ĐỀ ÔN VẬT LÍ SỐ 1
lượt xem 8
download
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40) Câu 1: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần , thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng . Hiệu điện thế ban đầu của ống là : A. . B. . C. . D. . Câu 2: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác: A. Tuần hoàn theo thời gian. B. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn. C. Tuần hoàn theo không...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ ÔN VẬT LÍ SỐ 1
- ĐỀ ÔN VẬT LÍ SỐ 1 A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40) Câu 1: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần , thì bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng . Hiệu điện thế ban đầu của ống là : A. . B. . C. . D. . Câu 2: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác: A. Tuần hoàn theo thời gian. B. Vận tốc dao động của các phần tử biến thiên tuần hoàn. C. Tuần hoàn theo không gian. D. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn. Câu 3: Đặt một hộp kín bằng sắt trong một vùng không gian có điện từ trường. Trong hộp kín sẽ A. có điện trường. B. có điện từ trường. C. không có điện từ trường. D. có từ trường. Câu 4: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách: A. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng nằm trong từ trường đều. B. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa. C. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục. D. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều. Câu 5: Một vật có khối lượng dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy . Phương trình dao động của vật là: A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 > C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số dao động của mạch là , khi mạch gồm cuộn cảm với C 1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là . Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của mạch là A. 25 MHz. B. 35 MHz. C. 30 MHz. D. 40 MHz. Câu 7: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng và lò xo nhẹ có độ cứng . Lấy . Vật được kích thích dao động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng là: A. 1/30 s. B. 1/60 s. C. 1/20 s. D. 1/15 s. Câu 8: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là . Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là . Biết cuộn dây có độ tự cảm . Tần số góc của mạch là: A. 25.105 rad/s. B. 5.104 rad/s. C. 5.105 rad/s. D. 25.104 rad/s. Câu 9: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ: A. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn. B. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không. C. có giá trị như nhau với mọi môi trường. D. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng. Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm thì tại M là: A. vân tối thứ 9 . B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 7. D. vân sáng bậc 8. Câu 11: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều . Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là và công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch là . Khi điện áp hiệu dụng , để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở có giá trị: A. . B. . C. . D. . Câu 12: Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp? A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ. B. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau. C. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp. D. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ. Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong không đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt có điện trở nhỏ. Khi rôto quay với tốc độ góc thì ampe kế chỉ . Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ: A. 0,1 A. B. 0,05 A. C. 0,2 A. D. 0,4 A. Câu 14: Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha, cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm có đặc điểm: A. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm. B. quay biến đổi đều quanh tâm. C. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hòa. D. độ lớn không đổi. Câu 15: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian? A. Biên độ, tần số, gia tốc. B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
- C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. D. Động năng, tần số, lực hồi phục. Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng . Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm còn quan sát thấy có bao nhiêu loại vân sáng? A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 17: Sóng ngang không truyền được trong các chất A. rắn và khí. B. lỏng và khí. C. rắn và lỏng. D. rắn, lỏng và khí. Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe , màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe . Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất? A. 0,6 mm. B. 0,8 mm. C. 0,4 mm. D. 0,3 mm. Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình và . Kết quả nào sau đây không chính xác khi nói về biên độ dao động tổng hợp : A. , khi . B. , khi . C. , khi . D. , khi . Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC. Biết , tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là và thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C là A. . B. . C. . D. . Câu 21: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật. B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây. C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu. D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. Câu 22: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp và , tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là . Toạ độ chất điểm tại thời điểm là A. -8 cm B. -4 cm C. 0 cm D. -3 cm Câu 23: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng , dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây là . Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy , . Cơ năng dao động của vật là: A. 25. 10-3 J. B. 25. 10-4 J. C. 125.10-5 J. D. 125. 10-4 J. Câu 24: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, có suất điện động cực đại là , khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì suất điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là A. . B. . C. . D. . Câu 25: Một tia sáng trắng hẹp chiếu tới bể nước sâu , với góc tới . Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là , . Độ dài của vệt sáng in trên đáy bể là: A. 15,6 cm. B. 17cm. C. 60 cm. D. 12,4 cm. Câu 26: Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường giữa hai bản tụ và cảm ứng từ trong lòng ống dây biến thiên điều hòa A. cùng pha. B. vuông pha. C. cùng biên độ. D. ngược pha. Câu 27: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm. Câu 28: Cho ba linh kiện: điện trở thuần , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là và . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức: A. B. C. D. A. . B. . C. . D. . Câu 29: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 200 gam, lò xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là . Ban đầu vật được giữ ở vị trí lò xo giãn , rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy . Trong khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là: A. 2 mJ. B. 20 mJ. C. 50 mJ. D. 48 mJ. Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là , dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị: A. . B. . C. . D. . Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m. Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng . Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân trung tâm 3 mm?
- A. . B. . C. . D. . Câu 32: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là thì máy phát ra sóng có bước sóng , để máy phát ra sóng có bước sóng thì khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm A. . B. . C. . D. . Câu 33: Một vòng dây có diện tích và điện trở , quay đều với tốc độ góc trong một từ trường đều có cảm ứng từ xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được là: A. . B. . C. . D. . Câu 34: Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ , lệch pha nhau với biên độ lần lượt là và , trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là: A. . B. . C. . D. . Câu 35: Một sợi dây đàn hồi dài , tốc độ truyền sóng trên dây , treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số thay đổi từ đến . Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây? A. . B. . C. . D. . Câu 36: Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi tia sáng. B. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài đường đi tia sáng. C. không đổi. D. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi tia sáng. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện C thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là và . Điện trở thuần của cuộn dây là A. . B. . C. . D. . Câu 38: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ dài , vật có khối lượng và mang điện tích . Treo con lắc giữa hai bản kim loại thẳng đứng, song song, cách nhau . Đặt vào hai bản hiệu điện thế không đổi . Lấy . Kích thích cho con lắc dao động với biên độ nhỏ, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là A. . B. . C. . D. . C©u Một lò xo nhẹ, chiều dài tự nhiên l0 = 45cm độ cứng k0 = 12,0 N/m được cắt thành hai lò xo có chiều dài 39: lần lượt là l1 = 18,0 cm và l2 = 27,0 cm. Dùng thêm đoạn dây nhẹ, không co dãn nối vào lò xo l1, sau đó gắn một đầu cố định sao cho hai lò xo song song với nhau, đầu còn lại gắn vật n ặng khối lượng m = 100 g tạo thành con lắc lò xo. Chu kỳ dao động của con lắc này bằng A. 0,55s. B. 0,5s. C. 0,28s. D. 0,25s. C©u40 Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng? A. Sóng điện từ phát đi từ ăngten của đài phát thanh là sóng âm tần B. Sóng điện từ có vận tốc lớn nhất khi truyền trong chân không giống như sóng âm. Trong sóng điện từ các vectơ điện trường và vectơ cảm ứng từ trùng nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng. C. D. Anten của máy thu sóng điện từ có thể cảm ứng với nhiều sóng điện từ.
- C©u Một mạch dao động LC trong mạch chọn sóng của máy thu thanh có đ ộ t ự c ảm L không đ ổi. Khi t ụ đi ện 41: có điện dung C thì máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ. Mắc n ối tiếp với tụ C m ột t ụ điện khác có điện dung C’ = C thì máy thu được sóng điện từ có bước sóng λ’, với A. λ’= . B. λ’=. C. λ’= 2λ. D. λ’=. C©u 42 Mạch dao động LC trong mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm thuần có đ ộ t ự : cảm L = 10 μH và một tụ điện có điện dung C biến đổi 10 pF đến 250 pF. Lấy π = 3,14. Máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ A. 18,28 m đến B. 18,18 m đến 97,82 m. 96,80 m. C. 18,48 m đến D. 18,84 m đến 94,20 m. 91,96 m. C©u 43 : Môṭ con lăć lò xo dao động điêù hoà theo phương thăng ̉ đứng có phương trinh ̀ li độ , thời gian t tính bằng giây. Trong quá trinh ̀ dao đông, ̣ tỉ số độ lớn giữa giá trị cực đaị và giá trị cực tiêủ cuả lực đaǹ hôì cuả lò xo là . Lây ́ g = 10 m/s2 và π2 = 10. Tâǹ số goć cuả dao đông ̣ có giá trị băng ̀ A. π rad/s. B. 2π rad/s. C. 3π rad/s. D. 4π rad/s. C©u Một tụ điện có điện dung C = 1,0 μF được tích điện đến hiệu điện thế U0, sau đó nối hai bản tụ điện vào 44 hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1H. Bỏ qua điện trở của dây n ối. Sau thời gian ng ắn nh ất (k ể từ khi nối tụ với cuộn cảm) bằng bao nhiêu thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó? (Lấy π2 = 10). A. s. B. 3.10-4s. C. s D. s
- C©u45 Môṭ con lăć lò xo dao đông ̣ trên một đường thẳng năm ̀ ngang không ma sat, ́ choṇ gôć toạ độ O sao cho khi ở : vị trí cân băng ̀ vật có toạ độ x0. Keó vật khoỉ vị trí cân băng, ̀ lò xo dãn ra rôì thả cho vâṭ dao đông ̣ không vận tốc ban đầu. Lực F gây ra dao đông ̣ điêù hoà cuả con lăć khi vâṭ ở vị trí có toạ độ x là F = - k(x - F = - k(x0 - F = - k(x + A. F = - kx B. C. D. x0) x) x0) C©u Môṭ mach ̣ dao đông̣ LC lí tưởng đang hoạt động, độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điêṇ có điện dung C 1 thì 46: tâǹ số riêng cuả mach ̣ là f1 = 30 kHz, khi tụ điêṇ có điện dung C2 thì tâǹ số riêng cuả mach ̣ là f2 = 40 kHz. Khi hai tụ C1 và C2 gheṕ song song thì tâǹ số riêng cuả mach ̣ là A. 35 KHz. B. 50 KHz. C. 48 KHz. D. 24 KHz. C©u Môṭ song ́ cơ học là sóng ngang có tần số 100 Hz truyêǹ trên măṭ một chât́ long. ̉ Hai hai điêm ̉ trên mặt ch ất 47: lỏng cach ́ nhau 15,0 cm và ở trên cung ̀ môṭ phương truyêǹ song ́ có dao đông ̣ cung̀ pha. Biêt́ vâṇ tôć truyêǹ ́ trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoang song ̉ từ 2,8 m/s đêń 3,4 m/s. Độ lớn cuả vâṇ tôć truyền sóng trên mặt chất lỏng là A. 3,1 m/s. B. 3,3 m/s. C. 3,0 m/s. D. 2,9 m/s. C©u Một lò xo có môṭ đâù cố đinh, ̣ đâù kia găń với môṭ nhanh ́ cuả âm thoa dao đông ̣ với tâǹ số f, trên lò xo có ́ dọc dừng. Người ta thấy trên lò xo có 4 bung 48: song ̣ sonǵ và khoang ̉ cach ́ giữa nut́ thứ nhât́ và nut́ thứ tư bằng 30cm. Coi đâù lò xo găń với âm thoa như môṭ nut́ sóng. Chiêù daì cuả lò xo này bằng A. 60 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 50 cm. C©u Môṭ con lăć lò xo gôm ̀ lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vâṭ nhỏ khôí lượng m. 49: Khi vật ở vị trí cân băng, ̀ lò xo dañ 4,0 cm. Keó vâṭ xuông ́ dưới vị trí cân băng ̀ 1,0 cm rôì thả nhe.̣ Lâý g = 9,8 m/s2. Gia tôć cuả vâṭ luć vừa thả có độ lớn băng ̀ A. 24,5 m/s2. B. 2,45 m/s2. C. 2,45 cm/s2. D. 24,5 cm/s2.
- C©u Môṭ con lăć đơn đang dao đông̣ điều hoà với chu kì T trong môṭ thang maý chuyên̉ đông ̣ đêù theo ph ương 50 : thẳng đứng thì dây cáp treo thang máy đứt đôṭ ngôt, ̣ thang maý rơi tự do, con lăć A. tiêṕ tuc̣ dao B. ngừng dao đông ̣ ngay. đông ̣ với chu kì T. ̣ C. dao đông ̣ châm D. dao đông ̣ lai. ̣ nhanh hơn. C©u Môṭ vật dao đông ̣ điêù hoà với biên độ A = 2.0 cm, tâǹ số f = 5,0 H Z. Taị thời điêm ̉ ban đâù (t = 0) vâṭ có li 51: độ x0 = -1,0 cm và đang chuyên̉ đông ̣ ra xa vị trí cân băng. ̀ Phương trinh ̀ li độ x của vật là A. B. C. D. C©u Môṭ song ́ âm truyêǹ từ không khí vaò môṭ môi trường lỏng, thì 52: A. tâǹ số không thay đôỉ coǹ bước song ́ giam. ̉ B. tâǹ sồ tăng lên coǹ bước song ́ không thay đôi. ̉ C. tâǹ số không thay đôỉ coǹ bước song ́ tăng lên. D. cả tâǹ số và bước song ́ đêù tăng. C©u Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động với cùng tần số 15,0 Hz. Tại điểm M trên m ặt 53: nước cách các nguồn 14,5 cm và 17,5 cm có dao động với biên độ cực đại. Giữa M và trung tr ực c ủa AB còn có hai dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. 7,5 cm/s. B. 15,0 m/s. C. 20,0 m/s. D. 15,0 cm/s.
- C©u Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ. Biết điện tích cực đại trên tụ bằng 10 -6 C và cường 54: độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 10 mA. Tần số góc riêng của mạch bằng A. 107 rad/s. B. 106 rad/s. C. 105 rad/s. D. 104 rad/s. C©u Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có các phương trình li độ tương ứng là và x2. Dao động 55: tổng hợp từ hai dao động đã cho có phương trình li độ là . Phương trình li độ x 2 là A. B. C. D. C©u Một mạch dao động LC lí tưởng, tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do, 56: điện áp cực đại trên tụ là U0. Vào thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích q trên tụ là A. q = . B. q = . C. q = C. D. q = . C©u Một sợi dây đàn hồi có môṭ đâù gắn với âm thoa, đâù còn lại thả tự do. Khi âm thoa dao động v ới t ần s ố 57: 30 HZ người ta thây ́ trên dây có 2 bung ̣ song. ́ Để trên dây có 3 bung̣ song ́ thì tần số dao động của âm thoa phải ̉ bớt 20 A. giam B. giảm bớt 50 HZ. HZ. C. tăng thêm D. tăng thêm 20 HZ. 50 HZ. C©u Một nguồn âm N (nguồn điểm) phát ra sóng âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N m ột khoảng 10 58: m có mức cường độ âm LA (dB), thì tại điểm B cách N một khoảng 20 m mức cường độ âm là LB (dB), với LB = LA – 4 LB = LA – 6 A. B. LB = dB. C. D. LB = dB. dB. dB. C©u Môṭ chất điểm dao đông ̣ điêù hoà có phương trinh ̀ li độ, thời gian t tính bằng giây. Th ời điêm ̉ lâǹ đâù tiên 59: vâṭ có vâṇ tôć cm/s và đang đi theo chiêù dương là
- A. B. C. D. C©u Môṭ con lăć dao đông ̣ tăt́ dân. ̀ Cứ sau môĩ chu ki,̀ biên độ giam ̉ 3%. Phâǹ năng lượng cuả con lăć bị mât́ 60: trong môṭ dao đông ̣ toaǹ phâǹ là A. 3%. B. 6%. C. 9%. D. 4,5%. A. = 1,125. B. = 2. C. = 1,125. D. = 2. C©u Môṭ chât́ điêm ̉ dao đông ̣ điều hoà với chu kì T trên truc̣ x’Ox giữa hai điêm ̉ MN = 2A (gôć toạ đô ̣ O la ̀ trung ̉ cuả MN). Thời gian ngăń nhât́ để chât́ điêm 61: điêm ̉ đi từ vị trí có toạ độ đêń vị trí có toạ độ là A. B. C. D. C©u Khi nói về dao đông ̣ điêù hoà cuả con lăć lò xo, phát biểu nào sau đây là sai? 62: A. Khi vâṭ đi từ vị trí cân băng ̀ đêń vị trí biên thì đông ̣ năng giam ̉ dân. ̀ B. Taị vị trí cân băng ̀ thì đông ̣ năng băng ̀ thế năng. C. Taị vị trí biên thì đông ̣ năng băng ̀ không. D. Khi vâṭ đi từ vị trí biên về vị trí cân băng ̀ thì thế năng giam ̉ dân. ̀ C©u Trên măṭ thoang ́ của một chât́ long ̉ có hai nguôǹ sóng kêt́ h ợp S 1 và S2 cach ́ nhau 10cm. Phương trinh ̀ dao ̣ taị S1, S2 lâǹ lượt la:̀ , . Vâṇ tôć truyêǹ song 63: đông ́ trên măṭ chât́ long ̉ bằng 40cm/s. Sô ́ điêm ̉ co ́ biên đô ̣ dao ̣ cực đaị trên đoaṇ thăng đông ̉ S1S2 là A. 11. B. 8. C. 10. D. 9.
- C©u Môṭ chất điểm dao đông ̣ điêù hoà có phương trinh ̀ li độ, thời gian t tính bằng giây. Tôć độ trung binh ̀ cuả 64: chất điểm trong khoang ̉ thời gian , kể từ thời điêm ̉ t = 0 là A. 86,9 cm/s. B. 32,6 cm/s. C. 80,0 cm/s. D. 55,8 cm/s. C©u Môṭ con lăć lò xo gôm ̀ lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vâṭ nhỏ M có khôí 64: lượng m, con lắc dao đông̣ điêù hoà theo phương thẳng đứng với tâǹ số f 0 = 6 HZ. Khi gắn thêm môṭ gia ̣ Δm = 44 g vào vật M thì con lắc dao động điều hoà với tâǹ số f = 5 H Z. Lây trong ́ π2 = 10. Độ cứng k cuả lò xo có gía trị bằng A. 72 N/m. B. 144 N/m. C. 136 N/m. D. 216 N/m. C©u Trong máy thu thanh, loa là thiết bị có chức 65: A. biến đổi dao động cơ thành dao động điện có cùng tần số. B. biến đổi dao động điện âm tần thành dao động cơ có cùng biên độ. C. biến đổi dao động điện âm tần thành dao động cơ có cường độ lớn hơn. D. biến đổi dao động điện âm tần thành dao động cơ có cùng tần số. C©u Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng, phương trình sóng là trong đó u là li độ dao động taị th ời điêm ̉ t 66: cuả môṭ phâǹ tử trên dây mà vị trí cân băng ̀ cuả nó cach ́ gôć O môṭ khoang ̉ x (x đo băng ̀ cm; t đo băng ̀ giây). Vâṇ tôć truyêǹ song ́ trên dây có độ lớn bằng A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s. C©u Một mạch dao động LC lí tưởng với cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có đi ện dung C = 0,2F. 67: Trong mạch đang có dao động điện từ, cường độ dòng điện trong m ạch có giá trị c ực đ ại b ằng 5,0 mA. Vào thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng 3,0 mA thì điện áp giữa hai b ản cực của tụ điện có giá trị là A. 4,0 V. B. 0,2 V. C. 1,6 V. D. 0,4 V.
- C©u Tại một điểm trong một môi trường, khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng thêm 68: A. 30 dB. B. 40 dB. C. 20 dB. D. 100 dB. C©u Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?. 69: A. Từ trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện điện trường xoáy. B. Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường xoáy. C. Điện trường xoáy tương đương với dòng điện dịch. D. Cường độ điện trường xoáy không phụ thuộc vào tốc độ biến thiên của từ trường. C©u Môṭ chât́ điêm ̉ dao đông ̣ điêù hoà có phương trinh ̀ li độ, thời gian t tính bằng giây. Gôć thời gian được choṇ 70: A. luć chât́ điêm ̉ ở vị trí biên với x = -A. B. luć chât́ điêm ̉ qua vị trí cân băng ̀ theo chiêù dương C. luć chât́ điêm ̉ ở vị trí biên với x = +A. D. luć chât́ điêm ̉ qua vị trí cân băng ̀ ngược chiêù dương
- ĐỀ ÔN VẬT LÝ SỐ 2 Câu 1: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100, độ tự cảm L thay đ ổi đ ược. Đ ặt vào hai đ ầu đo ạn m ạch đi ện áp xoay chiều ổn định . Điều chỉnh L để Z = 100, UC = 100V khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 200V. B. 100V. C. 50V. D. 150V. Câu 2: Mạch dao động LC với cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH; tụ điện có điện dung C = 200pF; m ạch có đi ện tr ở r = 2Ω. Để duy trì dao động cho mạch với hiệu điện thế c ực đ ại giữa hai b ản t ụ là 5V thì c ần ph ải cung c ấp cho m ạch một công suất bằng A. 2 μW B. 1,41 μW. C. 5μW D. 25 μW Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng? Trong mạch dao động LC lí tưởng A. Trong mạch dao động LC lí tưởng, có sự chuyển của điện tích trong mạch theo m ột đường kín. B. Dao động của mạch LC lí tưởng là dao động điều hòa cưỡng bức với tần số bằng tần số dao động riêng của mạch. C. Ở khoảng không gian giữa hai bản tụ có một điện từ trường biến thiên với tần số bằng t ần số của dòng điện trong mạch. D. Ở khoảng không gian giữa hai bản tụ có một điện từ trường biến thiên và lan truyền trong không gian d ưới d ạng sóng. Câu 4: Chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời có dạng một dải sáng m ỏng, h ẹp xu ống m ặt n ước thì trong m ột b ể n ước tạo nên ở đáy bể có một vết sáng có A. nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên B. màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc C. nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc D. nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc Câu 5: Một nguồn âm ( coi là nguồn điểm) phát ra một âm thanh có t ần s ố xác đ ịnh. T ại m ột đi ểm cách ngu ồn âm 100m, mức cường độ âm là 20dB. Tìm khoảng cách tối thiểu từ m ột điểm đến ngu ồn đ ể m ột người đ ứng t ại đi ểm đó sẽ không nghe thấy âm thanh phát ra từ nguồn? A. 1000m B. 500m C. 2000m D. 1500m Câu 6: Sóng ngang cơ học chỉ lan truyền trong môi trường A. rắn và trên bề mặt chất lỏng. B. rắn, lỏng và khí. C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí. Câu 7: Vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hòa trên trục Ox. Trong 1/40 giây đ ầu tiên v ật đi t ừ VTCB đ ến vị trí có li độ x = theo chiều dương. Tại vị trí vật có li độ x = 3cm thì nó có t ốc độ 40πcm/s. Tìm năng l ượng dao đ ộng? A. 250mJ B. 90mJ C. 160mJ D. 320mJ Câu 8: Cho biết một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao đ ộng đi ều hòa cùng ph ương có các ph ương trình sau: x1 = 4sin(100πt + π/6)cm; x2 = 4cos100πt (cm). Tìm phương trình vận tốc của vật? A. B. C. D. Câu 9: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp, L=0,8/π(H), C=10 -3/4π(F). Dòng điện qua mạch có dạng i = I 0sin(100πt – π/3)(A), ở thời điểm ban đầu điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị u = -60(V). Tìm I 0? A. 1,5(A). B. 1,2(A). C. 1(A). D. 2(A). Câu 10: Mạch điện XC gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Cuộn dây thứ nhất có điện trở 60Ω và đ ộ tự cảm 0, 25H. Cu ộn dây thứ hai có độ tự cảm L và điện trở 100Ω. Điện áp đặt vào hai đ ầu đo ạn m ạch có giá tr ị hi ệu d ụng 200V và t ần s ố 50Hz. Biết tổng trở của mạch bằng tổng trở của hai cuộn dây cộng l ại ( Z =Z 1 + Z2). Độ tự cảm của cuộn dây thứ hai bằng A. 0,21H B. 0,15H C. 0,42H D. 0,51H Câu 11: Con lắc đơn được treo vào trần một toa xe, khi toa xe đứng yên con lắc dao đ ộng đi ều hòa v ới chu kì T = s. Khi toa xe chuyển động theo phương ngang với gia tốc a, nó dao đ ộng điều hòa v ới chu kì T’ = 2s. L ấy g = 10ms -2. Gia tốc của toa xe có giá trị là A. 5m/s2 B. 5m/s2. C. D. Câu 12: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm và cách màn quan sát 1,5m. Hai khe được chiếu đồng thời bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ 1 = 0,58 μm và λ2. Trên miền giao thoa rộng 17,4mm có tổng cộng 21 vân sáng trong đó có ba vân sáng trùng nhau và hai trong ba vân trùng n ằm ở hai đ ầu. B ước sóng λ 2 bằng A. 0,48μm B. 0,45μm C. 0,41μm D. 0,43μm
- Câu 13: Một máy biến áp với cuộn sơ cấp có 200 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Cuộn thứ cấp có điện áp hiệu dụng 50V và có công suất là 200W, hệ số công suất ở cuộn thứ cấp là 0,8; coi hệ s ố công s ất của cu ộn s ơ c ấp bằng 1. Biết hiệu suất của máy biến áp là 98%. Tìm cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp? A. 1,02A B. 1,28A C. 5,00A D. 1,25A Câu 14: Trên mặt một chất lỏng yên lặng có hai nguồn kết hợp dao đ ộng v ới ph ương trình u 1 = 2cos20πt(cm); u2 = 2cos(20πt + π/2)(cm). Biết tốc độ truyền sóng là 30cm/s và hai ngu ồn cách nhau 30cm. Tìm biên đ ộ dao đ ộng t ại đi ểm M trên mặt nước cách các nguồn lần lượt là 25cm và 28cm? A. 2cm B. 4cm. C. D. Câu 15: Vật nặng dao động điều hòa trên trục Ox. Khoảng thời gian giữa hai lần liên ti ếp v ật có gia t ốc b ằng m ột n ửa gia tốc cực đại nhưng ngược chiều nhau là 1/3 giây. Động năng của vật sẽ biến thiên tuần hòa theo th ời gian v ới t ần s ố bằng A. 2Hz B. 0,5 Hz. C. 0,75Hz D. 1Hz Câu 16: Vật nặng có khối lượng m = 100g gắn vào lò xo có đ ộ c ứng k = 100N/m dao đ ộng d ưới tác d ụng c ủa m ột ngoại lực tuần hoàn có biên độ không đổi và tần số thay đổi được. Cho t ần s ố của ngo ại lực tăng d ần t ừ giá tr ị 6Hz thì biên độ của dao động cưỡng bức A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. tăng sau đó giảm. Câu 17: Truyền tải một công suất điện P = 5kW trên đường dây có chiều dài t ổng c ộng 6km, ti ết di ện đ ường dây là 0,12cm2; điện trở suất của đường dây truyền tải là ρ = 2,5.10 -8 Ωm. Hệ số công suất là 0,8 và điện áp nơi truyền t ải là 2,2kW. Tìm hiệu suất truyền tải điện năng? A. 97,6% B. 98% C. 98,7% D. 97%. Câu 18: Cho một mạch điện như hình vẽ: hai tụ giống hệt nhau. Khi K m ở hi ệu đi ện th ế c ực đ ại c ủa b ộ t ụ là 8V. Đóng khóa K đúng vào lúc cường độ dòng điện trong cuộn dây đạt cực đại. Tìm lại hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu bộ tụ A. B. vẫn bằng 8V. C. 4V D. Câu 19: Tia Laser không có đặc điểm? A. Có cường độ lớn. B. Có tính đơn sắc cao. C. Có công suất lớn. D. có tính định hướng cao. Câu 20: Một mai xo của một ấm nước có điện trở thuần R = 10, mắc vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz. Biết dòng qua mai xo lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mai xo là . Đ ể đun sôi 1 kg n ước t ừ 20 0 C có nhiệt dung riêng là 4,19.103 J/kg.độ, cần mất một thời gian là A. 672 s B. 67,2 s C. 1344 s D. 138,5 s Câu 21: Vật nặng có khối lượng m = 400g dao động điều hòa quanh v ị trí cân b ằng theo ph ương trình x = 8cos(5πt – π/3)(cm;s). Chọ trục tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương h ướng xu ống. Khi v ật đi đ ược quãng đ ường 6cm t ừ th ời điểm ban đầu thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là A. 4N B. 6N C. 2N D. 10N Câu 22: Ở máy phát thanh đơn giản, bộ phận biến điệu dùng để A. tạo ra sóng mang có tần số lớn. B. trộn sóng âm tần với sóng mang. C. biến dao động âm tần thành dao động điện. D. chuyển dao động cao tần thành dao động âm tần. Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM ( chứa cuộn cảm thuần) ghép nối tiếp v ới đo ạn m ạch MN ( điện trở R) và đoạn mạch NB ( tụ điện C) ghép n ối tiếp. Biết U AN = 200V; UMB = 150V. Biết uAN và uMB lệch pha nhau π/2, cường độ dòng điện trong mạch i = 2sin(100πt – π/6)A. Công suất tiêu thụ trên m ạch là A. 100W B. 120W C. 60W D. 120W Câu 24: Ở máy phát điện xoay chiều mà phần ứng đứng yên thì A. phần cảm cũng là stato. B. bộ góp là stato để đưa dòng điện ra ngoài. C. phần cảm là rôto. D. phần cảm là rôto còn bộ góp là stato. Câu 25: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết L = H, C = . Đặt vào hai đầu đoạn m ạch điện áp xoay chi ều có bi ểu th ức: , có tần số thay đổi được. Khi tần số góc (rad/s) thì công suất của mạch là 32W. Xác định đ ể công su ất v ẫn là 32W. A. 50(rad/s). B. 150(rad/s). C. 300(rad/s). D. 100(rad/s). Câu 26: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. có một màu và một bước sóng nhất định và không thay đổi khi lan truyền từ môi trường này sang môi tr ường khác. B. có một tần số không đổi và không bị lệch khi qua lăng kính. C. có một màu nhất định và không bị tán sắc khi qua lăng kính. D. có một tốc độ không đổi và không bị tán sắc khi qua lăng kính. Câu 27: Trong một ống Rơnghen.Cường độ dòng điện qua ống là 1,6mA.Người ta thấy những tia X có bước sóng ng ắn nhất trong chùm tia X mà ống phát ra có bước sóng là 2,59A0. Tìm công suất trung bình của dòng điện trong ống? A. 7,68W B. 1,62 mW C. 4,144mW D. 4,144W Câu 28: Tốc độ truyền sóng cơ không phải là
- A. tốc độ dao động của các phần tử môi trường. B. tốc độ truyền trạng thái dao động. C. tốc độ truyền pha dao động. D. tốc độ truyền năng lượng. Câu 29: Lần lượt chiếu vào catôt của tế bào quang điện hai bức xạ 1 = 0,26 và 2 = 0,32 thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bứt ra từ catôt lần lượt là v 1 và v2 với v2 = 0,75v1. Giới hạn quang điện 0 của kim loại làm catôt này bằng A. 0,45 . B. 0,46 . C. 0,35 . D. 0,38 . Câu 30: Với con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa thì cơ năng của vật luôn bằng A. thế năng của vật khi vật ở vị trí cân bằng. B. động năng của vật khi vật ở biên. C. thế năng của vật ở vị trí lò xo không biến dạng. D. thế năng của vật khi vật ở biên. Câu 31: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của lăng kính có góc chi ết quang A = 60 0. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc lệch cực tiểu của tia màu tím bằng A. 30,430 B. 49,460. C. 51,30. D. 40,710. Câu 32: Mạch RLC mắc nối tiếp: R = ; C = 10 /6π H; f = 50Hz. Điện áp hai đầu đoạn mạch là 120V. Biết điện áp hai -3 đầu cuộn dây thuần cảm là . Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị là A. 0,6/π (H) hoặc 1,2/π (H) B. 0,8/π (H) hoặc 1,6/π (H) C. 0,4/π (H) hoặc 0,8/π (H) D. 0,8/π (H) hoặc 1/π (H) Câu 33: Hai lò xo 1 và 2 có độ cứng lần lượt là 60N/m và 40N/m nối với nhau để được m ột lò xo có chiều dài b ằng tổng chiều dài của hai lò xo rồi nối với vật có khối lượng 500g ( lò xo hai nối với vật, lò xo một nối với điểm cố định) và được đặt nằm trên mặt phẳng ngang nhẵn. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm r ồi th ả nh ẹ đ ể v ật dao động điều hòa. Trong quá trình vật dao động, năng lượng dao động của vật và lò xo m ột bị nén m ột đo ạn cực đ ại là A. 19,2mJ; 1,6cm B. 1,92mJ; 1,6cm C. 19,2mJ; 2,4cm D. 2,19mJ; 2,4cm Câu 34: Một âm thoa có tần số dao động riêng là 850Hz đặt sát miệng m ột ống nghiệm hình trụ cao 80cm. Đ ổ d ần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm (so với đáy) thì thấy âm được khuếch đại rất mạnh. Tốc độ truyền âm trong không khí là A. 330m/s B. 340m/s C. 348m/s D. 367m/s Câu 35: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Điện áp hiệu d ụng hai đ ầu đo ạn m ạch, hai đ ầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Tìm hệ số công suất cos của m ạch. A. 0,5. B. /2. C. /2. D. 1/4. Câu 36: Tim ̀ phat́ biêủ sai khi noí về may ́ biêń áp: A. Khi tăng số vong̀ dây ở cuôṇ thứ câp, ́ hiêụ điêṇ thế giữa hai đâù cuôṇ thứ câṕ tăng. B. Khi giam̉ số vong̀ dây ở cuôṇ thứ câp, ́ cường độ dong ̀ điêṇ trong cuôṇ thứ câṕ giam.̉ C. Muôń giam ̉ hao phí trên đường dây taỉ điên, ̣ phaỉ dung ̀ maý tăng thế để tăng hiêụ điêṇ thê.́ D. Khi mach ̣ thứ câṕ hở, may ́ biêń thế xem như không tiêu thụ điêṇ năng. Câu 37: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng th ời b ới hai b ức x ạ đ ơn s ắc có bước sóng lần lượt là 0,55μm và 0,6μm. Trong đoạn giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu v ới vân sáng trung tâm s ố vân sáng đơn sắc quan sát được là A. 19 B. 25 C. 21 D. 17 Câu 38: Tụ điện của mạch dao động LC lí tưởng là tụ điện phẳng; mạch có chu kì dao động riêng là T. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi ba lần thì chu kì dao động riêng của m ạch là T’. Mối quan hệ giữa T và T’ là A. T’ = 3T B. T’ = T/ C. T’ = T/3 D. T’ = T. Câu 39: Cho một hệ dao động như hình vẽ. m1 = 1kg; m2 = 4kg; k = 625N/m. Vật m1 dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A. Để trong quá trình dao động, m2 không bị nhấc lên thì biên độ dao động A phải thỏa mãn điều kiện A. B. C. D. Câu 40: Một vật DĐĐH trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1= A/2 theo chiều (- ) đến điểm N có li độ x2 = - A/2 lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là A. 5Hz B. 10Hz C. 5Hz D. 10Hz Câu 41: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120, L = 2/H và C = 2.10 - 4/F, nguồn có tần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn A. f > 12,5Hz B. f 12,5Hz C. f< 12,5Hz D. f < 25Hz Câu 42: Hai lò xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra một con lắc dao động điều hoà với 1= 10rad/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với 2 = 2rad/s. Giá trị của k1, k2 là A. 100N/m, 200N/m B. 200N/m, 300N/m C. 100N/m, 400N/m D. 200N/m, 400N/m Câu 43: Chiếu một bức xạ = 0,41m vào katôt của tế bào quang điện thì I bh = 60mA còn P của nguồn là 3,03W. Hiệu suất lượng tử là A. 6% B. 9% C. 18% D. 25% Câu 44: Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai b ức x ạ có 1= 0,45m và 2= 0,75m công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau c ủa hai b ức x ạ
- A. 9k(mm); k Z B. 10,5k(mm); k Z C. 13,5k(mm); k Z D. 15k (mm); k Z Câu 45: Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C1 và C2. Khi mắc L và C1 thành mạch dao động thì mạch hoạt động với chu kỳ 6s, nếu mắc L và C2 thì chu kỳ là 8s. Vậy khi mắc L và C1 nối tiếp C2 thành mạch dao động thì mạch có chu kỳ dao động là A. 10s B: 4,8s C. 14s D. 3,14s Câu 46: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L = (H) mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = Ucosωt(V). Khi C = C1 = F thì UCmax = 100(V). Khi C = 2,5 C1 thì cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là: A. 50V B. 100V C. 100V D. 50V Câu 47:Một con lắc lò xo treo th¼ng ®øng : Lò xo nhẹ có độ cứng k, hai vật nặng M và m được nối với nhau bằng sợi dây khối lượng không đáng kể; gọi g là gia tốc trọng trường. Khi cắt nhanh sợi dây giữa m và M thì biên đ ộ dao đ ộng của con lắc gồm là xo và vật M sẽ là A. B C. D. Câu 48: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chi ều dài c ủa con l ắc không đ ổi) thì t ần s ố dao động điều hoà của nó sẽ. A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường. D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường Câu49: M¹ch ®iÖn xoay chiÒu RLC m¾c nèi tiÕp ®ang cã tÝnh c¶m kh¸ng, khi t¨ng tÇn sè cña dßng ®iÖn xoay chiÒu th× hÖ sè c«ng suÊt cña m¹ch A. kh«ng thay ®æi. B. t¨ng. C. gi¶m. D. b»ng 1. Câu50: Cho đoạn mạch gồm một điện trở thuần , một cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm và m ột tụ điện m ắc n ối tiếp. Đoạn mạch được mắc vào một nguồn điện xoay chiều có tần số có thể thay đổi được. Khi cho biến thiên từ đ ến 1, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ: A. Tăng. B. Giảm. C. Tăng rồi sau đó giảm. D. Giảm rồi sau đó tăng. ĐỀ ÔN TỔNG HỢP SỐ 3 Câu1: NhËn xÐt nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng? A Dao ®éng t¾t dÇn cµng nhanh nÕu lùc c¶n cña m«i trêng cµng lín. B Dao ®éng duy tr× cã chu kú b»ng chu kú dao ®éng riªng cña con l¾c. C Dao ®éng cìng bøc cã tÇn sè b»ng tÇn sè cña lùc cìng bøc. D Biªn ®é cña dao ®éng cìng bøc kh«ng phô thuéc vµo tÇn sè lùc cìng bøc. Câu2: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân b ằng v ới lực căng c ủa dây. D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. Câu3: Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơn – ghen là 15kV. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10 -34Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s, độ lớn điện tích êlectron e = 1,6. 10-19C. bá qua ®éng n¨ng ban ®Çu cña electron bøt ra khái catèt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống Rơn – ghen này có thể phát ra là: A. 8,28.10-9m. B. 7,55. 10-9m. C. 7,55. 10-11m. D. 8,28. 10-11m. Câu4: Vật dao động điều hòa theo phương trình . Quãng đường vật đi được trong kho ảng th ời gian t ừ t 1 = 1,5s đến t2 = 13/3s là A. B. C. D. 50 cm Câu5 : Khi chiều dài dây treo của con lắc đơn tăng 10% so v ới chi ều dài ban đ ầu thì chu kì dao đ ộng c ủa con l ắc thay đổi như thế nào ? A. tăng 10% B. giảm 10% C. tăng 4,88% D. giảm 4,88%
- Câu 6: ¢m thanh do hai nh¹c cô ph¸t ra lu«n kh¸c nhau vÒ : A. §é cao B. §é to C. ¢m s¾c D. C¶ 3 Câu 7: Hai nguån sãng kÕt hîp trªn mÆt níc c¸ch nhau mét ®o¹n S1S2 = ph¸t ra dao ®éng cïng pha nhau. Trªn ®o¹n S1S2, sè ®iÓm cã biªn ®é cùc ®¹i vµ cïng pha víi nguån(kh«ng kÓ hai nguån) lµ: A. 17 B. 8 C. 19 D. 9 Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m=1000g, lò xo có độ cứng K = 10N/m. Trong cùng m ột điều kiện về lực cản của môi trường, thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức v ới biên đ ộ lớn nhất? π2=10. A. F=. B. F= C. F= D. F= Câu 9: Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng khi m ột v ật dao đ ộng đi ều hoà là 0,05s. T ần số động năng là: A: 2,5Hz B: 3,75Hz C. 10Hz D. 5Hz Câu 10: Một sóng cơ lan truyền trên một phương truyền sóng.Phương trình sóng của một điểm M trên ph ương truyền sóng đó là:uM =3cos(πt -π/2) cm. Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó là:uN =3cos(πt +π/4) . cm.(Với MN =25 cm).Phát biểu nào sau đây là đúng? A.Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2 m/s. B.Sóng truyền từ N đến M v ới v ận t ốc 2 m/s C.Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 1/3 m/s. D.Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 1/3 m/s Câu11: ChiÕu mét chïm ¸nh s¸ng tr¾ng hÑp song song ®i tõ kh«ng khÝ vµo mét bÓ níc díi gãc tíi chiÒu s©u cña bÓ níc lµ . Díi ®¸y bÓ ®Æt mét g¬ng ph¼ng song song víi mÆt níc. BiÕt chiÕt suÊt cña níc ®èi víi tia tÝm vµ tia ®á lÇn lît lµ 1,34 vµ 1,33. TÝnh ®é réng cña chïm tia lã trªn mÆt níc. A 22,3mm B 11,15mm C 1,511cm D 15,11mm Câu12: Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp, điện trở R có th ể thay đ ổi đ ược. Thay đổi thì giá trị công suất cực đại của mạch . Tiếp tục điều chỉnh R thì th ấy v ới hai giá trị c ủa đi ện tr ở và mà thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của : A. B. C. D. Câu 13: Đoạn mạch RLC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,3(H), tụ điện có C=100 µF và biến trở R. Lúc đầu R=70Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u=U 0Cos (100t) (V). Muốn giảm công suất tiêu thụ trên R ta phải: A.Tăng R B.Giảm R C. Tăng hoặc giảm R D.Còn tùy thuộc vào U0 Câu 14: Một sóng có chu kì dao động . Trên phương truyền sóng có hai điểm cách nhau 6m luôn luôn dao động đồng pha. Biết rằng tốc độ sóng truyền có giá trị trong khoảng từ 40m/s đến 60m/s. Tốc độ truyền sóng có giá trị: A. 50 m/s B. 48 m/s C. 45 m/s D. 55 m/s Câu 15: Một sợi dây AB có chiều dài 1m, đầu B cố định, đầu A dao đ ộng v ới ph ương trình u=2cos(5 πt) (cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 2m/s, điểm M cách B 40cm. Phương trình sóng t ại M do sóng ph ản x ạ t ại B gửi t ới là: A. B. C. D. Câu 16: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha so với ud. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch U có giá trị: A. B. 120 V C. 90 V D. Câu 17: Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm L =1/π(H), điện trở r = 100Ω. Tụ điện có điện dung C = 10-4/2π (F). Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha π /2 so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R là : A. 85 . B. 100. C. 200. D. 150. Câu 18: một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực , bá qua ®iÖn trë cña c¸c cuén d©y ë phÇn øng. Dùng nguồn điện này mắc vào hai đầu một đoạn mét ®o¹n m¹ch nèi tiÕp gåm mét ®iÖn trë R = 100, mét tô ®iÖn víi ®iÖn dung C = 100/πF vµ mét cuén d©y thuÇn c¶m víi ®é tù c¶m L = 1/πH. R« to cña m¸y ph¸t ph¶i quay víi tèc ®é b»ng bao nhiªu ®Ó c«ng suÊt trong m¹ch ®¹t cùc ®¹i . A. 12,5vßng/s B. 25 vßng/s . C. 12,5 vßng/s D. KÕt qu¶ kh¸c Câu 19: TÇn sè dao ®éng riªng cña m¹ch dao ®éng LC lµ f. Muèn tÇn sè dao ®éng lµ 3f th× ta ph¶i m¾c thªm 1 tô C / víi C. T×m C/ vµ nªu c¸ch m¾c. A C/ =C/8 m¾c song song. B C/ =C/8 m¾c nèi tiÕp. C C/ =C/3 M¾c song song. D C/ =C/3 M¾c nèi tiÕp C©u 20: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong m ạch và hiệu đi ện th ế gi ữa hai đ ầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là : A. B. . C. . D. . Câu 21: Mạch dao động gồm cuộn dây có L = 210 -4(H) và C = 8nF, vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì m ột hiệu điện thế cực đại 5V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho m ạch m ột công su ất P = 6mW. Đi ện tr ở c ủa cu ộn dây có giá trị :
- A.100Ω B.10Ω C.12Ω D.50Ω. Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng th ời hai b ức x ạ λ1=0,5µm và λ2=0,6µm. Hai khe cách nhau 0,5mm và cách màn 1m. Trong m ột vùng r ộng 2,4cm đ ối xứng qua vân trung tâm s ẽ quan sát đ ược bao nhiêu vạch sáng A.25 B.41 C.21 D.46 Câu 23: Quang phổ vạch hấp thụ thu được khi A.chiếu ánh sáng của quang phổ liên tục qua một đám khí hay hơi có áp suất thấp. B.chiếu ánh sáng của quang phổ liên tục qua một đám khí hay hơi có tỉ khối l ớn được nung nóng C. chiếu ánh sáng của quang phổ liên tục qua một đám khí hay hơi có áp su ất th ấp b ị nung nóng và có nhi ệt đ ộ th ấp h ơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục D.chiếu ánh sáng của quang phổ liên tục qua một đám khí hay hơi có áp su ất th ấp và có nhiệt đ ộ b ất kì mi ễn là th ấp h ơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục Câu 24: Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm. B. Vận tốc và tần số ánh sáng tăng. C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng . D. Bước sóng và tần số ánh sáng không đổi. Câu 25: Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện trường biến thiên. Cho bi ết k ết lu ận nào sau đây đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ của điện từ trường đó. A. và có cùng phương, cùng độ lớn B. và biến thiên tuần hoàn, lệch pha nhau π/2. C. Tại mỗi điểm trong không gian, và biến thiên tuần hoàn và ngược pha. D. và biến thiên theo thời gian và cùng chu kì. Câu 26: cho mạch chọn song cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ là C 1 thì mạch bắt được sãng có bước sãng 10(m),khi tụ có điện dung C 2 thì mạch bắt được s ãng có bước sãng 20(m). khi điện dung có điện dung C3=C1+2C2 thì mạch bắt đuợc sóng có bước sóng bằng: A. 15m B. 30m C. 14,1m D. 22,2m Câu 27: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại A.có bản chất khác nhau B.bước sóng của tia hồng ngoại luôn nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại C.có cùng bản chất D.chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt còn tia t ử ngoại thì không Câu 28: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ A.Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. B.Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ. C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng. D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng. Câu 29: Cho maïch ñieän goàm moät cuoän daây vaø moät tuï ñieän. Ñaët vaøo hai ñaàu ñoaïn maïch AB moät hieäu ñieän theá coù giaù trò hieäu duïng baèng 100v, taàn soá baèng 50Hz. Thì hieäu ñieän theá giöõa hai ñaàu cuoän daây ño ñöôïc coù giaù trò hieäu duïng baèng 75v, hieäu ñieän theá giöõa hai ñaàu tuï ñieän ño ñöôïc coù giaù trò hieäu duïng baèng 125v. Ñoä leäch pha hieäu ñieän theá giöõa hai ñaàu ñoaïn maïch AB vaø hieäu ñieän theá giöõa hai ñaàu cuoän daây laø. Απ/2. B. π/3. C. π/6. D. π/4. C©u30:Mét ®o¹n m¹ch nèi tiÕp gåm mét cuén d©y vµ mét tô ®iÖn. Dïng mét v«n kÕ cã ®iÖn trë rÊt lín ®o hiÖu ®iÖn thÕ ë hai ®Çu cuén d©y, hai ®Çu tô ®iÖn, hai ®Çu c¶ m¹ch th× thÊy v«n kÕ chØ cïng mét gi¸ trÞ. HÖ sè c«ng suÊt cña m¹ch lµ A. B. C. D. Câu 31: Biết rằng khi truyền vào môi trường có chiết suất n, tần số của ánh sáng không đ ổi nhưng v ận t ốc truy ền sáng giảm n lần. Năng lượng của phôtôn khi truyền từ chân không vào môi trường chiết suất n sẽ: A.tăng n lần B.giảm n lần C.không đổi D.chưa kết luận được Câu 32: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x 1 = cos(5πt +) cm và x2 = cos(5πt +) cm. Phương trình của dao động tổng hợp của hai dao động nói trên là: A. x = 3cos(5πt + ) cm B. x = 3cos(5πt + ) cm C. x = 2cos(5πt + ) cm D. x = 4cos(5πt + ) cm Câu33: Hai con lắc đơn có cùng độ dài, cùng khối lượng. Hai vật n ặng của hai con l ắc đó mang đi ện tích l ần l ượt là q 1 và q2. Chúng được đặt vào trong điện trường đều có phương thẳng đ ứng h ướng xu ống thì chu kì dao đ ộng bé c ủa các con lắc lần lượt là T1 = 2T0 và , với T0 là chu kì của chúng khi không có điện trường. Tỉ số có giá trị là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 34 : Khi cường độ âm tăng 10000 lần thì mức cường độ âm tăng. A. 100(dB) B. 20(dB) C. 40(dB) D. 30(dB) Câu 35 : Một đèn điện có ghi 110V – 100W mắc nối tiếp với m ột điện trở R vào m ột m ạch đi ện xoay chi ều có u = 220cos(100πt)V. Để đèn sáng bình thường thì điện trở R phải có giá trị: A. 121Ω B. 1210Ω C. 110 Ω D. Ω
- Câu 36 : Cho mạch RLC không phân nhánh, L thuần cảm Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều , f thay đổi được. Khi điều chỉnh giá trị của f thì thấy với trong mạch có cộng hưởng điện, khi thì điện áp hai b ản t ụ cực đ ại. Để điện áp hai đầu cuộn dây cực đại thì giá trị của f phải bằng A. 100 Hz. B. 50 Hz. C. 90 Hz. D. 20 Hz. C©u 37:Chän c©u tr¶ lêi sai: trong s¬ ®å khèi cña mét m¸y thu v« tuyÕn ®iÖn bé phËn cã trong m¸y ph¸t lµ: A .M¹ch chän sãng B .M¹ch biÕn ®iÖu C. M¹ch t¸ch sãng D .M¹ch khuÕch ®¹i Câu 38: Chọn phát biểu sai về tia hồng ngoại? A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. B.Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75. C. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất . D.Tác dụng nhiệt là tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại. Câu 39: Một đèn ống sử dụng hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Biết đèn sáng khi hi ệu đi ện th ế đ ặt vào đèn không nhỏ hơn 155V. Tỷ số giữa thời gian đèn sáng và đèn tắt trong một chu kỳ là A. 0,5 B. 2 C. D. C©u 40: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2. B.tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. C.độ cao âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản. D.họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. C©u 41: Một con lắc đơn được gắn vào trần một thang máy. Chu kì dao động nhỏ của con l ắc đ ơn khi thang máy đ ứng yên là T, khi thang máy rơi tự do thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là A. 0. B. 2T. C. vô cùng lớn. D. T. C©u 42 : Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là A. x = 5cos(10t + π/3) C. x = 10cos(10t - π/6) C©u 43 : Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình thường khi hiệu điện thế hiện dụng giữa hai đ máy phát ba pha tạo ra , suất điện động hiên dụng ở mỗi pha là 127 V. Để động cơ hoạt động bình A. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác. B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động c ơ theo tam giác. C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác , ba cuộn dây của động c ơ theo hình sao. D. Ba cuộn dây của máy phát hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
- C©u 44 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là 1mm, t ừ 2 khe đ ến người ta đếm được trong bề rộng L = 2,4mm có tất cả 9 cực đại của λ1 và λ2 trong đó có 3 cực đại A. 0,5µm. B. 0,545µm. C©u 45 : Một máy biến thế có tỉ số vòng , hiệu suất 96% nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp và hiệ độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là: A. 60(A) B. 40(A) C©u 46: Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100(Ω), cuộn dây thuần cảm (H) và tụ điện có điện dung (F) biểu thức: A. (V) C. (V) C©u 47 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đ x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là: A. 1/30s B. 4/15 s C©u 48 : Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
- D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. C©u 49: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh B. Tia tử ngoại có tác dụng sinh lý C. Tia tử ngoại không có khả năng đâm xuyên D. Tia tử ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang C©u 50 : Điều nào sau đây là sai khi nói về máy dao điện một pha? A. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường. B. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động. C. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng. D. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
- ĐỀ ÔN TỔNG HỢ C©u 1: Cho mạch R, L, C nối tiếp đang trong tình trạng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện, giữ nguy A. Hiệu thế hiệu dụng trên tụ tăng C. Hệ số công suất của mạch giảm C©u 2 : Một dây AB hai đầu cố định AB = 50cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1m/s, tần số rung trên dây A. bụng sóng thứ 8. C. nút sóng thứ 7. C©u 3 : Phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng dọc truyền được trong mọi môi trường khí, lỏng, rắn. B. Các phần tử vật chất của môi trường dao động càng mạnh sóng truyền đi càng nhanh. C. Sóng cơ học truyền được trong môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi trư
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Lý - số 1
5 p | 60 | 5
-
Đề thi thử Đại học môn Vật lí số 1
10 p | 68 | 3
-
Đề thi Vật lí - Đỗ Tuấn
3 p | 75 | 3
-
Đề kiểm tra bài số 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013
4 p | 66 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
5 p | 40 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 209
5 p | 28 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 018
4 p | 33 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 217
5 p | 33 | 1
-
Đề kiểm tra bài số 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 017
4 p | 37 | 0
-
Đề kiểm tra bài số 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 014
4 p | 30 | 0
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 212
5 p | 26 | 0
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 221
5 p | 11 | 0
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 213
5 p | 21 | 0
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 218
5 p | 34 | 0
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 207
5 p | 25 | 0
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 205
5 p | 42 | 0
-
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Vật lí - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 222
5 p | 53 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn