Đề luyện thi TN & ĐH CĐ Môn Vật lí (L4)
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi tn & đh cđ môn vật lí (l4)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề luyện thi TN & ĐH CĐ Môn Vật lí (L4)
- Đề luyện thi TN & ĐH CĐ Môn Vật lí (L4) Câu 1: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 3sin(4 t + ) (cm) ; x2 = 3sin4 t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình A. x = 3 sin(4 t + ) (cm) B. x = 3sin(4 t + ) (cm) C. 3sin(4 t + ) (cm) D. 3sin(4 t - ) (cm) Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy p2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m Câu 3: Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kì T. Khi đưa con lắc lên cao (giả sử nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động của nó A. tăng lên. B. giảm xuống. C. không thay đổi. D. không xác định được tăng hay giảm hay không đổi. Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào thì vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc? A. B đến C. B. O đến B. C. C đến B. D. C đến O. Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều ho à theo phương thẳng đứng. Khi đó năng lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là 6N và 2N. Tìm chu kì và biên độ dao động. Lấy g = 10m/s2.
- A. T 0,63s ; A = 10cm B. T 0,31s ; A = 5cm C. T 0,63s ; A = 5cm D. T 0,31s ; A = 10cm Câu 6: Dưới tác dụng của một lực có dạng F = -0,8sin5t (N), một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là A. 32cm B. 20cm C. 12cm D. 8cm Câu 7: Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào A. vận tốc âm. B. bước sóng và năng lượng âm. C. tần số và mức cường độ âm. D. vận tốc và bước sóng. Câu 8: Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường càng cao thì A. bước sóng càng nhỏ. B. chu kì càng tăng. C. biên độ càng lớn. D. vận tốc truyền sóng càng giảm. Câu 9: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau. A. Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một chu kì của sóng. B. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số nguyên lần nửa bước sóng thì dao động ngược pha nhau. C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đường truyền sóng và dao động cùng pha. D. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số chẵn lần nửa bước sóng thì dao động đồng pha. Câu 10: Hãy chọn câu phát biểu sai về máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng.
- A. Phần cảm là phần tạo ra từ trường. B. Phần ứng luôn là stato. C. Phần ứng là phần tạo ra dòng điện. D. Bộ góp gồm hệ thống vành khuyên và chổi quét. Câu 11: Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng ZL, một tụ điện có dung kháng ZC với điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U ổn định. Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị cực đại và bằng A. U U.Z L B. R . U R2 + ZL 2 R C. U R2 + Z L 2 ZL D. Câu 12: Mạch điện gồm một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều qua mạch tăng thì hệ số công suất mạch sẽ A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. đầu tiên giảm rồi sau đó tăng. Câu 13: Tìm kết luận đúng về điện từ trường. A. Điện trường trong tụ biến thiên sinh ra một từ trường như từ trường của một nam châm hình chữ U. B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường do dòng điện trong dây dẫn thẳng. C. Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ. D. Vì trong lòng tụ không có dòng điện nên dòng điện dịch và dòng điện dẫn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược chiều. Câu 14: Nhận định nào sau đây là đúng?
- ur u điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường E và A. Tại mọiur vectơ cảm ứng từ B luôn luôn vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền. ur u ur ur u B. Vectơ ur có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ B vuông gócr với E . E ur u u C. Vectơ B hướng theo phương truyền sóng và vectơ E vuông góc với B . ur ur u D. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ B và E đều có hướng cố định. Câu 15: Nguồn phát ra sóng điện từ có thể là A. điện tích tự do dao động. B. sét, tia lửa điện. C. ăng-ten của các đài phát thanh, đài truyền hình. D. các đối tượng đề cập trong A, B và C. Câu 16: Nguyên tắc chọn sóng của mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng lan truyền sóng điện từ. C. hiện tượng cộng hưởng. D. cả 3 hiện tượng trên. Câu 17: Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, các vectơ E và B có đặc điểm nào sau đây? A. E , B vuông góc với nhau và B cùng phương truyền sóng. B. E , B vuông góc với nhau và E cùng phương truyền sóng. C. E , B có phương bất kì vuông góc với phương truyền sóng. D. E , B luôn vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động điện từ sinh ra bởi mạch kín LC. B. Dao động điện từ cao tần là dòng điện xoay chiều có chu kì lớn. C. Mạch dao động nào cũng có điện trở thuần nên dao động điện từ tự do bị tắt dần. D. Để có dao động điện từ cao tần duy trì, người ta dùng máy phát dao động điều hoà dùng trandito. Câu 19:
- Tia nào sau đây không thể dùng tác nhân bên ngoài tạo ra? A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia Rơnghen D. Tia gamma Câu 20: Khi nói về tia Rơnghen (tia X), phát biểu nào sau đây sai? A. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10 12 m đến 10 8 m. B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh. C. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh. D. Tia Rơnghen có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông. Câu 21: Hiện tượng tán sắc ánh sáng trong thí nghiệm của Niu-tơn được giải thích dựa trên A. sự phụ thuộc của chiết suất vào môi trường truyền ánh sáng. B. góc lệch của tia sáng sau khi qua lăng kính và sự phụ thuộc chiết suất lăng kính vào màu sắc ánh sáng. C. chiết suất môi trường thay đổi theo màu của ánh sáng đơn sắc. D. sự giao thoa của các tia sáng ló khỏi lăng kính. Câu 22: Dựa vào đường đặc trưng vôn-ampe của tế bào quang điện, nhận thấy trị số của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào A. bước sóng của ánh sáng kích thích. B. cường độ chùm sáng kích thích. C. bản chất kim loại làm catôt. D. bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm catôt. Câu 23: Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại dùng làm catôt có giá trị c λ0 f. A. 4c λ0 3f . B. 3c λ0 4f . C.
- 3c λ0 2f . D. Câu 24: 2 2 3 1 1 H + 1 H ® 2 He + 0 n + 3,25 McV Cho phản ứng hạt nhân sau: 2 Biết độ hụt khối của 1 H là mD = 0,0024 u và 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết 3 của hạt nhân 2 He là A. 7,7188 MeV B. 77,188 MeV C. 771,88 MeV D. 7,7188 eV Câu 25: Chọn phát biểu đúng. A. Độ phóng xạ chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ B. Độ phóng xạ càng lớn nếu khối lượng chất phóng xạ càng lớn C. Có thể thay đổi độ phóng xạ bằng cách thay đổi các yếu tố lý, hóa của môi trường bao quanh chất phóng xạ D. Chỉ có chu kì bán rã ảnh hưởng đến độ phóng xạ. Câu 26: Chất phóng xạ thori (23090Th) phóng xạ tia anpha, hạt nhân con là radi (Ra). Phản ứng tỏa năng lượng là 4,9 MeV. Biết rằng ban đầu hạt nhân thori đứng yên, quá trình phóng xạ không phát kèm tia . Lấy khối lượng gần đúng của các hạt nhân tính bằng đơn vị u bằng với số khối của chúng và 1 u = 931 MeV/c2, c =3.108 m/s. Vận tốc hạt anpha phát ra trong quá trình phóng xạ là A. 7623 km/s B. 10780 km/s C. 15256 km/s D. 10,8.103 m/s Câu 27: Một tia sáng đơn sắc truyền trong thủy tinh, chiết suất của thủy tinh đối với tia sáng này là n = 1,5. Vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường thủy tinh là A. 3.108m/s B. 4,5.108m/s C. 2.108m/s D. 1,5.10 8m/s Câu 28:
- Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n = . Khi ở trong không khí thì góc lệch có giá trị cực tiểu Dmin = A. Góc chiết quang A bằng A. 30o B. 60o C. 45o D. 750 Câu 29: Vật sáng AB vuông góc trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 25 cm B. 16 cm C. 20 cm D. 40 cm Câu 30: Khi ngắm chừng ở vô cực, kính thiên văn có chiều dài 105cm và độ bội giác có giá trị là 20. Kết luận nào về kính thiên văn này là đúng? A. Vật kính có tiêu cự 105cm, thị kính có tiêu cự 20cm. B. Vật kính có tiêu cự 100cm, thị kính có tiêu cự 5cm. C. Vật kính có tiêu cự 5cm, thị kính có tiêu cự 100cm. D. Vật kính có tiêu cự 20cm, thị kính có tiêu cự 105cm. Câu 31: Trong các phát biểu sau về độ lệch của tia sáng sau khi đi qua lăng kính, phát biểu nào là sai? A. Độ lệch không phụ thuộc chiết suất lăng kính khi góc chiết quang nhỏ. B. Khi độ lệch cực tiểu thì tia tới và tia ló ở vị trí đối xứng nhau qua mặt phân giác của góc chiết quang. C. Độ lệch phụ thuộc chiết suất và góc tới khi góc chiết quang lớn. D. Độ lệch không phụ thuộc góc tới khi góc chiết quang nhỏ và góc tới nhỏ. Câu 32: Chọn phát biểu sai. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường A. phụ thuộc vào bản chất môi trường. B. là một hằng số dương và lớn hơn 1. C. không phụ thuộc vào tần số ánh sáng tới. D. cho biết vận tốc truyền ánh sáng trong môi trường đó nhỏ hơn vận tốc truyền ánh sáng trong chân không bao nhiêu lần. Câu 33:
