ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 20
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi thử đại học năm 2011 môn : tiếng anh – đề số 20', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 20
- ĐỀ SỐ 20 ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MƠN : TIẾNG ANH – KHỐI D (Thời gian lm bi : 90 pht) Câu 1 : (0,5 điểm) Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc và gạch chân dạng đúng đó. 1. Not (to know) ………………………….. the language and (to have) ………………………….. no friends in country, he found it impossible to get a job. 2. He found a tree (to lie) ………………………….. across the road. 3. I’m used to (to stand) …………………………… in queues. 4. I felt the house (to shake) …………………………….. Câu 2: (0,5 điểm) Điền một giới từ vào mỗi chỗ trống và gạch chân giới từ đó. 1. Are you fed (1) ………………………………….(2)…………………………….. this job? 2. Because she put (3) ………………………… going (4) ………………………. The dentist, her toothache got worse. 3. He knew he could count (5) …………………………………, from 100 to 1. Câu 3: (1 điểm) Khoanh tròn từ có âm gạch chân được phát âm khác với các âm gạch chân trong các từ còn lại. 1. library, middle, lift, picture 2. bed, get, decide, setting 3. meadow, measure pleasure stream 4. this, thick, math, thin 5. climbing, basket, subway, club Câu 4: (2 điểm) Điền một từ thích hợp nhất vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn dưới đây và viết vào giấy thi. Charles Dickens (1) …………………………….. a social novelist. He was (2) …………………………….. at Portsmouth, from a lower middle class family. His father (3) …………………………….. poor governme nt servant, was arrested and imprisoned for debt. So that (4) …………………………. Had to earn his (5) ………………………. At eleven in a factory. He (6) ……………………… very little, schooling, most (7) …………………………. his education was acquired from the books he (8) ……………………… and the experiences he (9) ……………………………… later, he taught (10) ……………………………. Shorthand and became a newspaper reporter. Câu 5: (3 điểm) Viết tiếp những câu sau, giữ nguyên ý nghĩa câu trước. 1. I’ve never met such a famous person before. - It is ...............................................................................
- 2. We couldn’t drive because of the fog. - the fog prevented .......................................................... 3. Bob will be twenty next week. - It is Bob’s ..................................................................... 4. Apples are usually cheaper than oranges. - Apple are not ................................................................ 5. I am always nervous when I travel by air. - Traveling ...................................................................... 6. As a student he had known great poverty. - When ............................................................................ 7. “Why don’t you apply for the job, Minh?” said Lan. - Lan suggested ............................................................... 8. Remind me to water the plants. - Don’t ............................................................................ 9. I tried to eat the cake, but it was too sweet. - The cake ....................................................................... 10. “ You had better go there immediately.” - She advised ................................................................... Câu 5: (3 điểm) Dùng các từ, cụm từ dưới đây để hoàn chỉnh một bức thư. Thí sinh có thể thực hiện những biến đổi cần thiết nhưng không được bỏ bất kỳ từ nào đã cho. Dear Mary, 1. Thank you/ much/ your letter/ arrive/ few days ago. -.......................................................................................... 2. It/ be lovely/ hear/ you. -.......................................................................................... 3. I/ be sorry/ I not write/ such/ long time/ but I/ be/ very busy. -.......................................................................................... 4. As you know/ we buy/ new house/ May. -.......................................................................................... 5. It/ be/ very bad condition/ and it need/ a lot/ work. -.......................................................................................... 6. We finish/ most/ it now/ and it look/ very nice. -.......................................................................................... 7. John and I/ decide/ give/ house warming party/ October 2nd. -.......................................................................................... 8. You think/ you/ able/ come? -.......................................................................................... 9. Please give me/ ring/ let/ know/ you/ make it. -.......................................................................................... 10. I/ really/ look forward/ see you again. -.......................................................................................... Love Bob. ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM (4) – NĂM 2004
- Câu 1: (0,5 điểm) 1. knowing, having 2. lying 3. standing 4. shaking Câu 2: (0,5 điểm) 1. up 2. with 3. off 4. to 5. down Câu 3: (1 điểm) 1. library 2. decide 3. stream 4. this 5. climbing Câu 4: (2 điểm) (1) was (2) born (3) a (4) he (5) living (6) had (7) of (8) read (9) lived (10) himself Câu 5: (3 điểm) 1. It is the first time I have met such a famous person 2. The fog prevented us from driving 3. It is Bob’s twentieth birthday next week 4. Apples are not as expensive as oranges 5. Traveling by air makes me nervous 6. When he was a student, he had known great poverty 7. Lan suggested applying for the job 8. Don’t forget to ask me to water the plants 9. The cake was too sweet for me to eat 10. She advised me to go there Câu 6: (3 điểm) Dear Mary, 1. Thank you very much for your letter which arrived a few days ago 2. It was lovely to hear from you 3. I am sorry I haven’t written for such a long time but I’ve been very busy 4. As you know, we bought a new house in May 5. It was in very bad condition and it needed a lot of work 6. We have finished most of it now and it looks very nice 7. John and I have decided to give a house warming party on October 2nd 8. Do you think you will be able to come? 9. Please give me a ring and let me know if you can make it 10. I’m really looking forward to seeing you again Love Bob
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 3
6 p | 82 | 11
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 1
8 p | 71 | 9
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 15
5 p | 73 | 7
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 11
6 p | 78 | 7
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 10
3 p | 60 | 7
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 6
7 p | 75 | 7
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 2
6 p | 70 | 7
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 5
8 p | 85 | 7
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 7
3 p | 78 | 6
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 16
6 p | 73 | 6
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 14
5 p | 55 | 6
-
bộ đề luyện thi thử Đại học môn văn: phần 2
103 p | 71 | 6
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 12
6 p | 68 | 6
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 4
6 p | 72 | 6
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 8
5 p | 69 | 6
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 9
4 p | 51 | 5
-
bộ đề luyện thi thử Đại học môn văn: phần 1
106 p | 70 | 5
-
ĐỀ LUYỆN THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN : TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 13
5 p | 63 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn