ số T = b/a có giá trị trong khoảng nào:
  3. A. 1 < T < 2 B. 1,2 < T < 1,5 C. 1 ≤ T ≤ 2 D. 1 ≤ T ≤ 2,5 26. Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO 3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: C. CH≡ C-COOH A. CH2=CHCOOH B. CH3COOH D. CH3-CH2-COOH 27. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí C2H4 (đktc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 11,1 gam Ca(OH)2. Hỏi sau khí hấp thụ khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam? B. Giảm 2,4g A. Tăng 4,8g C. Tăng 2,4g D. Tăng 3,6g 28. Cho glixerin p/ư với hỗn hợp axit béo panmitic và stearic số loại tri este t ạo ra t ối đa: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 29. Oxi hoá 5 gam một rượu đơn chức X thu được 6,6 gam hỗn hợp gồm anđehit, n ước và rượu dư. Biết khi tách nước X trong điều kiện thích hợp thu được 1 anken. Rượu đã cho là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H5OH D. C3H7OH 30. Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu A rồi cho tất cả các s ản ph ẩm ch ấy h ấp th ụ vào bình đ ựng dd n ước vôi d ư thấy khối lượng bình tăng P gam và có t gam kết tủa tạo thành, biết rằng : m+P P = 0,71t , t = 1,02 Rượu A đã cho là: A. ancol etylic B. propanđiol-1,2 C. etylen glicol D. Glixerin 31. Cho 4,48 lit hỗn hợp X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon m ạch hở lội từ t ừ qua bình ch ứa 1,4 lit dd Br 2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm còn một nửa và khối lượng bình tăng 6,7g. CTPT 2 hiđrocacbon là: A. C2H2 và C4H6 B. C2H2 và C4H8 C. C2H2 và C3H6 D. C3H4 và C4H8 32. Cho 13,2 gam etyl axetat tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung d ịch sau ph ản ứng thu đ ược chất rắn khan có khối lượng là: A. 12,3g B. 16,4g C. 14,3g D. 19,2g 33. Axit acrylic (CH2=CHCOOH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy: A. Na, NaOH, Br2, Ag2O/NH3 B. C2H5OH, NaOH, NaHCO3, NaCl C. CaCO3, Br2, Ag2O/NH3, NaCl D. K, KOH, Br2, HCl. 34. Trong 1 bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (dạng C nH2nO2) mạch hở và O2 ( số mol O2 gấp đôi số mol cần cho p/ư cháy) ở 139,9oC, P bình 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhi ệt đ ộ ban đ ầu, P bình lúc này là 0,95 atm. X có CTPT là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. CH2O2 35. So sánh tính axit của các chất sau đây: C2H5OH (1), CH3COOH (2), C6H5OH (3), CH2=CH-COOH(4) A. (2) > (3) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3) C. (2) > (4) > (3). > (1) D. (4) > (2) > (3). > (1) 36. Đun nóng một lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%. Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, kh ối lượng glixerin thu được là: A. 13,8kg B. 6,975kg C. 4,6kg D. 9,2kg 37. Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O. Khi đốt cháy A phải dùng m ột lượng oxi b ằng 8 l ần l ượng oxi có trong A và thu được lượng khí CO2 và H2O theo tỉ lệ khối lượng CO2 so với khối lượng nước bằng 22/9. Xác định công thức đơn giản của A: A. C3H6O B. C2H6O C. C3H8O D. C4H10O 38. Cho 1,24 gam C7H8O2 tác dụng với Na dư thu được 0,224 lit khí H 2 (dktc). Để trung hòa 1,24 gam X cần 20ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức cấu tạo của X có thể chứa: A. 2 nhóm chức rượu thơm B. 2 nhóm chức phenol C. 1 nhóm chức rượu thơm + 1 nhóm chức phenol D. 1 nhóm chức cacboxyl 39. Trong môi trường axit và môi trường kiềm, các polime trong dy sau đều kém bền: A. polistren; polietilen; tơ tằm. B. polistren; tơ capron; tơ nilon -6,6.
  4. C. tơ nilon- 6,6; tơ capron; tơ tằm. D. nhựa phenolfomađehit; polivinylclorua; tơ capron. 40. Đốt cháy hoàn toàn 6,66 gam chất X cần 9,072 lit oxi (dktc). Sản phẩm cháy được d ẫn qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy bình 1 tăng 3,78g, bình 2 tăng a(g) và cho m(g) kết tủa. M X < 250. Giá trị m, a và công thức phân tử của X là: A. 15,84g; 36g; C12H14O4 B. 8,8g; 20g; C6H7O2 C. 13,2g; 30g; C6H7O2 D. 13,8g; 36g; C6H7O2 41. Clo hoá PVC thu được 1 polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân t ử clo p/ ư v ới k m ắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là: A. 3 B.4 C. 5 D. 6 42. Hỗn hợp X gồm 0,01 mol HCOONa và a mol muối natri của 2 axit no đ ơn ch ức là đ ồng đ ẳng liên ti ếp. Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X và cho sản phẩm cháy (CO 2, H2O) lần lượt qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc dư, bình 2 đựng KOH dư , thấy khối lượng bình 2 tăng nhiều hơn bình 1 l 3,51 gam. Ph ần ch ất r ắn Y c ịn l ại sau khi đ ốt là Na 2CO3 cân nặng là 2,65 gam. Công thức phân tử của 2 muối natri là: A. CH3COONa và C2H5COONa B. C2H5COONa và C3H7COONa D. Kết quả khác C. C3H7COONa và C4H9COONa 43. Este hoá một rượu no đơn chức bằng một axit no đơn chức. Maxit = Mrượu (M là KLPT). Khối lượng cacbon có trong este bằng một nửa tổng KLPT hai chất ban đầu . CTPT của este thu được là : A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C6H12O2 44. Dãy gồm các chất dùng tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2 D. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2 45. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với AgNO 3/NH3 dư, đun nóng thu được 43,2g Ag. Hiđro hoá X thu được Y. Biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6g Na. CTCT thu gọn của X là: A. HCHO B. CH3CHO C. OHC-CHO D.CH3CH(OH)CHO 46. Dãy gồm các chất đều t/d AgNO3/NH3 là: A. anđehit axetic, butin-1, etilen B. anđehit axetic, axetilen, butin-2 C. axit fomic, vinylaxetilen, propin D. anđehit fomic, axetilen, etilen 47. Hợp chất hữu cơ A mạch hở chỉ chứa C,H,O. A phản ứng với Na thu được H 2 có số mol bằng số mol của A. A phản ứng với CuO nung nóng tạo ra anđehit. Lấy 13,5g A phản ứng vừa đủ v ới Na 2CO3 thu được 16,8g muối E và có khí CO2 bay ra. CTCT của A là : A. HO-CH2-CH2-COOH B. HO-CH2-COOH C. HO-CH2-CH2-CH2-COOH D. HOOC-CH2-CH2-COOH 48. Dãy gồm các chất đều hoà tan được Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp là: A. CH3COOH, C3H5(OH)3, HCHO, Glucozơ B. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, Glucozơ C. HCOOH, C3H5(OH)3, C2H4(OH)2, Saccarozơ D. CH3COOH, C3H5(OH)3, C6H5OH, Mantozơ 49. Cho hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau. Ở cùng điều kiện nhiệt đ ộ áp su ất 1 lit h ơi X n ặng g ấp 2 lần 1 lit khí N2O. Thuỷ phân 17,6g X bằng 2 lit dung dịch NaOH 0,2M thu đ ược dung d ịch Y. Cô c ạn dung d ịch Y thu được 24,4g chất rắn là các hợp chất của Na. CTPT của 2 este là : A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. C6H12O2. 50. Hợp chất có công thức là CxHyOz có khối lượng phân tử 60 đvC. Trong các chất trên có chất A tác dụng được với Na2CO3 thu được CO2 . Chất B tác dụng được với Na và có phản ứng tráng gương .Chất C tác dụng v ới NaOH nhưng không tác dụng được với Na . Công thức lần lượt của A,B,C là : A. CH3COOH ; HCOOCH3; HO -CH2-CHO B. C3H7OH ; HO-CH2-CH2-CHO ; CH3COOCH3 C. CH3COOH; HO -CH2-CHO ; HCOOCH3 D. C2H5COOH ; HO-CH2-CH2-CHO; C2H5COOCH3.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2