intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn thi đại học môn vật lý năm 2011 – số 6

Chia sẻ: Le Van Hieu | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

185
lượt xem
66
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, cơ năng dao động bằng 1J. Khi vật có li độ bằng 3cm thì động năng của vật bằng A. 0,3J. B. 0,25J. C. 0,6J. D. 0,75J. Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young.Khoảng cách giưã hai khe là 1mm thì khoảng vân là 0,8mm. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 0,01mm thì khoảng vân sẽ A. tăng thêm 0,08mm. B. giảm đi 0,02mm. C. giảm đi 0,008mm. D. tăng thêm 0,01mm. Câu 3: Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn thi đại học môn vật lý năm 2011 – số 6

  1. Đề ôn thi đại học năm 2011 – số 6 Hồ Viết Lan Câu 1: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, cơ năng dao động bằng 1J. Khi v ật có li đ ộ b ằng 3cm thì động năng của vật bằng A. 0,3J. B. 0,25J. C. 0,6J. D. 0,75J. Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young.Khoảng cách giữa hai khe là 1mm thì kho ảng vân là 0,8mm. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 0,01mm thì khoảng vân sẽ B. giảm đi 0,02mm. C. giảm đi 0,008mm. A. tăng thêm 0,08mm. D. tăng thêm 0,01mm. Câu 3: Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Khi chỉ nối R,C vào nguồn điện xoay chiều thì thấy dòng điện i sớm pha π/4 so với điện áp đặt vào mạch. Khi mắc cả R, L, C vào mạch thì thấy dòng điện i chậm pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ nào sau đây là đúng? A. ZL = ZC. B. R = ZL = ZC C. ZL= 2ZC. D. ZC = 2ZL Câu 4: Một con lắc đơn được treo ở trần của một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con l ắc dao đ ộng đi ều hoà với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, nhanh dần đ ều v ới gia t ốc có đ ộ l ớn b ằng m ột n ửa gia t ốc tr ọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hoà với chu kì T' bằng A. T 2 . B. T/ 2 . C. 2T/3. D. T. 2 / 3 . Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ? A. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ở áp su ất th ấp: ta luôn thu đ ược quang ph ổ v ạch h ấp thụ của khí (hay hơi) đó. B. Vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của m ột nguyên t ố s ẽ thay th ế b ằng các v ạch t ối trong quang phổ vạch hấp thụ của chính một nguyên tố đó. C. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều được ứng dụng trong phép phân tích quang ph ổ. D. Mỗi nguyên tố hóa học đều có quang phổ vạch đặc trưng cho nguyên tố đó. Câu 6: Cho: hăng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c=3.10 8(m/s); độ lớn điện tích của electron là e = 1,6.10-19C. Công thoát electron của nhôm là 3,45 eV. Để xảy ra hiện tượng quang điện nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thoả mãn B. λ >0,36μm. C. λ = 0,36 μm. D. λ
  2. Đề ôn thi đại học năm 2011 – số 6 Hồ Viết Lan Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang. Vận tốc cực đại có giá trị 0,6m/s. Gốc th ời gian (t =0) lúc vật qua vị trí x 0 =3 2 cm theo chiều âm và tại đó thế năng bằng động năng. Phương trình dao đ ộng c ủa vật là A. x = 6 2 cos(10t – π/4)cm. B. x = 6 2 cos(10t + π/2)cm C. x = 6cos(10t – π/4)cm D. x = 6cos(10t + π/4)cm Câu 15: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần R =80 Ω một cuộn dây có điện trở thuần r =20 Ω , độ tự cảm L = 0,318H và một tụ điện có điện dung C = 15,9 µ F. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U = 200V, có tần số f thay đổi được và pha ban đầu bằng không. Với giá trị nào c ủa f thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện có giá trị cực đại? A. f ≈ 55Hz . B. f ≈ 71Hz . C. f ≈ 51Hz. D. f ≈ 61Hz Câu 16: Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp và hai đầu mắc với điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 40V. Biết điện áp giữa hai đầu các phần tử là UR = 40V. Nhận định nào sau đây là sai? A. Điện áp giữa hai bản tụ trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn nhất. C. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ lớn nhất. Câu 17: Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang phát quang là đúng? Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. A. Ánh sáng lân quang và huỳnh quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. B. Ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi ánh sáng kích thích tắt. D. Câu 18: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm và λ2 ( 0,45μm < λ2 < 0,65µm ) vào hai khe thì thấy trên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau, gọi là vân trùng. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng là 6 mm. Bước sóng của bức xạ đơn sắc λ2 bằng A. 0,4μm. B.0,5μm C. 0,75 μm. D. 0,64 μm. Câu 19: Phát biểu nào sau đây về các đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ dao động của sóng; A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động; B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động; C. Vận tốc của sóng chính bằng vận tốc dao động của các phần tử dao động. D. Câu 20: Một điểm dao động điều hòa vạch ra một đoạn thẳng AB có độ dài 2cm, thời gian mỗi lần đi từ đầu nọ đến đầu kia hết 0,5s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm P cách B một đoạn 0,5cm. Thời gian để điểm ấy đi từ P rồi đến O có thể bằng giá trị nào sau đây ? A. 1/3 giây. B. 1/6 giây . C. 5/6 giây. D. 5/12 giây. Câu 21: Một con lắc lò xo có vật nặng và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động theo phương th ẳng đ ứng v ới biên độ 2 cm, tần số góc ω = 10 5rad / s . Cho g =10m/s2. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn không vượt quá 1,5N là π 2π π π (s) . ( s) . ( s) . (s) . A. B. C. D. 60 5 15 5 15 5 30 5 Câu 22: Toạ độ của một chất điểm chuyển động trên trục Ox phụ thuộc vào thời gian theo phương trình: x = A1cos ω t +A2sin ω t, trong đó A1, A2, ω là các hằng số đã biết. Nhận xét đung về chuyển động của chất điểm là ́ A. Chất điểm dao động điều hòa nhưng không xác định được tần số, biên độ và pha ban đầu. B. Chất điểm không dao động điều hoà, chỉ chuyển động tuần hoàn với chu kỳ T = 2π/ω C. Chất điểm dao động điều hòa với tần số góc ω , biên độ A = A1 + A2 , pha ban đầu ϕ với tanϕ = – A1/A2. 2 2 2 D. Chất điểm dao động điều hoà với tần số góc ω , biên độ A = A1 + A2 , pha ban đầu ϕ với tanϕ = A2/A1. 2 2 2 Câu 23: Khi chiếu một chùm phôtôn có năng lượng hf vào một tấm nhôm (có công thoát là A), các electrôn quang điện phóng ra với động năng ban đầu cực đại là W đmax. Nếu tần số của bức xạ chiếu tới tăng gấp đôi, thì động năng của các electrôn quang điện phóng ra là: A. 2Wđmax + A. B. 2 Wđmax. C. Wđmax + hf. D. Wđmax /2 + hf. Câu 24: Hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha S 1 và S2 cách nhau 2 m phát ra hai sóng có bước sóng 1m, một đi ểm A nằm trên mặt chất lỏng cách S1 một đoạn x và AS1 vuông gôc với S1S2. Giá trị x lớn nhất để tại A dao động với biên ́ độ cực đại là: A. 1 m. B. 1,5 m. C. 1,25 m. D. 1,75 m. Trang 2/5 Kiên Lương , tháng 5 năm 2011
  3. Đề ôn thi đại học năm 2011 – số 6 Hồ Viết Lan Câu 25: Trong quá trình truyền sóng trong một một trường đồng nhất thì tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào A. năng lượng sóng B. Tần số sóng. Biên độ sóng. D. Tính chất môi trường truyền sóng Câu 26: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có điện dung C thay đ ổi t ừ 10pF đ ến 810pF. Khi đi ều chỉnh điện dung C = 160pF thì sóng thu được có bước sóng là 40m. Dải sóng mà máy thu được có bước sóng là A. 5m ≤ λ ≤ 160m. B. 10m ≤ λ ≤ 160m. C. 5m ≤ λ ≤ 90m. D. 10m ≤ λ ≤ 90m. Câu 27: Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz người ta tạo ra tại hai điểm S 1 và S2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Biết S1S2 = 3,0cm. Trên mặt nước quan sát được một hệ gợn lồi gồm một thẳng là trung trực của S1S2 và 14 gợn dạng hypebol ở mỗi bên nó. Khoảng cách giữa hai gợn ngoài cùng đo dọc theo S 1S2 là 2,8cm. Xét dao động của điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 6,5cm và 3,5cm. Nhận xét nào sau đây là đúng? B. M dao động lệch pha góc π/2 so với hai nguồn. A. M luôn không dao động. C. M dao động ngược pha với hai nguồn. D. M dao động cùng pha với hai nguồn. Câu 28: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha gi ữa điện áp gi ữa hai đ ầu cu ộn dây, Ud và dòng điện làπ/6 . Gọi điện áp giữa hai đầu tụ điện là U C, ta có UC= Ud. Hệ số công suất của mạch điện bằng A. 0,5. B. 0,707. C. 0,87. D. 0,25. Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30( Ω ): mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = U 2cos(100πt) (V). Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U d = 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với u và lệch pha π/3 so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch có giá trị A. 90 V. B. 60 V. C. 60 3 V. D. 120 V. Câu 30: Cac hat nhân Triti(T) và đơteri (D) tham gia phan ứng nhiêt hach sinh ra hat α và nơtron. Biêt độ hut khôi ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ́ cua cac hat triti là ∆ T = 0,0087u ; đơteri là ∆ D = 0,0024u và hat α là ∆α = 0,0305u. Biêt 1u = 931MeV/c2. Năng ̉ ́ ̣ ̣ ́ lượng phan ứng toa ra băng ̉ ̉ ̀ A. 18,06MeV. B. 38,73MeV. C. 18,06J. D. 38,73J. Câu 31: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=1,2.10 H và một tụ điện có điện dung C=3nF. Điện trở -4 của cuộn dây là R = 2 Ω . Để duy trì dao động điện từ trong mạch với điện áp cực đại U 0 = 6V trên tụ điện thì phải cung cấp cho mạch một công suất A. 1,5 mW. B. 1,8 mW. C. 0,9 mW. D. 0,6 mW. Câu 32: Cho phan ứng hat nhân 1 H +1 H → α + n + 17,6 MeV , biêt số Avôgađrô là NA = 6,02.1023mol-1. Năng 3 2 ̉ ̣ ́ lượng toa ra khi tông hợp được 1g hêli là ̉ ̉ A. ≈ 4,24.10 J. B. ≈ 5,03.105J. C. ≈ 4,24.1011J. D. ≈ 5,03.1011J. 6 Câu 33: Cho mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp . Với các giá trị ban đầu thì cường độ hiệu dụng trong mạch đang có giá trị I và dòng điện i sớm pha π/3 so với điện áp u đặt vào mạch. Nếu ta tăng L và R lên hai lần, giảm C đi hai lần thì I và độ lệch pha giữa u và i sẽ biến đối thế nào? A. I giảm 2 lần, độ lệch pha không đổi. B. I và độ lệch đều giảm. C. I giảm, độ lệch pha không đổi. D. I không đổi, độ lệch pha không đối Câu 34: Đặt điện áp u = 200 2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối ti ếp v ới một biến trở R.. Ứng với hai giá trị R 1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng P0. Giá trị của P0 là A. 200 2 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 2 W. Câu 35: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, bước sóng của vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Laiman là λ 0 = 122,0nm, của hai vạch Hα và Hβ lần lượt là λ 1 = 656,0nm và λ 2 = 486,0nm. Bước sóng hai vạch màu tiếp theo trong dãy Laiman là A. λ01 = 102,9 µ m và λ02 = 97,5m. B. λ01 = 10,29 µ m và λ02 = 9,75 µ m. C. λ01 = 10,29nm và λ02 = 9,75nm. D. λ01 = 102,9nm và λ02 = 97,5nm. Câu 36: Trong quang phổ hiđro, bước sóng dài nhất của dãy Laiman là 121,6nm; bước sóng ngắn nhất c ủa dãy Banme là 365,0 nm. Nguyên tử hiđro có thể phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là A. 95,221 nm. B. 91,212 nm. C. 81,432 nm. D. 43,4 12nm. Câu 37: Để giảm công suất hao phí trên một đường dây xuống 8 lần mà không thay đổi công suất truyền đi, áp dụng biện pháp nào sau đây là đúng? A. Tăng điện áp giữa hai đầu đường dây tại trạm phát điện lên hai lần và giảm điện trở đường dây đi hai lần; B. Tăng điện áp giữa hai đầu đường dây tại trạm phát điện lên 8 lần; C. Giảm đường kính tiết diện dây đi 8 lần; D. Giảm điện trở đường dây đi 4 lần. Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều g ô ̀ m điện trở R =100 Ω và tụ điên có điên dung C , Đặt vào hai đầu đ oa ̣ n ̣ ̣ Trang 3/5 Kiên Lương , tháng 5 năm 2011
  4. Đề ôn thi đại học năm 2011 – số 6 Hồ Viết Lan mạch điện một đ iê ̣ n a ́ p xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và có biểu thức u = 200 2 cos2πft(V); ( f = 50 Hz) t hi ̀ c ườ ng đô ̣ dong điên hiêu dung la ̀ 1A. Măc đoan mach trên nôi tiêp với môt hôp kin X chứa hai trong ba ̀ ̣ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ́ phân tử Rx , Lx , Cx và măc vao nguôn điên trên thì cường độ dong điên trong mach đat cực đại và điên ap giữa hai ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣́ đầu hộp kín X lệch pha π /2 so với điên ap giữa hai đâu đoan mach ban đâu. Phat biêu nao sau đây đung? ̣́ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ́ 3 /π H. B. Hôp X chứa Rx = 300Ω và Cx = 10 −3 / π 3F . A. Hôp X chứa Rx = 300Ω và LX = ̣ ̣ C. Hôp X chứa Rx = 100Ω và LX = 3 / π H . D. Hôp X chứa Rx = 100Ω và Cx = 10 −3 / π 3F . ̣ ̣ Câu 39: Đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiếp nhautheo th ứ t ự trên .M là điêm nôi R và L; N là điêm nôi L và C. Điện áp c ủa mạch đi ện là: u AB = U0cos100 π t (V). Cho biết R=30 Ω ̉ ́ ̉ ́ ,UAN=75 V, UMB= 100 V; UAN lệch pha π/2 so với UMB. Cường độ dòng điện hiệu dụng là A. 2A. B. 1,5A. C. 0,5A. D. 1A. Câu 40: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 900cm 2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ 500 vòng/phút trong một từ trường đều có c ảm ứng từ B=0,2 T. Tr ục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng trong khung là : A. 666,4 V. B. 942 V. C. 1241V. D. 1332 V. Câu 41: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ một dây treo mảnh, chiều dài l 1 được kích thích cho dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian Δt con lắc thực hiện 40 dao động. Khi tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn bằng 7,9 cm, thì cũng trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 39 dao động . Lấy gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Kí hiệu chiều dài và chu kỳ của con lắc sau khi tăng là l 2   v a ̀ T 2 . Giá trị cua l 2   v a ̀ T 2 b ă ̀ n g ̉ A. 152,1cm; ≈ 2,539s. B. 160,0cm; ≈ 2,539s. C. 152,1cm; ≈ 2,475s. D. 160,0cm; ≈ 2,475s. Câu 42: Thuyết điện từ về ánh sáng trực tiếp đề cập đến A. bản chất điện từ của sáng. B. lưỡng tính chất sóng-hạt của ánh sáng. C.. giải thích hiện tượng giải phóng electron khi chiếu ánh sáng vào kim loại và bán dẫn. D. nêu lên mối quan hệ giữa các tính chất điện từ và quang học của môi trường truyền ánh sáng. Câu 43: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời đi ểm điện áp gi ữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng U0 U0 U C. 0 . A. . B. . D. 0. 2ω L 2ω L ωL Câu 44: Một vật dao động điều hòa với tần số không đổi . Khi biên độ dao động tăng 5% thì cơ năng của vật sẽ C. giảm 10,25%. D. giảm 10%. A. tăng 10%. B. tăng 10,25%. Câu 45: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự h ấp th ụ và phản xạ âm.Tại điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. T ại đi ểm cách ngu ồn âm 1m thì m ức cường độ âm là A. 90 dB B. 110 dB C. 100 dB D. 120 dB. Câu 46: Suât điên đông cua pin quang điên có đăc điêm nao sau đây? ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ A. lớn hơn suât điên đông cua pin hoa hoc. ́ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ B. có giá trị không đôi, không phụ thuôc điêu kiên bên ngoai. ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ C. có giá trị rât lớn . ́ D. chỉ xuât hiên khi pin được chiêu anh sang thich hợp . ́ ̣ ́́ ́ ́ Câu 47: Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 100N/m và v ật n ặng kh ối l ượng m = 100g, l ấy g = π 2 =10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho v ật v ận t ốc đ ầu 10π 3cm/s hướng thẳng đứng hướng xuống cho vật dao động điều hòa. Tỉ số thời gian mà lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kỳ là A. 0,2. B. 5. C. 0,5. D. 2. Câu 48: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 49: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 (Js); vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8(m/s); khối lượng và độ lớn điện tích của electron lần lượt là: m=9,1.10 -31kg và e = 1,6.10-19C. Công thoát electron của natri là A = 2,48 eV. Chiếu vào bề mặt một tấm natri chùm ánh sáng đơn s ắc có b ước sóng λ =0,31 µ m . Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện là: A. 7,36.105 m/s. B. 3,95.105 m/s. C. 5,38.106 m/s. D. 4,97.105 m/s. Câu 50: Sau khoang thời gian ∆ t , số hat cua môt chât phong xạ gian đi n lân. Chu kỳ ban rã cua chât phong xạ đó là ̉ ̣̉ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ́ ̉ ́ ́ A.T = (ln n/ln2)∆ t. B.T = (ln n – ln2)∆ t. C. T = (ln2/ln n).∆ t. D. T = (ln n + ln2)∆ t. Câu 51 : Phan ứng phân hach là phan ứng hat nhân ̉ ̣ ̉ ̣ A. xay ra khi hâp thu môt nhiêt lượng lớn. ̉ ́ ̣ ̣ B. cân môt nhiêt độ cao mới thực hiên được. ̀ ̣ ̣ ̣ C. có thể xay ra ở điêu kziên nhiêt độ thường. ̉ ̀ ̣ ̣ D. xay ra có thể kiêm soat được. ̉ ̉ ̣ Câu 52 : Trong phong xạ β − : Z X → β − + Z ''Y thì : A A ́ Trang 4/5 Kiên Lương , tháng 5 năm 2011
  5. Đề ôn thi đại học năm 2011 – số 6 Hồ Viết Lan A. A’ = A ;Z’=Z – 1 . B. A’ = A ;Z’=Z + 1 . C. A’ = A – 1 ;Z’=Z . D. A’ = A+1 ;Z’=Z. Câu 53 : Hệ măt trời quay quanh măt trời ̣ ̣ A. cung chiêu tự quay cua măt trời , như vât răn. ̀ ̀ ̉ ̣ ̣́ B. Ngược chiêu tự quay cua cua măt trời , như vât răn. ̀ ̉ ̉ ̣ ̣́ C. cung chiêu tự quay cua măt trời, không như vât răn ̀ ̀ ̉ ̣ ̣́ D. ngược chiêu tự quay cua măt trời , không như vât răn. ̀ ̉ ̣ ̣́ Câu 54 : Mạch dao động LC lí tưởng có L = 10 H . Khi cường độ dòng điện trong mạch i = 4.10 sin(2.10 t)A. Thì -4 -2 7 điện áp giữa hai bản tụ là A. u = 80cos(2.107t + π) V. B. u = 80cos(2.107t – π/2) V. 7 D. u = 8cos(2.107t) V. C. u = 8cos(2.10 t – π/2) V. Trang 5/5 Kiên Lương , tháng 5 năm 2011
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1