50 đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9 có đáp án
lượt xem 4
download
“50 đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9 có đáp án” được TaiLieu.VN tổng hợp nhằm giúp các bạn học sinh lớp 9 luyện tập và chuẩn bị tốt nhất cho kì thi giữa kì hiệu quả. Đây cũng là tài liệu hữu ích giúp quý thầy cô tham khảo phục vụ công tác giảng dạy và biên soạn đề thi. Mời quý thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 50 đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9 có đáp án
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS BÌNH ĐỊNH KHOÁ NGÀY 18 – 3 – 2017 Đề chính thức Môn thi: TOÁN Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 18/3/2017 Bài 1 (6,0 điểm). 1. Cho biểu thức: P = a) Rút gọn P. b) Tìm giá trị tự nhiên của m để P là số tự nhiên. 2. Cho biểu thức: P = (a + b)(b + c)(c + a) – abc v ới a, b, c là các số nguyên. Chứng minh rằng nếu a + b + c chia hết cho 4 thì P chia hết cho 4. Bài 2 (5,0 điểm). a) Chứng minh rằng: với mọi số thực x, y dương, ta luôn có: b) Cho phương trình: (m là tham số). Có hai nghiệm và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = Bài 3 (2,0 điểm) Cho x, y, z là ba số dương. Chứng minh rằng: Bài 4 (7,0 điểm). 1. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. M là một điểm di động trên cung nhỏ BC của đường tròn đó. a) Chứng minh MB + MC = MA b) Gọi H, I, K lần lượt là chân đường vuông góc hạ từ M xuống AB, BC, CA. Gọi S, S’ lần lượt là diện tích của tam giác ABC, MBC. Chứng minh rằng: Khi M di động ta luôn có đẳng thức: MH + MI + MK = 2. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. AD, BE, CF là các đường cao. Lấy M trên đoạn FD, lấy N trên tia DE sao cho . Chứng minh MA là tia phân giác của góc ĐÁP ÁN Bài 1 (6,0 điểm).
- 1a) Rút gọn được P = (với m 0, m 1) 1b) P = = 1 + Ta có: P N là ước dương của 2 m (TMĐK) Vậy m = 4; m = 9 là giá trị cần tìm. 2) a + b + c 4 (a, b, c Z) Đặt a + b + c = 4k (k Z) a + b = 4k – c ; b + c = 4k – a ; a + c = 4k – b Ta có: P = (a + b)(b + c)(c + a) – abc = (4k – c)(4k – a)(4k – b) – abc = = 64 = (*) Giả sử a, b, c đều chia 2 dư 1 a+ b + c chia 2 dư 1 (1) Mà: a + b + c 4 a + b + c 2 (theo giả thiết) (2) Do đó (1) và (2) mâu thuẫn Điều giả sử là sai Trong ba số a, b, c ít nhất có một số chia hết cho 2 2abc 4 (**) Từ (*) và (**) P 4 Bài 2 (5,0 điểm). a) (đúng) b) PT có a, c trái dấu nên luôn có hai nghiệm phân biệt và Ta có: và M = = ......= = Dấu “=” xảy ra khi m = 0 Vậy GTNN của M là khi m = 0 Bài 3 (2,0 điểm) Áp dụng BĐT Cô si cho các số dương và yz, ta có: + yz Tương tự, ta có: và Suy ra: (1) Ta có: = (2) Ta có: x + y + z (3) Thật vậy: (*) (BĐT đúng) Dấu “=” xảy ra khi x = y = z Từ (2) và (3) suy ra: (4) Từ (1) và (4) suy ra: Bài 4 (7,0 điểm). A A 1.a) Cách 1: Trên tia đối của tia MC lấy điểm E sao cho ME = MB Ta có: BEM là tam giác đều BE = BM = EM BMA = BEC MA = EC O Do đó: MB + MC = MA O E B C Cách 2: B C M M E
