Bộ 50 đề thi HSG môn Toán lớp 9<br />
<br />
Sở GD&ĐT Thanh Hóa<br />
<br />
Đề Số 1<br />
Đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9<br />
(Thời gian làm bài 150’)<br />
Câu 1: Giải phương trình.<br />
6x 3<br />
= 3 + 2 x x2<br />
x 1 x<br />
<br />
Câu 2: Cho hệ phương trình:<br />
x - 3y - 3 = 0<br />
x2 + y2 - 2x - 2y - 9 = 0<br />
Gọi (x1; y1) và (x2; y2) là hai nghiệm của hệ phương trình trên. Hãy tìm giá trị<br />
của biểu thức.<br />
M = (x1- x2)2 + (y1-y2)2.<br />
Câu 3: Từ điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O kẻ hai tiếp tuyến AB và AC<br />
(B,C là các tiếp điểm). Gọi M là điểm bất kỳ trên cung nhỏ BC của đường tròn (O) (M<br />
khác B và C). Tiếp tuyến tại M cắt AB và AC tại E, F, đường thẳng BC cắt OE và OF<br />
ở P và Q. Chứng minh rằng tỷ số<br />
<br />
PQ<br />
không đổi khi M di chuyển trên cung nhỏ BC.<br />
EF<br />
<br />
Câu 4: Tìm các số x, y, z nguyên dương thoả mãn đẳng thức.<br />
2(y+z) = x (yz-1)<br />
Câu 5: Một ngũ giác có tính chất: Tất cả các tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh liên<br />
tiếp của ngũ giác đều có diện tích bằng 1. Tính diện tích của ngũ giác đó.<br />
<br />
1<br />
<br />
Bộ 50 đề thi HSG môn Toán lớp 9<br />
<br />
Sở GD&ĐT Thanh Hóa<br />
<br />
Đề Số 2<br />
Đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 9<br />
(Thời gian làm bài: 150’)<br />
Câu 1: Cho biểu thức.<br />
(x + x 2 2006) (y y 2 2006) 2006<br />
Hãy tính tổng: S = x + y<br />
Câu 2: Trong các cặp số thực (x;y) thoả mãn:<br />
<br />
x2 x y2 y<br />
0<br />
x 2 y 2 1<br />
<br />
Hãy tìm cặp số có tổng x+2y lớn nhất.<br />
Câu 3:<br />
Tìm các số nguyên dương n sao cho x = 2n + 2003 và y = 3n + 2005 đều là những<br />
số chính phương.<br />
Câu 4: Cho hai đường tròn (C1) và (C2) tiếp xúc ngoài nhau tại điểm T. Hai<br />
đường tròn này nằm trong đường tròn (C3) và tiếp xúc với (C3) tương ứng tại M và N.<br />
Tiếp tuyến chung tại T của (C1) và (C2) cắt (C3) tại P. PM cắt đường tròn (C1) tại diểm<br />
thứ hai A và MN cắt (C1) tại điểm thứ hai B. PN cắt đường tròn (C2) tại điểm thứ hai D<br />
và MN cắt (C2) tại điểm thứ hai C.<br />
a. Chứng minh rằng tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp.<br />
b. Chứng minh rằng AB, CD và PT đồng quy.<br />
Câu 5: Giải phương trình.<br />
x2 + 3x + 1 = (x+3) x 2 1<br />
<br />
2<br />
<br />
Bộ 50 đề thi HSG môn Toán lớp 9<br />
<br />
Sở giáo dục và đào tạo<br />
Thanh hoá<br />
*****<br />
<br />
Sở GD&ĐT Thanh Hóa<br />
<br />
Đề thi học sinh giỏi lớp 9<br />
Môn: Toán<br />
Thời gian: 150 phút<br />
<br />
Bài 1: Có số y nào biểu thị trong dạng sau không?<br />
<br />
y 5 13 5 13 5 ...<br />
<br />
1 1 1<br />
1<br />
<br />
. Chứng minh rằng :<br />
a b c abc<br />
1<br />
1 1<br />
1<br />
Với mọi số nguyên n lẻ ta đều có: n n n n<br />
a b c<br />
a bn c n<br />
Bài 3: Giải hệ phương trình:<br />
x 2 2 y 1 9<br />
<br />
x y 1 1<br />
Bài 4: Cho hệ phương trình hai ẩn x, y sau:<br />
(m 1) x my 2m 1<br />
<br />
2<br />
mx y m 2<br />
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y) thoả mãn P = xy đạt giá trị lớn nhất<br />
Bài 5: Tìm m để phương trình (x2-1)(x+3)(x+5) = m có bốn nghiệm phân biệt x1, x2,<br />
1 1 1 1<br />
x3, x4 thoả mãn điều kiện 1<br />
x1 x2 x3 x4<br />
1<br />
Bài 6: Cho Parabol (P) là đồ thị của hàm số y x 2<br />
2<br />
a. Tìm m sao cho điểm C(-2; m)thuộc Parabol<br />
b. Có bao nhiêu điểm thuộc Parabol và cách đều hai trục toạ độ<br />
Bài 7: Giải phương trình nghiệm nguyên:<br />
x3 – y3 – 2y2 – 3y – 1 = 0<br />
Bài 8: Cho góc vuông xOy. Các điểm A và B tương ứng thuộc các tia Ox và Oy sao<br />
cho OA = OB. Một đường thẳng d đi qua A cắt đoạn OB tại điểm M nằm giữa O<br />
và B. Từ B hạ đường vuông góc với AM tại H và cắt đường thẳng OA tại I<br />
1. Chứng minh OI = OM và tứ giác OMHN nội tiếp được<br />
2. Gọi K là hình chiếu của O lên BI. Chứng minh OK = KH và tìm quỹ tích<br />
điểm K khi M di động trên đoạn OB.<br />
Bài 9: Cho tam giác ABC có A 900 , M là một điểm di động trên cạnh BC. Gọi O và<br />
E lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên AB và AC. Xác định vị trí của M<br />
để độ dài đoạn thẳng OE ngắn nhất.<br />
Bài 2: Cho ba số a, b, c thoả mãn hệ thức:<br />
<br />
--------------------------------------------------------<br />
<br />
3<br />
<br />
Bộ 50 đề thi HSG môn Toán lớp 9<br />
<br />
Sở GD&ĐT Thanh Hóa<br />
<br />
Đề thi học sinh giỏi lớp 9<br />
<br />
đ<br />
<br />
Bài I (2 )<br />
Rút gọn A<br />
<br />
1 2a<br />
1 1 2a<br />
<br />
<br />
<br />
1 2a<br />
1 1 2a<br />
<br />
Với a =<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
Bài II (6đ)<br />
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình<br />
2x2 + 4x = 19-3y2<br />
b) Giải hệ phương trình<br />
x3 =7x +3y<br />
y3 = 7y+3x<br />
Bài III (3đ)<br />
Cho x,y,z là các số không âm và x+y+z =1<br />
Tìm giá trị lớn nhất của M = xy+yz+zx<br />
Bài IV (6đ)<br />
Cho hình thang ABCD (AD//CD,AB ≠? CD) M,N lần lượt thứ tự là trung<br />
điểm của các đường hcéo AC và BD , kẻ NH ⊥ AD, MH’ ⊥ BC. Gọi I là giao điểm<br />
của MH’ và NH. Chứng minh rằng I cách đều 2 điểm C và D.<br />
Bài V (3đ)<br />
Cho a,b,c >0 và a+b+c = 1. Chứng minh b+c ≥ 16abc.<br />
<br />
4<br />
<br />
Bộ 50 đề thi HSG môn Toán lớp 9<br />
<br />
Sở GD&ĐT Thanh Hóa<br />
<br />
Đề thi học sinh giỏi - lớp 9<br />
Môn toán -thời gian : 150 phút<br />
người ra đề : lê thị hương – lê thị tâm<br />
Câu 1: (4 điểm)<br />
Chứng minh biểu thức sau không phục thuộc giá trị x<br />
A=<br />
<br />
6 x ( x 6) x 3<br />
3<br />
1<br />
<br />
<br />
2( x 4 x 3)(2 x ) 2 x 10 x 12 3 x x 2<br />
<br />
điều kiện x # 4; x # 9 ; x # 1<br />
Câu 2: (3 điểm) giải phương trình<br />
x 2 48 = 4x - 3 +<br />
<br />
x 2 35<br />
<br />
Câu 3: (4 điểm)<br />
Phân tích ra thừa số<br />
A = x3 y3 + z3 - 3xyz<br />
Từ đó tìm nghiệm nguyên (x, y , z) của phương trình<br />
x3 + y3 + z3 - 3xyz = x (y - z)2 + z (x - y)2 + y( z-x)2<br />
<br />
(1)<br />
<br />
t/m đk:<br />
max (x, y, z) < x + y + z - max (x, y, z)<br />
<br />
(2)<br />
<br />
Câu 4: (3 điểm)<br />
Tìm GTNN của biểu thức<br />
<br />
<br />
<br />
1 x10 y10 1 16<br />
= ( 2 2 ) ( x y16 ) (1 x 2 y 2 )2<br />
2 y<br />
x<br />
4<br />
<br />
Câu 5: (3 điểm) cho tam giác ABC có AB = 3cm; BC = 4cm ; CA = 5cm đường cao,<br />
đường phân giác, đường trung tuyến của tam giác kẻ từ đỉnh B chia tam giác thành 4<br />
phần. Hãy tính diện tích mỗi phần.<br />
Câu 6: (3 điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong (0) có 2 đường chéo AC&BD vuông<br />
với nhau tại H < H không trùng với tâm của (0). Gọi M,N lần lượt là chân đường<br />
vuông góc hạ từ H xuống các đường thẳng AB, BC; P&Q lần lượt là giao điểm của<br />
đường thẳng MH & NH với các đường thẳng CD; OA. chứng minh rằng đường thẳng<br />
PQ // đường thẳng AC và 4 điểm M, N, P, Q nằm trên một (0).<br />
<br />
5<br />
<br />