intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thanh Ba

Chia sẻ: Lotte Xylitol Cool | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

68
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thanh Ba để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thanh Ba

PHÒNG GD & ĐT THANH BA<br /> <br /> ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9<br /> MÔN: TOÁN<br /> NĂM HỌC 2017-2018<br /> (Thời gian làm bài 120 phút)<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)<br /> Hãy chọn phương án trả lời đúng<br /> Câu 1: Với x  1, giá trị rút gọn của biểu thức: A = x  2x  1 - x  2x  1<br /> là:<br /> A. 0<br /> B. 2 2x  1<br /> C. 2<br /> D. 2<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 2: x0 = 20  14 2 + 20  14 2 là một nghiệm của phương trình nào:<br /> A. x3 - 3x2 + x - 20 = 0<br /> B. x3 + 3x2 - x - 20 = 0<br /> C. x2 + 5x + 4 = 0<br /> D. x2 - 3x - 4 = 0<br /> Câu 3. Tính giá trị của biểu thức<br /> M = x3 – 6x<br /> với<br /> x<br /> = 3 20 + 14 2 + 3 20 - 14 2<br /> A. M = 50<br /> B. M = 80<br /> C. M = 10<br /> D. M = 40<br /> Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, khoảng cách giữa hai điểm A(-2; 1) và<br /> B(4;9) là:<br /> A. 68<br /> B. 10<br /> C. 104<br /> D. Đáp án khác<br /> 2<br /> Câu 5: Biết rằng phương trình 3x - 4x + mx = 0 (m là tham số) có nghiệm<br /> nguyên dương bé hơn 3. Khi đó giá trị của m là:<br /> A. - 1<br /> B. 1<br /> C. - 2<br /> D. 2<br /> Câu 6: Đường thẳng (d) cho bởi y = - 3x – 4, thì đường thẳng đối xứng với<br /> đường thẳng (d) qua đường thẳng y = x là:<br /> A. y =<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> x3<br /> 3<br /> <br /> B. y =<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> x+<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> C. y = 3x + 4<br /> D. y = 3x - 4<br /> Câu 7: Hệ phương trình vô nghiệm là :<br /> x  2 y  5<br /> A.  1<br />  2 x  y  3<br /> <br /> x  2 y  5<br /> B.  1<br />  2 x  y  3<br /> 2 x  3 y  4<br />  x  2 y  3<br /> C. <br /> D. <br /> 3<br />  x  2  x  3  4<br />  x  2 y  2<br /> Câu 8. Cho hai hàm số: y  2 x  1  2m (d) và y   x  2m (d’) với m là tham số.<br /> <br /> Điều kiện để đồ thị (d) và (d’) của hai hàm số cắt nhau tại một điểm có hoành độ<br /> dương là:<br /> A. m  <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> C. m <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> D. m  4<br /> <br /> Câu 9<br /> Cho tam giác ABC, AB = 4,8cm, BC = 3,6cm, AC = 6,4cm E thuộc AC sao<br /> cho AE = 2,4cm, D thuộc AB sao cho AD = 3,2cm. Độ dài DE là:<br /> A. 3,6cm<br /> B. 2cm<br /> C. 1,8cm<br /> D. 1,5cm<br /> <br /> Câu 10. Cho tam giác ABC nhọn đường cao AA’, BB’, CC’. Gọi M, N, P là đối<br /> xứng của H qua BC, AC, AB. ( H là trực tâm tam giác ABC)<br /> Giá trị của<br /> <br /> AM BN CP<br /> là:<br /> <br /> <br /> AA ' BB' CC '<br /> <br /> A. 3,5<br /> B. 3<br /> C. 5<br /> D. 4<br /> Câu 11. Cho Tam giác ABC vuông tại A có AC = 8, AB = 192 , AH vuông<br /> góc với BC (H thuộc BC). Độ dài AH là:<br /> A. 24<br /> B. 48<br /> C. 12<br /> D. 4,5<br /> Câu 11: Cho  ABC cân tại A, biết bán kính của đường tròn nội tiếp là 6, bán<br /> kính của đường tròn ngoại tiếp là 12,5 thì độ dài các cạnh là:<br /> A. AB = AC = 24 ; BC = 20<br /> B. AB = AC = 20 ; BC = 24<br /> C. AB = AC = 4 21 ; BC = 5 21<br /> D. AB = AC = 5 21 ; BC = 4 21<br /> Câu 12: Cho  ABC cân tại A. Có đường cao BH = a , ABC  m . Độ dài<br /> đường cao AK là:<br /> a<br /> a<br /> A. AK =<br /> B. AK =<br /> C. AK = 2a.sin m D. AK = 2a.co s m<br /> 2sin m<br /> 2cos m<br /> Câu 13: Cho  MNP là tam giác đều có cạnh là 5cm. Khi đó độ dài bán<br /> kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó là:<br /> A. 5 3 cm<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5 3<br /> cm<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5 3<br /> cm<br /> 3<br /> <br /> D. 2 3 cm<br /> <br /> Câu 14. Tam giác ABC có độ dài các cạnh AB, BC, AC lần lượt là ba số tự<br /> nhiên liên tiếp tăng dần. Kẻ đường cao AH, đường trung tuyến AM. Độ dài HM<br /> bằng:<br /> A. 2,4<br /> B. 2,8<br /> C. 1,4<br /> D. 2<br /> Câu 15. Cho đường tròn tâm O bán kính R=15cm dây AB=24cm. Qua A kẻ tia<br /> tiếp tuyến Ax, qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt Ax tại C thì độ dài<br /> OC là:<br /> A. 20cm<br /> B. 25cm<br /> C. 30cm<br /> D. 35cm<br /> Câu 16: Nhân dịp tết siêu thị điện máy có khuyến mại trên hóa đơn tính tiền.<br /> Nếu hóa đơn trị giá từ 5 triệu thì giảm 5%, từ 12 triệu giảm 15%. Bác Hoa mua<br /> 1 quạt máy giá 2,2 triệu, 1 máy lạnh giá 11triệu, 1 nồi cơm điện giá 1,5 triệu ở<br /> siêu thị đó theo giá niêm yết. Hỏi bác Hoa đã trả bao nhiêu tiền sau khi giảm<br /> giá?<br /> A. 11,87025 triệu B. 11,76 triệu C. 12,495 triệu<br /> D13,965 triệu<br /> <br /> <br /> Câu 17: Với x <br /> A: 32017<br /> <br /> 52<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> 17 5  38<br /> <br /> 5  14  6 5<br /> B: 2<br /> <br /> . Giá trị của biểu thức B   3x3  8x 2  2 <br /> C: 22017<br /> <br /> 2017<br /> <br /> D:-1<br /> <br /> Câu18: Cho các số x, y, z thỏa mãn  x  y  z   x3  y 3  z 3 . Giá trị biểu thức<br /> P   x 2013  y 2013  y 2015  z 2015  z 2017  x2017  là:<br /> A:0<br /> B: 1<br /> C:6<br /> D: 2<br /> 3<br /> <br /> a  b  c  6<br /> <br /> Câu 19: Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> a  b  c  12<br /> 2017<br /> 2017<br /> 2017<br /> Giá trị của biểu thức P   a  3   b  3   c  3 là<br /> <br /> A: 2<br /> <br /> B: 3<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 20:<br /> <br /> C: 0<br /> 2<br /> <br /> b<br /> <br /> Cho<br /> <br /> 1<br /> 3  1 1<br /> <br /> <br /> <br /> B  b4  b3  b2  3b  4<br /> <br /> <br /> <br /> 11<br /> <br /> D: -3<br /> .Giá<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> trị<br /> <br /> của<br /> <br /> biểu<br /> <br /> thức<br /> <br /> 3 1 1<br /> <br />  32<br /> <br /> A: 2016<br /> <br /> B: 2017<br /> <br /> C: 32<br /> <br /> D: -32<br /> <br /> Câu 21: Cho các số x, y, z thỏa mãn x  y  z  1 . GTNN của<br /> M  x2  xy  y 2  y 2  yz  z 2  z 2  zx  x2 là:<br /> A: 5<br /> <br /> B: 2017<br /> <br /> C: 3<br /> <br /> D:<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Câu 22: Nếu a, b, c là các số hữu tỉ và ab  bc  ac  1 thì 1  a 2 1  b2 1  c2  là<br /> bình phương của một số hữu tỉ.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A:  a  1 b  1 c  1<br /> B:  ac  ab  bc <br /> C:  a  c  a  b  b  c <br /> D: 52<br /> Câu 23: số 13n  3 là số chính phương khi<br /> A: n = 6<br /> 22; n=1<br /> <br /> B: n  13m2  8m  1 m  <br /> <br /> C: n  13m2  8m  1 m   D: n = 6; n =<br /> <br /> Câu 24. Biết ax  by  cz  0 và a  b  c <br /> M<br /> <br /> ax 2  by 2  cz 2<br /> bc  y  z   ac  x  z   ab  x  y <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> . Giá trị của<br /> 2018<br /> <br /> là:<br /> <br /> A:2017<br /> B:2016<br /> C:2018<br /> D:2015<br /> Câu 25: Hình thang cân ABCD ( AB CD) cóđáy lớn CD= 10 cm, đáy nhỏ băng<br /> đường cao, đường chéo vuông góc với cạnh bên. Khi đó đường cao của hình<br /> thang có độ dài bằng :<br /> A: 3 cm<br /> B: 2 5 cm<br /> C: 4 5 cm<br /> D: 2 cm<br /> Câu 26: Diện tích của một tam giác vuông có chu vi bằng 72cm, hiệu giữa<br /> đường cao và đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng 7cm là:<br /> A: 125 cm2<br /> B: 96 cm2<br /> C: 144 cm2<br /> D: 120 cm2<br /> Câu 27: Cho hình vuông ABCD có cạnh 1dm. canh của tam giác đều AEF<br /> với E thuộc CD, F thuộc BC là:<br /> A: 11  3<br /> B: 2  3<br /> C: 6  2<br /> D: 6  1<br /> <br /> Câu 28: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác và x, y, x là độ dài<br /> của các đường phân giác tương ứngthì<br /> A:<br /> <br /> 1 1 1 1 1 1<br />     <br /> x y z a b c<br /> 1<br /> x<br /> <br /> 1<br /> y<br /> <br /> 1<br /> z<br /> <br /> 1<br /> a<br /> <br /> 1<br /> b<br /> <br /> D: 2(   )   <br /> <br /> B:<br /> <br /> 1 1 1 1 1 1<br />     <br /> x y z a b c<br /> <br /> C:<br /> <br /> 1 1 1<br /> 1 1 1<br />    2(   )<br /> x y z<br /> a b c<br /> <br /> 1<br /> c<br /> <br /> Câu 29: Cho  ABC, I là giao điểm 3 đường phân giác , G là trọng tâm  ABC,<br /> biết AB = 6cm, AC = 12 cm, BC = 9 cm thì<br /> A: 3<br /> <br /> B: 1,5<br /> <br /> AI<br /> =?<br /> IN<br /> 1<br /> C:<br /> 2<br /> <br /> D: 2<br /> <br /> Câu 30: Cho ABC và hình bình hành AEDF có E  AB; D  BC, F  AC.<br /> Tính diện tích hình bình hành biết rằng : SEBD = 3cm2; SFDC = 12cm2<br /> A: 11<br /> B: 11,5<br /> C:12<br /> D: 22<br /> 2<br /> Câu 31: Cho x1, x2 là nghiệm của phương trình x - 2(m-1)x-1=0 (1). Phương<br /> trình có 2 nghiệm<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> và 2<br /> 2<br /> x1<br /> x2<br /> <br /> A: x2 – 17mx +70 =0<br /> B: x2 - 2.(2m2 - 4m + 3)x + 1<br /> =0<br /> C: x2 - (2m2 - 4m + 3)x + 1 = 0<br /> D: x2 - 2.(2m2 - 4m + 3)x + 2 = 0<br /> Câu 32: Cho phương trình x2 - (m+1)x+m=0 (1). Gọi x1, x2 là 2 nghiệm của<br /> phương trình (1). A = x12x2 + x1x22 + 2007 đạt giá trị nhỏ nhất là:<br /> A: 2007<br /> <br /> B: 2006<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> C: 2007<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> D: 2006<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> Câu 33. Cho đường tròn tâm O bán kính 5dm, điểm M cách O là 3dm. Độ dài<br /> của dây dài nhất đi qua M là<br /> A: 8<br /> B: 5<br /> C: 3<br /> D: 4<br /> Câu 34. Trên đường tròn (O), lấy ba cung liên tiếp AB, BC, CD có số đo lần<br /> lượt tỉ lệ với 3; 2; 4 và số đo cung DA bằng 900 . Tiếp tuyến tại C và D của (O)<br /> cắt nhau tại P. Số đo của góc CPD bằng:<br /> A: 300<br /> B: 600<br /> C: 500<br /> D: 200<br /> Câu 35: Một lão nông dân chia đất cho con trai để người con canh tác riêng, biết<br /> người con sẽ được chọn miếng đát hình chữ nhật có chu vi 800 m. Hỏi anh ta<br /> chọn mỗi kích thước của nó bằng bao nhiêu để diện tích canh tác lớn nhất<br /> A: 200m  200m<br /> B: 300m 100m<br /> C: 250m 150m<br /> D: Đáp án khác<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (12 điểm)<br /> Câu 1 (4 điểm)<br /> a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên x thì: P x  1985.<br /> <br /> x3<br /> x2<br /> x<br />  1979.  5. có<br /> 3<br /> 3<br /> 6<br /> <br /> giá trị là số nguyên<br /> b) Chứng minh rằng nếu n là số tự nhiên sao cho n+1 và 2n+1 đều là các<br /> số chính phương thì n là bội số của 24.<br /> <br /> Câu 2 (3 điểm)<br /> a) Giải phương trình<br /> x2  2 x  3  2 2 x2  4 x  3<br /> 2 x 2  2 xy  5 x  y  2  0<br /> b Giải hệ phương trình:  2 2<br /> <br /> 4 x  y  2 x  3<br /> <br /> Câu 3 (3,5 điểm)<br /> Cho  ABC có diện tích là S. Một đường thẳng xy chuyển động và luôn đi<br /> qua điểm A.Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và C trên xy.<br /> a) Trong trường hợp BC cắt xy tại điểm G, hãy chứng minh rằng:<br /> AG(BE + CF) = 2S.<br /> b) Đường thẳng xy phải ở vị trí nào để tổng BE + CF có giá trị nhỏ nhất<br /> và xác định giá trị đó.<br /> Câu 4 (1,5 điểm)<br /> Cho x, y, z là ba số dương thỏa mãn x  y  z  3 . Chứng minh rằng:<br /> x<br /> y<br /> z<br /> <br /> <br /> 1<br /> x  3x  yz y  3 y  zx z  3z  xy<br /> <br /> ----------------------------- HẾT -----------------------------Họ và tên thí sinh ..................................................................... SBD<br /> .............................<br /> Chú ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
22=>1