- Trên AM lấy điểm E sao cho ME = MB Ta có: BEM là tam giác đều BE = BM = EM MBC = EBA (c.g.c) MC= AE Do đó: MB + MC = MA A 1.b) Kẻ AN vuông góc với BC tại N Vì ABC là tam giác đều nên O là trọng tâm của tam giác A, O, N thẳng hàng AN = Ta có: AN = AB.sin Ta có: = O = K = = B I N Do đó: MH + MK + MI = + = + H C = + M 2. Qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt DE tại K Tứ giác AEDB nội tiếp Mà: (vì MK // BC). Do đó: Tứ giác AMKN nội tiếp Ta có: (= ) A DMK có DA là phân giác vừa là đường cao nên cân tại D DM = DK AMD = AKD (c.g.c) N F Nên: . Ta có: E Vậy: MA là phân giác của góc H M K 12 3 4 B C D ĐỀ HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 SGD BÌNH DƯƠNG NĂM HỌC:20162017 Câu 1: (5 điểm) a) Tìm tất cả các ngiệm nguyên của phương trình b) Xác định số điện thoại của THCS X thành phố Thủ Dầu Một, biết số đó dạng với là số chính phương. Câu 2: (4 điểm) Tam giác đều nội tiếp đường tròn , . Chứng minh rằng: Câu 3: (3 điểm)
- a) Giải phương trình: b) Giải hệ phương trình: Câu 4: (3 điểm) a) Chứng minh với mọi số ta luôn có: b) Cho chứng minh rằng: Câu 5: (3 điểm) Cho tứ giác . Gọi lần lượt là trung điểm của . Chứng minh rằng: Câu 6: (2,0 điểm) Cho đa giác lồi có 12 cạnh a) Tìm số đường chéo b) Tìm số tam giác có ít nhất 1 cạnh là cạnh của đa giác đó ? LỜI GIẢI ĐỀ HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 SGD BÌNH DƯƠNG NĂM HỌC 20162017 Người giải đề: Triệu Tiến Tuấn Câu 1: (5 điểm) a) Tìm tất cả các ngiệm nguyên của phương trình b) Xác định số điện thoại của THCS X thành phố Thủ Dầu Một, biết số đó dạng với là số chính phương. Lời giải a) Phương trình: Do Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là: b) Ta có: là số chính phương nên Ta có: là số chính phương.
- A Vậy M K Câu 2: (4 điểm) I O H Tam giác đều nội tiếp đường tròn , . Chứng minh rằng: C B Lời giải Giả sử Dễ thấy: (trên lấy sao cho , ta chứng minh: ) Đặt: . Ta có: Kẻ Mà T ừ Câu 3: (3 điểm) a) Giải phương trình: b) Giải hệ phương trình: Lời giải a) Phương trình: Điều kiện: b) Hệ phương trình: Đặt ta được: Câu 4: (3 điểm) a) Chứng minh với mọi số ta luôn có: b) Cho chứng minh rằng: Lời giải
- a) Ta có: luôn đúng. b) Ta có: Dấu “=” không xảy ra, vậy: Câu 5: (3 điểm) Cho tứ giác . Gọi lần lượt là trung điểm của . Chứng minh rằng: Lời giải Ta có: A Gọi là trung điểm của , ta có : Suy ra: M Q Tương tự: R B N D P C Câu 6: (2 điểm) Cho đa giác lồi có 12 cạnh a) Tìm số đường chéo b) Tìm số tam giác có ít nhất 1 cạnh là cạnh của đa giác đó ? Lời giải a) Số đường chéo của đa giác là: b) Nhận thấy rằng với mỗi cạnh của tam giác, ta lập được tam giác mà mỗi tam giác thỏa mãn đề bài mà đa giác ban đầu có cạnh nên số tam giác thỏa mãn đề bài là Tuy nhiên nếu như tính theo cách trên thì các tam giác mà có 2 cạnh là 2 cạnh kề của đa giác đã cho được tính 2 lần Ta có số tam giác được tính 2 lần như trên là 12 tam giác nên số tam giác thỏa mãn đề bài thực chất là: tam giác.
