ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ : 001
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi đại học môn vật lý đề : 001', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ : 001
- ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ ĐỀ : 001 Câu1: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Điều kiện để xẩy ra hiện t ượng cộng hưởng là tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng. B. Điều kiện để xẩy ra hiện t ượng cộng hưởng là tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. C. Điều kiện để xẩy ra hiện t ượng cộng hưởng là chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng. D. Điều kiện để xẩy ra hiện t ượng cộng hưởng là biên độ lực cương bức bằng biên độ dao động riêng. Câu02: Một máy phát điện xoay chiều có Rôto quay 500vòng/phút. Tần số dòng điện nó phát ra khi có ba cặp cực là: A. 1500Hz B. 150Hz C. 250Hz D. 25Hz Câu03: Chọn câu sai: A. Bước sóng của sóng điện từ càng ngắn thì năng lượng sóng càng nhỏ B. Để thu sóng điện từ, mắc phối hợp ăngten với mạch dao động có tần số riêng điều chỉnh được C. Để phát sóng điện từ, mắc phối hợp máy phát dao động điều ho à với một ăngten D.Trong máy thu thanh vô tuyến điện, mạch dao động thực hiện chọn sóng cần thu Câu04: Chọn câu trả lời đúng? Dao động tự do: A. Có chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài. B. Có chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài. C. Có chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài. D. Có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài. Câu05: Hai cuộn dây (L1, R1) và (L2, R2) mắc nối tiếp nhau. Gọi U, U1 và U2 làn lượt là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, hiệu điện thế hai đầu các cuộn dây (L1, R1) và (L2, R2). Điều kiện để U = U1 + U2 là: L L L L A. 1 2 B. 1 2 C. L1L2 = R1R2 D. R1 R2 R2 R1 L1 + L2 = R1 + R2 Câu06: Một lăng kính có góc chiết quang 60. Chiếu một tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ thì đo được góc lệch của tia sáng qua lăng kính là 30. Chiết suất của lăng kính là: A.1,5 B. 1,48 C. 1,55 D. 1,43 Câu07: Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim người ta điều chỉnh ảnh bằng cách: A. Giữ phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính
- B. Giữ vật kính đứng yên, thay đổi vị trí phim và điều chỉnh độ tụ của vật kính C. Giữ phim và vật kính đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính D. Giữ phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính Câu08: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có λ1 = 0,4µm và λ2 = 0,5µm. Cho bề rộng vùng giao thoa trên màn là 9mm. Số vị trí vân sáng trùng nhau trên màn của hai bức xạ là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu09: Vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi catốt kim loại của tế bào quang điện có giá trị: A. Từ 0 đến vô cùng B. Từ 0 đến vmax C. Có cùng một giá trị với mọi electron D. Có một loạt giá trị gián đoạn, xác định Câu10: Chọn câu sai: A. Các hạt nhân nặng trung bình (có số khối trung bình) là bền vững nhất B. Các nguyên tố đứng đầu bảng tuần ho àn như H, He có số khối A nhỏ nên bền vững C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững Câu11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6sin20 t (cm). Vận tốc trung bình của vật từ VTCB đến vị trí có li độ x = 3cm là: D. Đáp án khác. A. 0,36 m/s. B. 3,6 m/s. C. 36 m/s. Câu12: Khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng 2 lần, chu kì giảm 4 lần, năng lượng của vật dao động điều ho à sẽ như thế nào? A. Tăng 64 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 64 lần Câu13: Công suất hao phí dọc đường dây tải có hiệu điện thế 500kV khi truyền đi một công suất điện 12000k W theo đường dây có điện trở 10Ω là: A. 1736W B. 576W C. 173,6W D. 5760W Câu14: Từ trên máy bay ở độ cao 5,1km, muốn chụp ảnh một vùng trên mặt đất với tỉ lệ xích là 1:5000 thì phải dùng máy ảnh mà vật kính có tiêu cự là: D. Đáp án khác A. 1,02m B. 11,1cm C. 1,11m Câu15: Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt của tế bào quang điện là 4000Ao. Công thoát electron có giá trị: A. 2eV B. 2,5eV C. 3,105eV D. 3,246eV 210 Câu16: Đồng vị 84 Po đứng yên, phóng xạ ra hạt α và tạo hạt nhân con X. Mỗi hạt nhân Po đứng yên khi phân rã to ả ra một năng lượng 2,6MeV. Coi khối lượng của hạt nhân đúng bằng số khối của nó. Động năng của hạt α là: A. 2,65MeV B. 2,55MeV C. 0,0495MeV D. Không tính được Câu17: Cho cơ hệ như hình vẽ. Lò xo có độ cứng k = 30 N/m và vật nặng có khối lượng 300g.Hệ dao động không ma sát. Cho g = 10(m/s2), = 30o. Kéo vật hướng lên trên tới vị trí lò xo giãn 1 đoạn 9cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Chọn trục OX dọc theo mặt phẳng nghiêng và hướng lên trên, gốc O tại VTCB, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Viết 30o
- phương trình dao động của vật? A. x = 9sin(10t + ) cm C. x = 14sin(10t + ) cm 2 2 B. x = 9sin(10t - ) cm D. x = 14sin(10t - ) cm 2 2 Câu18: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên: A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng tự cảm C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay D. Hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay Câu19: Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc theo kiểu hình sao có hiệu điện thế pha là 120V. Hiệu điện thế dây bằng: A. 69,28V B. 207,85V C. 84,85V D. 169, Câu20: Tìm phát biểu sai. mắt cận thị là: A. Mắt khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt nằm trước võng mạc B. Phải điều tiết tối đa mới nhìn được vật ở xa C. Tiêu cự của mắt có giá trị lớn nhất nhỏ hơn mắt bình thường D. Độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất khi nhìn vật ở điểm cực viễn Câu21: Để triệt tiêu dòng quang điện đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng khi chiếu lần lượt vào bề mặt kim loại của tế bào quang điện thì cần đặt hiệu điện thế hãm là Uhđỏ (U1)và Uhvàng (U2). Nếu chiếu đồng thời cả hai ánh sáng đ ơn sắc đó thì cần hiệu điện hãm vừa đủ để triệt tiêu dòng quang điện là: A. U2 B. U1 C. (U1 + U2) D. (U1 + U2)/2 Câu22: Đồng vị Pôlôni 210 Po là chất phóng xạ α, chu kì bán rã là 138ngày. Cho NA 84 23 -1 = 6,02.10 mol Độ phóng xạ ban đầu của 2mg Po là: A. 2,879.1016 Bq B. 2,879.1019 Bq C. 3,33.1011 Bq D. 3,33.1014 Bq Câu23: Đặt điểm sáng A trên trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 40cm, cách thấu kính 80cm. Điểm A bắt đầu chuyển động đều với vận tốc 5cm/s về phía tiêu điểm F. Vận tốc của ảnh lúc t = 4 s kể từ khi A bắt đầu chuyển động là: A. 40cm/s B. 64cm/s C. 20cm/s D. 100cm Câu24: Cho mạch điện như hình vẽ. Khi C có giá trị Co thì UCmax lúc này R2 Z L2 R2 Z L2 A. ZCo = ZL B. ZCo = C. . ZCo = D. . ZL2 ZL C L R R ZL A B ZCo = ZL Câu 25: Một con lắc đơn dao động tại điểm A với chu kì 2s. Đưa con lắc tới địa điểm B thì nó thực hiện 100 dao động hết 201s. Coi nhiệt độ tại 2 nơi bằng nhau. Gia tốc trọng trường tại B so với A: A. Tăng 0,1% B. Giảm 0,1% C. Tăng 1% D. Giảm 1%
- Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? A. Bằng hai lần bước sóng B. Bằng một bước sóng C. Bằng một nửa bước sóng D. Bằng một phần tư bước sóng Câu27: Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm có thể giúp ta phân biệt được hai âm loại nào trong các loại được liệt kê sau đây? A. Có cùng biên độ phát ra từ một nhạc cụ. B. Có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. C. Có cùng tần số phát ra bởi một nhạc cụ D. Có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau Câu28: Một biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng day của cuộn thứ cấp. Biến thế nay có tác dụng nào sau? A. Giảm cường độ dòng điên, tăng hiệu điện thế B. Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế C. Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điên thế D. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế Câu29: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.10-5 (H) và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10pF đến C2 = 500pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1800. Khi góc xoay của tụ bằng 900 thì mạch thu sóng điện từ có bước sóng là: A. 188,4m B. 26,644m C. 107,522m D. 134,544m Câu30: Một người có điểm cực cận cách mắt 10cm và điểm cực viễn cách mắt 50cm. người này đeo nhầm kính nên hoàn toàn không nhìn thấy gì. Có thể kết luận thế nào về kính này? A. Thấu kính phân kì có độ tụ D< -2dp B. Thấu kính hội tụ có độ tụ D < 10dp C. Thấu kính hội tụ có độ tụ D > 2dp C. Thấu kính phân kì có độ tụ D < - 10dp Câu31: BiÕt S lµ ®iÓm s¸ng nằm trên trục chính, S’ lµ ¶nh, O lµ vÞ trÝ Thấu kính này là thấu kính quang t©m thÊu kÝnh, xy lµ trôc chÝnh. S S’ O gì? Ảnh S’ là thật hay ảo? A. Thấu kính phân kì, ảnh ảo B. Thấu kính hội tụ, ảnh ảo X Y C. Thấu kính,hội tụ ảnh thật D. Thấu kính phân kì, Câ 32: Chọn câu đúng: A. Sóng điện từ là sóng dọc B. Năng lượng của sóng tỉ lệ với luỹ thừa bậc 2 của tần số C. Sóng điện từ phản xạ được trên bề mặt kim loại D. Cả A, B, C đều đúng Câu33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một hiệu điện thế xoay chiều: u = U 2cos(t ) (V) thì dòng điện xoay chiều qua phần tử đó là i = 4 I 2 sin(t ) (A). Phần tử đó là: 4 A. Tụ điện B. Cuộn thuần cảm C. Điện trở thuần D. Cuộn dây có điện trở
- Câu34: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 40cm/s. Phương trình dao động tại nguồn O là u = 2 sin(2 t ) cm. Tính vận tốc của điểm M cách nguồn O 10cm tại thời điểm t = 1/8(s) coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. A. 2 2 cm/s B. -2 2 cm/s C. 0 cm/s D. 2 2 cm/s Câu35: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N(nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó IO = 0,1 nW/m2. Cường độ âm đó tại A là A. IA = 0,1 nW/m2 B. IA = 0,1 mW/m2 C. IA = 0,1 W/m2 D. 2 IA = 0,1 GW/m Câ 36: Đồ thị trên hình vẽ diễn tả dòng điện trong mạch điện dan dụng Việt Nam thì đoạn OC diễn ta khoảng thời gian bao nhiêu? A. 1/50 s B. 1/150 s C. 1/100 s D. U 1/200 s B C t O A Câu 37: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 4500pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5µH. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường độ dòng điện lớn nhất chạy trong mạch là: C. 6.10-4A D. 3.10-4A A. 0,03A B. 0,06A Câu38: Gương cầu lồi bán kính 20cm. Vật sáng AB cho ảnh A’B’ cách vật 21cm. Vật AB cách gương: D. Đáp án khác A. 28,4cm B. 20cm C. 15,65cm Câu39: Một người tiến lại gần gương phẳng đến khoảng cách ngắn hơn n lần so với khoảng cách ban đầu với gương. Khoảng cách từ người đó đến ảnh của mình trong gương sẽ: A.Giảm 2n lần B. Gảm 4n lần C. Giảm n lần D. Tăng n lần Câu40: Thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua thấu kính là: A. 3f B. 4f C. 5f D. 6f Câu41: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,5µm. Tại vị trí cách vân trung tâm 0,75mm ta được vân loại gì? Bậc mấy? A. Vân sáng - bậc 2 B. Vân tối - bậc 2 C. Vân sáng - bậc 3 C. Vân tối - bậc 3 Câu42: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, nếu dịch chuyển S theo phương song song với S1, S2 về phía S1 thì:
- A. Hệ vân dịch chuyển về phía S2 C. Vân trung tâm dịch chuyển về phía S1 B. Hệ vân dịch chuyển về phía S1 D. Hệ vân giao thoa không thay đổi Câu43: Bán kính quĩ đạo của electron trong nguyên tử H là 2,12 Ao. Điện tử đang đứng ở qũi đạo: A. L B. M C. K D. N Câu44: Đặc điểm của quang phổ liên tục là: A. Có cường độ sáng cực đại ở bước sóng 500nm B. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng C. Nguồn phát sáng là chất khí D. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo hoá học của nguồn sáng Câu45: Catốt của tế bào quang điện được phủ một lớp Cêxi có công thoát electron là 2eV. Catốt được chiếu sáng bởi chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang điện và hướng nó vào từ trường đều có B vuông góc với v 0 , B = 4.10-5 T. Cho h = 6,625.10-34J.s, c= 3.108m/s, e = 1,6.10-19C, me = 9,1.10-31 kg. Bán kính quĩ đạo các electron đi trong từ trường là: D. Đáp án khác A. 5,87cm B. 3,06cm C. 2,86cm Câu46: Phản ứng hạt nhân chỉ toả năng lượng khi: A. Nó được thực hiện có kiểm soát B. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng C. Là quá trình phóng xạ D. Tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng Câu47: Chọn câu đúng khi nói về độ phóng xạ của một lượng chất xác định: A. Được đo bằng số phân rã trong một phút B. Đơn vị là mol-1 C. Là hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ D. Giảm theo thời gian với cùng qui luật của số nguyên tử N(t) Câu48: Từ hạt nhân 236 Ra phóng ra 3 hạt α và một hạt β- trong chuỗi phóng xạ liên 88 tiếp. Khi đó hạt nhân tạo thành là: A. 222 X B. 224 X C. 222 X D. 224 X 84 84 83 83 Câu49: Hai khe hẹp S1 và S2 song song cách nhau 1 kho ảng a được chiếu bởi khe sáng S nằm song song cách đều S1 và S2. Trên màn quan sát đặt song song và cách mặt phẳng chứa 2 khe S1,S2 một đoạn là D ta thu được một hệ vân giao thoa. Đặt trước một trong hai khe hở một bản mỏng phẳng trong suốt có hai mặt song song dày e chiết suất n. Xác định độ dịch chuyển của hệ vân? A0 B. (n-1)eD/a C. (n+1)eD/a D. ( n-1)aD/e Câu50: Chọn câu sai: A. Áp suất bên trong ống Rơnghen nhỏ cỡ 10-3 mmHz B. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt trong ống Rơnghen có trị số cỡ hàng chục vôn C. Tia Rơnghen có khả năng iôn hoá chất khí D. Tia Rơnghen giúp chữa bệnh còi xương
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề luyện thi đại học môn Anh văn 2012
28 p | 2173 | 983
-
Đề luyện thi đại học môn vật lý 2012_1
7 p | 600 | 194
-
Đề luyện thi đại học môn sinh học 2012 khối B_1
8 p | 751 | 180
-
161 chuyên đề luyện thi đại học môn Lý 2012
0 p | 479 | 153
-
Đề luyện thi đại học môn Toán 2012
0 p | 510 | 104
-
Đề luyện thi đại học môn sinh học 2012 khối B_2
8 p | 390 | 100
-
Đề luyện thi đại học môn vật lý 2012_2
7 p | 284 | 87
-
Đề luyện thi đại học môn sinh học 2012 khối B_3
8 p | 277 | 80
-
Các chuyên đề luyện thi Đại học môn Hóa: Phương pháp 6 - Phương pháp sử dụng Ion thu gọn - GV. Nguyễn Văn Nghĩa
8 p | 353 | 76
-
Đề luyện thi đại học môn vật lý 2012_3
7 p | 254 | 65
-
Đề luyện thi đại học môn sinh học 2012 khối B_4
8 p | 320 | 62
-
Đề luyện thi đại học môn sinh học 2012 khối B_5
8 p | 247 | 58
-
Đề luyện thi đại học môn sinh học 2012 khối B_6
8 p | 229 | 56
-
Đề luyện thi đại học môn vật lý 2012_4
7 p | 187 | 48
-
Tuyển tập 30 đề luyện thi đại học môn Vật lí
338 p | 128 | 20
-
Bộ đề luyện thi Đại học môn Hóa học - Đề 13 đến đề 20
38 p | 112 | 11
-
Bộ đề luyện thi Đại học môn Hóa học - Đề số 1 đến đề 10
30 p | 121 | 7
-
Bộ đề luyện thi Đại học môn Hóa - Đề 11 đến đề 20
29 p | 107 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn