intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Bà Rịa - Vũng Tàu (Đề 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Bà Rịa - Vũng Tàu (Đề 2)" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Bà Rịa - Vũng Tàu (Đề 2)

  1. SỞ GD&ĐT BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐỀ ÔN TẬP HKI NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN – Khối 12 Đề 02 Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A.  ;5 . B.  ;4 . C.  4;   . D.  0;5 . Câu 2. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ? x 1 A. y   x 2  1 . B. y   x3  1 . C. y   x 4  1 . D. y  . x2 1 4 2 3 1 2 Câu 3. Cho hàm số y  x  x  x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng? 4 3 2 A. Hàm số nghịch biến trên  . B. Hàm số đồng biến trên  1;   . C. Hàm số nghịch biến trên  1;0  . D. Hàm số đồng biến trên   ;0  . mx  1 Câu 4. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên các xm khoảng xác định? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. vô số. 4 2 Câu 5. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  4 x  1 là A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . Câu 6. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như sau Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực đại? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau 1
  2. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  bằng A. 6 . B. 5 . C. 6 . D. 2 . Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x3  3 x 2  9 x  7 trên đoạn  4;5 . A. 2 . B. 27 . C. 2 . D. 27 . 2x  5 Câu 9. Đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình x 1 A. y  2 . B. x  2 . C. y  1 . D. x  1  x 2  3x Câu 10. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là x 1 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 . Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? A. y  x 3  3 x  1 . B. y   x 4  2 x 2  1 . C. y  x 4  2 x 2  1 . D. y   x 3  3 x  1 . Câu 12. Đồ thị hàm số y  x 3  2 x 2  1 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 4 2 Câu 13. Cho hàm số y  x  3 x  3 . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm A  0;3 . B. Hàm số đã cho chỉ có một điểm cực trị. C. Đồ thị hàm số đã cho đối xứng qua trục Oy . D. Hàm số đã cho có 3 điểm cực trị. Câu 14. Cho x  0 . Biểu thức P  x 2 . 3 x bằng 5 7 2 3 A. x 3 . B. x 3 . C. x 3 . D. x 2 .  2019 Câu 15. Tập xác định của hàm số y   x 2  5 x  4  là A. 1; 4  . B.  \ 1; 4 . C.  ;1   4;   . D.  ;1   4;   . 4 Câu 16. Trên khoảng  0;    , đạo hàm của hàm số y  x 5 là 4 5 1 4 A. y  . B. y  5 . C. y  5 . D. y  5 . 6 5 5 x 4 x 5 x 5 x Câu 17. Cho a là số thực dương, mệnh đề nào dưới đây đúng? 2
  3. 1 A. log 2 a 3  3log 2 a . B. log 2  3a   log 2 a . 3 1 C. log 2  3a   3log 2 a . D. log 2 a 3  log 2 a . 3 Câu 18. Tập xác định của hàm số y  log3  x  2  là A.  2;   . B.  ; 2  . C.  2;   . D.  ; 2 . 2 Câu 19. Hàm số f  x   3x  2 x có đạo hàm là 2 2 A. f '  x    x  2 x 2  3x  2 x 1 ln 3 . B. f '  x   1  4 x  3x  2 x ln 3 . 2 C. f '  x   1  4 x  3x 2 x . 2 D. f '  x   3x  2 x ln 3 . ln 3 Câu 20. Phương trình nào dưới đây có nghiệm? A. 4 x  7 . B. 5 x  0 . C. 6 x  1 . D. 8 x   2 . Câu 21. Phương trình 5 x  3 có nghiệm là 3 A. x  log 3 5 . B. x  . C. x  log 5 3 . D. x  3 5 . 5 2 Câu 22. Tích tất cả các nghiệm của phương trình  ln x   7 ln x  6  0 bằng A. 6 . B. 7 . C. e . D. e7 . Câu 23. Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  4 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 8 16 A. 8 . B.  . C. 16 . D. . 3 3 Câu 24. Cho hình nón có diện tích xung quanh là S xq  6 và bán kính đáy r  2 . Độ dài đường sinh  của hình nón đã cho là 1 A.   3 . . B.   C.   1 . D.   4 . 2 Câu 25. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Bán kính r của đường tròn đáy là 5 2 5 2 A. r  5 . B. r  5  . . C. r  D. r  . 2 2 Câu 26. Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a, chiều cao bằng 2a. 2 a3  a3 A. 2 a 3 . B. . C. . D.  a3 . 3 3 Câu 27. Thể tích của khối cầu có bán kính R  2 là 32 2 1 A. . B.  . C.  . D. 4 . 3 3 3 Câu 28. Cắt mặt cầu (S) bằng một mặt phẳng cách tâm của (S) một khoảng bằng 4cm ta được thiết diện là một đường tròn có bán kính bằng 3cm. Bán kính của mặt cầu (S) là A. 10cm. B. 7cm. C. 12cm. D. 5cm. Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x  3 là A.  8;   . B.  9;   . C.  6;   . D.  ;8  . 3
  4. x 2 4 x 1 Câu 30. Tập nghiệm S của bất phương trình    27 là  3 A. S   2  7; 2  7  .   B. S   ;1 3;  . C. S  1;3 .  D. S  ; 2  7    2  7;  .    Câu 31. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A. 10 . B. 9 . C. 8 . D. 11. Câu 32. Khối lập phương là khối đa diện đều loại A. 3; 4 . B. 5;3 . C. 3;5 . D. 4;3 . Câu 33. Cho khối chóp có diện tích đáy B  3a 2 và chiều cao h  7a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3a 3 A. 21a 3 . B. 7a 3 . C. 10a 3 . D. . 7 Câu 34. Cho khối lập phương có cạnh bằng a 2 . Thể tích khối lập phương đã cho là 8a 3 A. 8a 3 B. a 3 C. . D. 2 a 3 2. 3 Câu 35. Cho khối chóp có thể tích bằng 12 , diện tích đáy bằng 4 3 . Tính chiều cao h của khối chóp đã cho. 3 3 A. h  3 . B. h  . C. h  3 3 . D. h  . 2 4 4 2 Câu 36. Phương trình x  4 x  1  m  0 ( m là tham số) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi A. 3  m  1 . B. 1  m  3 . C. 3  m  1 . D. 1  m  3 . Câu 37. Hàm số y  ax  bx  c a, b, c    có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? 4 2 y x O A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 . Câu 38. Cho khối chóp S.ABC có SA  2a, SB  3a, SC  4a và   BSC    900 . Thể tích khối ASB  ASC chóp đã cho là 1 1 A. V  24a 3 . B. V  4a 3 . C. V  a 3 . D. V  a 3 . 3 6 Câu 39. Cho khối chóp S.ABC có thể tích V , trên các cạnh SA, SB, SC lần lươt lấy các điểm M , N , P sao cho SA  2SM , SB  3SN , SC  4SP . Thể tích khối chóp S.MNP là 4
  5. V V V V A. . B. . C. . D. . 12 72 8 24 Câu 40. Cho lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác ABC vuông tại A , AB  a, AC  3a , cạnh AC ' hợp với đáy góc 450 . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là 9 3 a3 A. V  3a 3 . B. V  a . C. V  9 a 3 . D. V  . 2 3 Câu 41. Hàm số f ( x)  | x 2  2 x  4 | có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 42. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau 1 Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số g  x   2 là f  x  1 A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m x 2  1  x  3  m có hai nghiệm phân biệt. 5 5 5 5 A. 1  m  . B. 1  m  . C. 1  m  . D. 1  m  . 3 3 3 3 Câu 44. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  log 3  m  1 x 2  2  m  1 x  4  xác định với mọi x   ?   A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . 2 x 1 x Câu 45. Giá trị thực của tham số m để phương trình 2021  2m.2021  m  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  6 là A. m  2021 . B. m  20213 . C. m  20214 . D. m  20215 . Câu 46. Cho hình chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA hợp với mặt đáy một góc 600 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng 32 a 2 16 a 2 16 a 2 4 a 2 A. . B. . C. . D. . 81 9 27 9 Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có SC vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng 2a , góc   1200 . Biết góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và ( ABCD) bằng 450 . ABC Thể tích khối chóp S.ABCD là 3 3 A. a . B. 3 3 a 3 . C. 6 a 3 . D. 2 a 3 . 3 Câu 48. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. 5
  6. Tập hợp tất cả các giá trị dương của tham số m để hàm số y  f  x  2   m có 7 điểm cực trị là A. (0; 2) . B. 2 . C.  2; 4  . D.  4;   . Câu 49. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y để ứng với mỗi y tồn tại hai số thực x thỏa mãn đẳng thức 8x  log y  2 x  log y ? 3 A. 0 . B. 1. C. 11. D. 12 . Câu 50. Cho khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA ', BB ' và G là trọng tâm tam giác ABC , mặt phẳng (MNG) cắt CB, CA lần lượt tại E, F . Tỉ số thể tích VAMFBNE a a  (với a, b ; là phân số tối giản). Giá trị a  b thuộc khoảng nào sau đây? VABCA' B 'C ' b b A. 1;10  . B.  35; 50  . C. (20;35). D. 10; 20  . ---HẾT--- 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1