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2016 2017 MÔN TOÁN LỚP 9 Thi ngày 08 tháng 12 năm 2016 (Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 01 trang) Bài 1 (4,0 điểm). 1) Rút gọn biểu thức: A = 2) Cho a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A b) Đặt B = A + x – 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B Bài 2 (4,0 điểm). Giải phương trình 1) Giải phương trình : 2) Giải phương trình: . Bài 3 (3,0 điểm). 1) Chứng minh rằng với k là số nguyên thì 2016k + 3 không phải là lập phương của một số nguyên. 2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình Bài 4 (7,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi C là một điểm nằm trên nửa đường tròn (O) (C khác A, C khác B). Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên AB, D là điểm đối xứng với A qua C, I là trung điểm của CH, J là trung điểm của DH. a) Chứng minh b) Chứng minh CJH đồng dạng với HIB c) Gọi E là giao điểm của HD và BI. Chứng minh HE.HD = HC2 d) Xác định vị trí của điểm C trên nửa đường tròn (O) để AH + CH đạt giá trị lớn nhất. Bài 5 (2,0 điểm). Cho . Chứng minh rằng . HẾT Họ và tên thí sinh:……………..……............…… Họ, tên chữ ký GT1:…………………….. Số báo danh:……………….……..............……… Họ, tên chữ ký GT2:…………………….. GDĐT Quảng Ngãi HƯỚNG DẪN CHẤM THI KỲ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016 2017 Môn thi : Toán 9
- Nội dung Điểm Bài Câu Bài 1 (4 đ) 1. Rút gọn biểu thức: A = A = = 0,75 Câu 1 (1,75đ) A = 0,5 A = 0,5 Câu 2 2. (2,25) a) ĐKXĐ: 0,25 0,5 0,5 b) B = A + x – 1= 0,5
- Dấu “=” xảy ra 0,25 ( TM ĐKXĐ) Vậy GTNN của 0,25 biểu thức B=2 khi x=1 Bài 2 (4 đ) 1) Giải phương trình : Câu 1 ĐKXĐ : 0,25 (2đ) 0,5 0,25 (*) 0,25 Nếu phương trình 0,25 (*) (TM) Nếu phương trình 0,25 (*) ( TM)
- Vậy phương trình có 0,25 nghiệm x=1 và x=5 2) Giải phương trình: . Đặt ( 0,25 0,25 Từ (1) (2) 0,25 Câu 2 (2đ) Vì , từ (2) suy ra: . 0,25 Vì vậy (3) Bình phương 2 vế 0,25 và thu gọn ta được phương trình 2 0,5 0,25 Vậy phương trình có hai nghiệm x = 1, x=
- Bài 3 (3 đ) 1) Chứng minh rằng với k là số nguyên thì 2016k + 3 không phải là lập phương của một số nguyên. Giả sử 2016k + 3 = 0,5 a3 với k và a là số nguyên. Suy ra: 2016k = a3 3 Ta chứng minh a3 – 3 Câu 1 không chia hết cho 7. (1,5đ) Thật vậy: Ta biểu 0,25 diễn a = 7m + r, với r . Trong tất cả các 0,5 trường hợp trên ta đều có a3 – 3 không chia hết cho 7 Mà 2016k luôn chia 0,25 hết cho 7, nên a3 – 3 2016k. ĐPCM Câu 2 2) Tìm nghiệm (1,5đ) nguyên của phương trình: T ừ 0,25 Ta có : (y+3+x)(y+3 x) = 16 Để ý trong phương 0,5 trình chỉ chứa ẩn số x với số mũ bằng 2 , do đó ta có thể hạn chế giải với x là số tự nhiên. Khi đó: y+3+x y+3x . Ta có ( y+3+x)+ (y+3x) = 2(y+3) là số chẵn
- Suy ra 2 số ( y+3+x ) và (y+3x) cùng tính chẵn lẻ . Ta lại có tích của chúng là số chẵn , vậy 2 số ( y+3+x ) và (y+3x) là 2 số chẵn. Ta chỉ có cách phân tích 16 ra tích của 2 số chẵn sau đây: 16 = 8 (2) = 4 (4) 0,25 = 2 (8) trong ®ã thõa sè ®Çu b»ng gi¸ trÞ (y+3+x). Khi y+3+x= 8 , y+3 x = 2 ta cã x= 5 , y= 0. Khi y+3+x= 4 , y+3 x = 4 ta cã x= 4 , y= 3. Khi y+3+x= 2 , y+3 0,5 x = 8 ta cã x= 5 , y= 6. V× thÕ ph¬ng tr×nh ®∙ cho cã c¸c nghiÖm : ( x,y) D Bài 4 (7 đ) C J I E A O B H