- Đối với gương cầu lồi, khi vật sáng di chuyển dời xa gương thì ảnh sẽ thay đổi như thế nào? A. Vẫn là ảnh ảo B. Nhỏ hơn ảnh trước khi dời C. Dời gần gương D. Vẫn nhỏ hơn vật Câu 34: Chọn câu đúng. Một chất điểm chuyển động trên đường tròn có một gia tốc góc 5 rad/s2, momen quán tính của chất điểm đối với trục quay, đi qua tâm và vuông góc với đường tròn là: 0,128 kg.m2. Momen lực tác dụng lên chất điểm là A. 0,032 Nm B. 0,064 Nm C. 0,32 Nm D. . . . 0,64 Nm Câu 35: Chọn câu đúng. Phương trình động lực học của vật rắn chuyển động quanh một trục có thể viết dưới dạng nào sau đây? dw A. M = I dt dL B. M = dt C. M = I b D. . . . Cả A, B, C. Câu 36: Chọn câu sai. A. Vận tốc góc và gia tốc góc là các đại lượng đặc trưng cho chuyển động quay của vật rắn. B. Độ lớn của vận tốc góc gọi là tốc độ góc. C. Nếu vật rắn quay đều thì gia tốc góc không đổi. D. Nếu vật rắn quay không đều thì vận tốc góc thay đổi theo thời gian. Câu 37: Một lực tiếp tuyến 0,71 N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60 cm. Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ và sau 4 giây thi quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là A. 0,54 kgm2 B. 1,08 kgm2
- C. 4,24 kgm2 D. 0,27 kgm2 Câu 38: Môt mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 10mH và tụ điện có điện dung C = 5ìF. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Năng lượng điện từ và tần số góc của mạch dao động là A. 2,5.10- 4J ; 4,47.103rad/s B. 2,5.10- 4J ; 4,47rad/s C. 2,5.10- 3J ; 4,47.103rad/s D. 2,5.10- 3J ; 4,47rad/s Câu 39: Chọn câu đúng. A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số xác định. B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định. C. Trong quang phổ của ánh sáng trắng có vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau. D. Cả A, B và C đều đúng. Câu 40: Chọn câu đúng. Tia tử ngoại A. tác dụng rất yếu lên phim ảnh. B. kích thích phản ứng tổng hợp hiđrô và clo. C. bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường. D. truyền được qua mọi môi trường.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-ĐH MÔN TIẾNG ANH 12 - ĐỀ SỐ 3
4 p | 118 | 7
-
Đề luyện thi TN & ĐH CĐ Môn Vật lí (L1)
41 p | 51 | 6
-
ÔN LUYỆN THI TN-ĐH NĂM 2011
2 p | 123 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN – ĐH NĂM 2011 - TEST 2
4 p | 58 | 4
-
ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-ĐH NĂM 2011 – ĐỀ 5
3 p | 59 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN – ĐH NĂM 2011 - TEST 3
4 p | 85 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN – ĐH NĂM 2011 - TEST 4
4 p | 63 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN – ĐH NĂM 2011 - TEST 5
4 p | 56 | 4
-
ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-ĐH NĂM 2011 – ĐỀ 3
4 p | 39 | 3
-
ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-ĐH NĂM 2011 – ĐỀ 1
3 p | 66 | 3
-
Đề luyện thi TN & ĐH CĐ Môn Vật lí (L3)
9 p | 47 | 3
-
LUYỆN THI TN - ĐH - CĐ NĂM 2011 MÔN: VẬT LÝ
23 p | 53 | 3
-
ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-ĐH NĂM 2011 – ĐỀ 2
4 p | 76 | 3
-
ĐỀ ÔN LUYỆN THI TN-ĐH NĂM 2011 – ĐỀ 4
4 p | 46 | 3
-
Đề luyện thi TN & ĐH CĐ Môn Vật lí Đề L6
9 p | 54 | 2
-
Đề luyện thi TN & ĐH CĐ Môn Vật lí (L2)
6 p | 52 | 2
-
Đề luyện thi TN & ĐH CĐ Môn Vật lí Đề L5
9 p | 73 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn