intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa đề 3

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

98
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa đề 3 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn hóa đề 3

  1. ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT SỐ 3 Câu 1: ancol etylic và phenol cùng tác dụng với chất nào dưới đây: A. NaOH(dd) B. Br2(lỏng) C. K D. HCl( dd) Câu 2: Số đồng phân amin bậc một của C3H9N là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Cho a gam hỗn hợp CH3OH, C2H5OH, tác dụng vừa đủ với Na thu được 17,6g natri ankylat và 3,36 lít H2(đktc). Giá trị của a là: A. 17,6g B. 11g C. 14,3g D. 10,7g Câu 4: Phản ứng nào dưới đây chứng tỏ anđehit fomic có tính oxi hoá: o Ni ,t C A. HCHO + H2  CH3OH NH ,t o C B. HCHO + Ag2O  HCOOH + 2Ag 3  NH ,t o C C. HCHO + 2Ag2O  CO2 + 4Ag + H2O 3  o t C D. HCHO + 2Cu(OH)2  HCOOH + Cu2O + 2H2O Câu 5: Thuốc thử nhận biết axit axetic và axit acrylic là: A. Na B. ddAg2O/NH3 C. Br2(lỏng) D. dd NaOH Câu 6: Cho các chất: KOH, C2H5OH ( H2SO4đặc, to), Br2(l). Axit nào dưới đây có thể tác dụng hết với các chất trên: A. axit axetic B. axit propanoic C. axit amino axetic D. axit acrylic Câu 7: CH3COOC2H5 là este được tạo bởi axit và ancol nào dưới đây: A. CH3COOH và CH3OH B. C2H5COOH và CH3OH C. CH3COOH và C2H5OH D. C2H5COOH và C2H5OH Câu 8: Cho 9,2 g glixerol tác dụng vừa đủ với Na, đun nhẹ thì thu được bao nhiêu lít H2(đktc)? A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 6,72 lít Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng: A. Lipit là este giữa axit vô cơ với glixerol B. Lipit là este của glixerol và các axit béo C. Phản ừng thuỷ phân lipit trong môi trường axit là phản ứng một chiều D. Phản ứng thuỳ phân lipit trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. Câu 10: Nhóm chất nào dưới đây cùng tác dụng với dd AgNO3/NH3: A. glucozơ, mantozơ B. glucozơ, fructozơ C. saccarozơ, tinh bột D. xenlulozơ, mantozơ Câu 11: Chất nào dưới đây thuộc loại đisaccarit: A. glucozơ B. saccarozơ C. tinh bột D. xenlulozơ Câu 12: axit amino axetic có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH và HCl. Qua hai phản ứng trên chứng tỏ: axit amino axetic: A. là một axit B. là một este C. là hợp chất lưỡng tính D. có tính oxi hoá - khử Câu 13: Polime nào sau đây không phải polime thiên nhiên: A. tinh bột B. xenlulozơ C. Caosu thiên nhiên D. Casu BuNa Câu 14: tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit: A. tơ axetat B. tơ visco C. tơ capron D. tơ tằm Câu 15: Cho các chất: C2H5OH(1); CH3CHO (2); CH3COOH (3). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi là: A. 1, 2, 3 B. 2, 1, 3 C. 3, 2, 1 D. 1, 3, 2 Câu 16: Cho 3,98 g fomalin tác dụng với dd AgNO3/NH3dư thu được 21,6 g Ag. Nồng độ % của HCHO trong dung dịch là: A. 19,04% B. 38,07% C. 40% D. 76,14% Câu 17: Nhóm chất nào dưới đây có thể hoà tan được Cu(OH)2:
  2. A. protein, etanol, anđehit axetic B. glixerol, tinh bột, phenol C. axit axetic, anilin, axit acrilic D. glixerol, glucozơ, protein Câu 18: Tính khối lượng glucozơ có trong nước quả nho cần dùng để lên men điều chế được 23 lít rượu vang 10o, biết hiệu suất quá trình lên men là 80%, khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8g/ml. A. 3600g B. 4500g C. 2880g D. 5760g Câu 19: hoà tan 6 g một axit hữu cơ no đơn chức vào nước được dung dịch A. Để trung hoà dung dịch A cần dùng vừa đúng 1 lít dung dịch KOH 0,1M. công thức của axit là: A. HCOOH B. C3H7COOH C. C2H5COOH D. CH3COOH Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 4,4g chất hữu cơ đơn chức A thu được 8,8g CO2 và 3,6g H2O. Tỷ khối hơi của A so với khí cacbonic là 1. Công thức phân tử của A là: A. C3H8 B. C2H4O2 C. C2H4O D. CH2O2 Câu 21: Nguyên tử Al có Z = 13. Cấu hình electron nguyên tử của nhôm là: A. 1s22s22p63s3 B. 1s22s22p63s23d1 2 2 6 2 1 C. 1s 2s 2p 3s 3p D. 1s22s22p63s13p2 Câu 22: để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng sắt khỏi bị ăn mòn điện hoá, người ta gắn vào phần chìm trong nước một tấm kim loại được làm bằng : A. sắt B. đồng C.thiếc D. kẽm Câu 23: ngâm một lá Ni trong các dung dịch muối: MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Số dung dịch phản ừng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24: ngâm một vật bằng sắt trong dung dịch AgNO3 sau một thời gian lấy vật ra rửa sạch sấy khô cân nặng hơn trước 3,2g. Tính khối lượng Ag sinh ra? A. 4,32g B. 2,16g C. 6,646g D. 13,292g Câu 25: để diều chế Na từ NaCl , ta dùng phương pháp điều chế nào dưới đây: A. thuỷ luyện B. nhiệt luyện C. điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy Câu 26: Dung dịch NaOH có thể tác dụng với nhóm các chất nào dưới đây: A. HCl, CO2, NH4Cl B. AlCl3, NO, KNO3 C. CaCO3, K2S, HNO3 D. KCl, SO2, KHCO3 Câu 27: nhóm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là: A. Fe, Al, Cu, Ag B. Fe, Al, Ca, Na C. Al, Mg, Zn, K D. Na, K, Ca, Ba Câu 28: Hiện tượng giống nhau khi nhỏ dần dần cho đên dư a) dung dịch NH3 b) dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3: A. có kết tủa keo trắng B. có kết tủa keo trắng tan dần C. có khí bay ra D. không có hiện tượng gì Câu 29: Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al(OH)3, CaCO3. Số hợp chất có tính lưỡng tính là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Trong quá trình sản xuất nhôm từ quặng boxit nhằm làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 xuống còn 900oC, người ta trộn Al2O3 với: A. đất sét B. criolit C. mica D. manhetit Câu 31: Tổng hệ số cân bằng trong phương trình phản ứng giữa FeO với dung dịch HNO3 loãng sinh ra khí NO duy nhất là: A. 25 B. 22 C. 16 D. 12 Câu 32: Khử hoàn toàn một lượng oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao thu được 1,68g Fe và 0,896 lít CO2(đktc).Công thức của oxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe3O2 Câu 33: Khi cho Fe tác dụng với chất nào dưới đây không tạo ra muối sắt (II): A. ddHCl B. dd CuSO4 C. Cl2 D. S Câu 34: Cho các dung dịch : NaOH (1), NaHCO3 (2), Na2CO3(3) có cùng nồng độ 0,1M. Thứ tự các chất được sắp xếp theo chiều tăng giá trị pH là:
  3. A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 1 C. 1, 3, 2 D. 2, 3, 1 Câu 35: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp Na, K vào nước được dung dịch A và 2,24 lít H2(đktc). Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần dùng để trung hoà dung dịch A: A. 0,2lít B. 0,4 lít C. 0,1 lít D. 0,8lít Câu 36: Cho 0,2 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,5 mol NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dich chứa các chất : A. NaOH, NaHCO3 B. NaOH, Na2CO3 C. NaHCO3, Na2CO3 D. Na2CO3 Câu 37: Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp bột Al, Fe, Mg trong 300 ml dung dịch HCl 0,1M vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng sấy khô cân nặng b gam. Biểu thức liên hệ giữa a và b là: A. a = b B. a = b + 1,095 C. a = b – 1,095 D. a = b – 1,065 Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 1,3 gam kim loại hoá trị hai vào dung dịch HCl dư thu được 448 ml H2(đktc). Kim loại cần tìm là: A. Ca B. Fe C. Mg D. Zn Câu 39: Cho các chất rắn mất nhãn sau: Al, Al2O3, Ca. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để nhận biết: A. dd KOH B. dd HCl C. CaO D. dd NH3 Câu 40: Cho 5,4g Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V (lít ) H2 (đktc). Giá trị của V là: A. 3,36 B. 6,72 C. 2,24
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0