- + Vì nội tiếp đường 0,5 tròn đường kính AB nên Suy ra (1) + Lập luận để chỉ ra 0,5 IJ // CD (2) Câu a (1,5 đ) + Từ (1) và (2) suy 0,5 ra + Suy ra (cùng phụ với ) (3) +) Trong vuông CBH 0,5 ta có: (4) + Lập luận chứng 0,5 minh được CJ // AB + Mà CH AB (gt) Câu b + Suy ra CJ CH (2 đ) +) Trong tam giác 0,5 vuông CIJ ta có (5) + Từ (3), (4), (5) + Xét CJH vàHIB có 0,5 và (cmt) + Nên CJH đồng dạng với HIB 0,5 + Lập luận để chứng minh được + Chứng minh được 0,5 đồng dạng với Câu c (1,5 đ) + Suy ra + Suy ra HE.HJ = 0,5 HI.HC + Mà + Suy ra HE.HD = HC2
- Câu d (2 đ) C M 450 A H O K B + Lấy điểm M trên 0,5 nửa đường tròn (O) sao cho + Tiếp tuyến của nửa đường tròn (O) tại M cắt AB tại N. Ta có M và N cố định. + Kẻ MK AB tại K 0,5 + Chứng minh được vuông cân tại M và KM = KN Suy ra Xét C M Ta có C M nên H K Do đó AH + CH = AK + KM = AK + KN = AN (không đổi) + Xét C khác M. 0,5 Tia NC nằm giữa hai tia NA và NM Do đó + HNC có nên Mà nên Suy ra Suy ra HC
- sao cho thì AH + CH đạt giá trị lớn nhất Chứng minh rằng . Áp dụng BĐT Cauchy ta có 0,5 Chứng minh tương tự ta được 0,5 Bài 5 (2 đ) Suy ra 0,5 Dấu bằng xảy ra (Trái với giả thiết) 0,5 Vậy dấu = không xảy ra suy ra đpcm. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ TP. BẮC GIANG NĂM HỌC 20162017 Môn: Toán lớp 9 Thời gian làm bài: 150 phút Bài 1: (5 điểm) a. Cho biểu thức M= với a, b > 0 và ab Rút gọi M và tính giá trị biểu thức M biết b. Tìm các số nguyên a, b thoả mãn c. Cho a, b, c thỏa mãn ; ; Tính giá trị biểu thức H= Bài 2: (4,5 điểm) a. Tính giá trị của biểu thức N= b. Cho a, b là số hữu tỉ thỏa mãn + Chứng minh là số hữu tỉ c. Giải phương trình Bài 3: (3,5 điểm) a. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thoả mãn
- b. Cho a, b, c>0 thỏa mãn abc=1 . Chứng minh Bài 4: (6 điểm) Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa nửa đường tròn vẽ tiếp tuyến Ax với nửa đường tròn, trên Ax lấy M sao cho AM > R. Từ M vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn, từ C vẽ CH vuông góc với AB, CE vuông góc với AM. Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt BC tại N. Đường thẳng MO cắt CE, CA, CH lần lượt tại Q, K, P. a. Chứng minh MNCO là hình thang cân b. MB cắt CH tại I. Chứng minh KI song song với AB c. Gọi G và F lần lượt là trung điểm của AH và AE. Chứng minh PG vuông góc với QF Bài 5: (1 điểm) Tìm số nguyên dương n lớn nhất để A= 427 + 42016 + 4n là số chính phương Họ tên thí sinh.................................................... SBD:................................ HƯỚNG DẪN CHẤM HSG CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 20162017 MÔN: TOÁN LỚP 9 Câu Nội Dung Điể m Bài 1 4 đ a/ Rút gọn M= với a, b>0 và ab 1,5đ Ta có 0,75 + Nếu a>b>0 + nếu 0
- 0,25 b/ 1,5đ Nếu Vì a, b nguyên nên Vô lý vì là số vô tỉ Vây ta có Thay a= vào t 0,5 a có Ta có b=0 (loại) ; b=2 (thoã mãm) , vậy a=3. Kết luận 0,25 0,75 c/ Ta có 0,25 2 đ mà ; nên Ta có nên Tương tự 0,75 Vậy H= = = = 1,0 Bài 2 4,5 đ a/ N= 0,25 1,5đ = 0,5 0,5
- b/ 0,25 1,5đ 0,5 0,25 0,5 c/ ̀ ̣ Điêu kiên: (*). 1,5đ Ta co: ́ Đặt (Điêu kiên:), ph ̀ ̣ ương trình trở thanh ̀ 0,5 +Vơi không thoa man điêu kiên (**). ́ ̉ ̃ ̀ ̣ + Vơi ta co ph ́ ́ ương trinh: ̀ ̣ Vây phương trinh co nghiêm ̀ ́ ̣ 0,25 0,5 0,25 Bài 3 3,5 đ a/ Ta có 1,75đ *Nếu ta có đúng với mọi y nguyên Vậy ngiệm của PT là (1;yZ) *Nêu Ta có 0,25 Vậy ta có Ta có , Vậy ta có 0,25 Từ * và ** ta có Nếu + nếu +Nếu Nếu .
- Kết luận 1đ 0,25 b/ Ta có 0,5 1,75đ nên với x,y,z>0 ta có , áp dụng ta có Với x,y>0 ta có áp dụng ta có Vây ta có Tương tự ta có ; nên 0,5 Vậy dấu “=” có khi a=b=c=1 0,5
- 0,25 Bài 4 6 đ M N E Q C F K I T A B G O H P a/ Ta có nội tiếp đường tròn (vì...) mà AB là đường kính nên vuông tại C 0,5 2đ Ta có MA=MC (.....), OA=OC (....) nên MO là trung trực của AC Ta có OA (....); xét và có Ta có là hình bình hành.Ta có = (cm trên) nên ta có NO=MA, mà MA=MC (...) nên NO=MC vậy MNBO là hình thang cân 0,75 0,75 b/ Xét và có ( cm trên) 0,5 2đ Ta có (gt) ; MAAB (...) Nên ta có . Chi ra KI là đường trung bình của tam giác ACH 0,5 0,5 0,5 c/ Chưng minh FQIO là hình bình hành 0,75 2đ Chưng minh O là trục tâm tam giác GIP 0,75 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
50 đề thi học sinh giỏi môn: Toán - Lớp 7 (Có đáp án)
84 p | 1828 | 205
-
Sưu tầm 50 đề thi học sinh giỏi Anh Văn lớp 9
290 p | 753 | 111
-
50 Đề thi học sinh giỏi Toán 6
44 p | 399 | 96
-
50 đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 9
290 p | 458 | 74
-
50 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 7
88 p | 617 | 65
-
Tuyển tập 50 đề thi học sinh giỏi Hóa học lớp 10 – Có đáp án chi tiết
173 p | 204 | 49
-
Bộ 50 đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán 9 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
225 p | 262 | 25
-
Tuyển tập 50 đề thi HSG hóa học 10
309 p | 432 | 16
-
Tổng hợp 50 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 cấp huyện
187 p | 94 | 10
-
50 đề thi học sinh hiỏi môn Ngữ văn lớp 9 Có đáp án
152 p | 124 | 8
-
Đề khảo sát học sinh giỏi môn Toán lớp 3 năm 2009-2010 - Phòng GD&ĐT Thái Thụy (Đề số 21)
2 p | 92 | 8
-
Bộ 50 đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 8 năm 2017-2018
55 p | 263 | 7
-
Đề khảo sát học sinh giỏi môn Toán lớp 3 năm 2009-2010 - Phòng GD&ĐT Thái Thụy (Đề số 20)
2 p | 86 | 6
-
50 Đề thi sinh giỏi môn Toán tiểu học - Nguyễn Áng
245 p | 52 | 5
-
Đề khảo sát học sinh giỏi môn Toán lớp 3 năm 2009-2010 - Phòng GD&ĐT Thái Thụy (Đề số 14)
2 p | 61 | 5
-
Đề toán tuyển sinh lớp 10 của các tỉnh Đề 42
4 p | 64 | 4
-
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình (Mã đề 103)
28 p | 35 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn