intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Bà Rịa - Vũng Tàu (Đề 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Bà Rịa - Vũng Tàu (Đề 1)” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Bà Rịa - Vũng Tàu (Đề 1)

  1. SỞ GD&ĐT BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐỀ ÔN TẬP HKI NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN – Khối 12 Đề 01 Câu 1. Cho hàm số y  ax 4  2 x 2  c  a, c    có đồ thị như hình bên dưới Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. a  0, c  0 . B. a  0, c  0 . C. a  0, c  0 . D. a  0, c  0 . x x1 Câu 2. Số nghiệm của phương trình 9  4.3  35  0 là A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 2x  3 Câu 3. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2;5 . Tổng x 1 M  m bằng 15 41 13 A. . B. . C. 7 . D. . 4 4 4 2 x  m Câu 4. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên từng khoảng x3 xác định là A. m  6 . B. m  6 . C. m  6 . D. m  6 . Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  2   1 là 2  5 5   5  5 A.  2;  . B.  ;   . C. 1;  . D.  ;  .  2 2   2  2 Câu 6. Nghiệm của phương trình 4 x1  16 là A. x  1 . B. x  2 . C. x  5 . D. x  4 . Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Số nghiệm của phương trình f  x   1 là A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . Câu 8. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau 1/6 - Mã đề 001
  2. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 0. C. 3. D. 2. 3 Câu 9. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 2a . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng A. 2a B. 4a C. 6a D. a 3 Câu 10. Hàm số y  1  2 x  có tập xác định là 1  1   1 A. D   \   . B. D   . C. D   ;    . D. D    ;  . 2  2   2 2 a Câu 11. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 16log 4 a b  3a 3 . Giá trị của biểu thức bằng b 1 9 A. . B. 3 . C. 15 . D. . 3 5 Câu 12. Cho mặt cầu có bán kính R  6 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng A. 144 . B. 36 . C. 24 . D. 9 6  . Câu 13. Hàm số nào sao đây có đồ thị như hình bên dưới? 2x 1 A. y  . B. y  x4  4 x2  1. C. y  x 3  3 x . D. y  x 2  x . x2  Câu 14. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A , AB  6a và ACB  30 o . Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC . A. V  24 3a 3 . B. V  72a 3 . C. V  72 3a3 . D. V  216a3 . Câu 15. Với a là số dương tùy ý, log9 a 3 bằng 3 1 A. log 3 a . B. log 3 a . C. 6 log 3 a . D. 2 log3 a3 . 2 6 Câu 16. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây? 2/6 - Mã đề 001
  3. 4 1 A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  6 Bh . 3 3 Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  7 là 7   7 A.  log 2 7;   . B.  ;   . C.   ; log 2 7  . D.   ;  . 2   2 Câu 18. Nghiệm của phương trình log2  5x  1  4 là 7 7 A. x  . B. x  1 . C. x  3 . D. x  . 5 3 2 3 Câu 19. Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  t 2  t  1 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ 3 2 khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? 1 A.  m / s  . B. 3  m / s  . C. 5  m / s  . D. 1 m / s  . 8 Câu 20. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A. 10. B. 8. C. 16 . D. 9 . Câu 21. Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng A. 12a 3 . B. 8a 3 . C. 16a 3 . D. 64a 3 . 5 2 Câu 22. Điểm cực đại của hàm số y  2 x 3  x  x  3 là 2 1  1 667   3 A. x   . B.   ;  . C. 1;   . D. x  1 . 6  6 216   2 Câu 23. Tìm bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 7 a . 7a a 3 7 3a A. R  . B. R  . C. R  . D. R  7 3a . 2 2 2 Câu 24. Tập xác định của hàm số y  log 3  x 2  5 x  6  là A.  3; 2  . B.  ; 3   2;   . C.  \ 3; 2 . D.  . Câu 25. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới 3/6 - Mã đề 001
  4. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây? A. x  1 . B. x  2 . C. x  5 . D. x  0 . Câu 26. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? x3 A. y  7 x3  5 . B. y  3 x 2  1 . C. y  . D. y  x  5 . 2x 1 Câu 27. Cho hình nón có bán kính đáy r  4 và độ dài đường sinh l  6 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 48 . B. 24 . C. 8 . D. 12 . Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng?  A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2; 0 .  B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;    .  C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2; 2 .   D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  2 .  Câu 29. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3 x 2  4 và trục hoành là A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 30. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 30 . B. 25 . C. 50 . D. 100 . Câu 31. Mặt phẳng ( NN ' Q ' Q ) chia khối lăng trụ MNPQ.M ' N ' P ' Q ' thành các khối đa diện nào? A. Một khối chóp, một khối lăng trụ. B. Hai khối hộp. C. Hai khối lăng trụ. D. Hai khối chóp. 4/6 - Mã đề 001
  5. 3 x  1 Câu 32. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng 2x  5 5 3 3 5 A. y   . B. y   . C. x   . D. x   . 2 2 2 2 Câu 33. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r  4 và chiều cao h  7 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 28 . B. 196 . C. 112 . D. 56 . 1 x3  4 x Câu 34. Hàm số y  e 3 có đạo hàm là 1 3 1 x  4x x3  4 x A. y  e 3 . B. y   x 2  4  e 3 . 1 1 x3  4 x x3  4 x C. y   2 xe 3 . D. y   3x  4  e 3 . mx  1 Câu 35. Với giá trị nào của tham số m, đồ thị hàm số y  đi qua điểm M  3; 4 ? x2 A. m  1 . B. m  3 . C. m  1. D. m  3 . 5 Câu 36. Với a là số thực dương tùy ý, a 6 bằng 5 6 A. 6 5a . B. a6 . C. a5 . D. 5 6a . 3 5 Câu 37. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x  2   x  4  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 38. Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  7 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 12. B. 14. C. 42. D. 24.  Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, BAD  1200 . Cạnh SA  a và vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  bằng 450 . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABD . 3 3 3 2 3 2 3 3 A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  6a 3 2 . 9 4 9 Câu 40. Cho phương trình log 2  4 x    m  5  log 2 x  3m  10  0 ( m là tham số thực). Số giá trị nguyên 2 của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;64 là A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 . Câu 41. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 2  x  1009 và 6 y  log 6 x  5.6 y 1  6 x  y ?   A. 7 . B. 3 . C. 1007 . D. 1008 . x2 Câu 42. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có hai x  2 x  m2  8 2 đường tiệm cận đứng? A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 . 3 2 Câu 43. Cho hàm số f  x   x  3x  9 x  2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  f  x   2   m  3 f  x   5 có đúng 6 nghiệm thực phân biệt? A. 5 . B. 16 . C. 2 . D. 43 . Câu 44. Cho hàm số y  x  mx  3 x  7 có đồ thị  Cm  và đường thẳng d : y  2( m  1) x  3 (m là tham số 3 2 thực). Số giá trị nguyên của m thuộc đoạn  10; 20 để d cắt  Cm  tại 3 điểm phân biệt có hoành độ nhỏ hơn 1 là 5/6 - Mã đề 001
  6. A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 . Câu 45. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AC  2a 6 , SA vuông góc với đáy và SA  3a . Tính bán kính R của mặt cầu tâm A , tiếp xúc với mặt phẳng SBC  . a 15 6 7a 3 7a A. R  . B. R  . C. R  . D. R  a 15 . 2 7 7 Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có chiều cao bằng 2a và độ dài cạnh bên bằng a 5 . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng 2 5a 3 2 2a 3 A. . B. 4 3a 3 . C. . D. 2a 3 2 . 3 3 Câu 47. Cho khối chóp S . ABC có thể tích bằng 5a 3 . Trên các cạnh SB , SC lần lượt lấy các điểm M và N sao cho SM  2MB , SN  3NC . Thể tích V của khối chóp A.MNCB là 5 3 A. V  a3 . B. V  a 3 . C. V  3a 3 . D. V  a3 . 2 4 Câu 48. Cho hàm số y  f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau Số điểm cực tiểu của hàm số g  x   f   x 2  2 x  là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Câu 49. Cho khối lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a . Gọi I là trung điểm cạnh BC , góc giữa đường thẳng AI và mặt phẳng  ABC  bằng 45 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3a 3 3 3 3 a3 3 3a 3 3 A. . B. a . C. . D. . 8 8 24 4 1  Câu 50. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  mx  2mx  4 2  4 xác định với mọi x   ? A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . ------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0