YOMEDIA
ADSENSE
Đề tài Cộng hưởng từ tưới máu não
70
lượt xem 4
download
lượt xem 4
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Đề tài "Cộng hưởng từ dưới máu não" đề cập về: Tưới máu não, các phương pháp tưới máu não trong cộng hưởng từ, phương pháp DSC, phân tích phương pháp DSC, ứng dụng của phương pháp tưới máu não DSC, phương Pháp arterial spin labeling, nguyên Lý cơ bản của phương pháp arterial spin labeling, kỹ thuật 3D arterial spin labeling, ứng dụng của kỹ thuật tưới máu arterial spin labeling.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tài Cộng hưởng từ tưới máu não
8/17/2018<br />
<br />
Tưới Má<br />
Máu<br />
u Nã<br />
Não<br />
o<br />
Capillary bed<br />
<br />
Phân<br />
phối chất<br />
dinh<br />
dưỡng<br />
và oxi tới<br />
các tế<br />
bào<br />
<br />
CỘNG HƯỞNG TỪ TƯỚI<br />
MÁU NÃO<br />
<br />
Bị ảnh<br />
hưởng bởi<br />
tình trạng<br />
sinh ly<br />
lý va<br />
và<br />
bệnh lý trong<br />
cơ thể<br />
<br />
artery<br />
<br />
Nhan Truong<br />
<br />
vein<br />
<br />
May, 2018<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
Imagination at work<br />
<br />
2/36<br />
<br />
Các phương pháp tưới máu não trong<br />
Cộng Hưởng Từ:<br />
• Có chất tương phản<br />
Dynamic Susceptibility Contrast<br />
GRE-EPI (Trọng T2*) or SE-EPI (Trọng T2)<br />
D<br />
Dynamic<br />
i C<br />
Contrast<br />
t tE<br />
Enhance<br />
h<br />
(T<br />
(Trọng T1)<br />
• Không có chất tương phản<br />
• Thể Tích Máu Trong mô (ml / gram mô)<br />
• Lượng máu chảy qua mô (ml/ gram mô/giây)<br />
• Thời gian quá cảnh (giây)<br />
<br />
Arterial Spin Labeling<br />
<br />
CBF = CBV / MTT<br />
Title or Job Number | XX Month 201X<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
3<br />
<br />
Sự khác biệt là gì?<br />
<br />
4<br />
<br />
Phương pháp DSC<br />
<br />
MR Perfusion (DSC/DCE)<br />
<br />
Arterial Spin Labeling (ASL)<br />
<br />
Không nhiễm xạ<br />
• Cần thuốc tương phản<br />
Cho kết quả định lượng<br />
<br />
Không nhiễm xạ<br />
Không thuốc tương phản<br />
• SNR kém<br />
<br />
• Liều thuốc tương phản: 0.10.2mmol/kg<br />
• Tốc độ bơm: 3-5 ml/s<br />
• 20 ml Saline tiêm cùng tốc độ<br />
<br />
Thuốc Tương Phản<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
5/36<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
hinhanhykhoa.com<br />
<br />
8/17/2018<br />
<br />
Phương pháp DSC<br />
<br />
Phương Pháp DSC<br />
Gradient echo và Spin echo<br />
<br />
1. Spin-echo (SE) thì kém nhạy cảm trong việc<br />
phát hiện những bệnh lý mạch máu lớn trong<br />
cơ thể so với gradient echo (GE)<br />
2 Phương<br />
2.<br />
Ph<br />
pháp<br />
há tưới<br />
t ới máu<br />
á não<br />
ã sử dụng<br />
d<br />
gradient<br />
di t<br />
echo được sử dụng phổ biến hơn spin echo<br />
là do nó cho tương phản tốt hơn và có độ<br />
nhạy cao hơn.<br />
<br />
Thông số chụp:<br />
GE hoặc SE EPI<br />
TR: 1500ms (temporal resolution)<br />
TE: 40 ms<br />
Ma trận: 96 X 128<br />
Độ dày lát cắt: 6mm<br />
Số pha: 35-50 pha<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
7<br />
<br />
Phân tích phương pháp DSC<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
8<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
10<br />
<br />
Phân tích phương pháp DSC<br />
<br />
1. Spin-echo (SE) are less sensitive for the<br />
detection of macro-vasculature than gradient<br />
echo (GE) based techniques<br />
2. The majority<br />
j y of p<br />
perfusion MRI studies are<br />
performed with GE-based methods, primarily<br />
due to their higher contrast to noise ratio<br />
(CNR) and greater sensitivity compared to the<br />
SE-technique.<br />
Title or Job Number | XX Month 201X<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
9<br />
<br />
Một vài ví dụ:<br />
T2 FLAIR<br />
<br />
Ứng dụng của phương pháp tưới máu não<br />
DSC<br />
1. Đột quỵ<br />
<br />
DWI<br />
<br />
T1<br />
<br />
T1 +C<br />
<br />
2. Ung thư<br />
Rất nhiều loại u ác tính có thể tích máu trong<br />
mô cao<br />
Radiation Necrosis điển hình có thể tích máu<br />
trong mô thấp….<br />
Những vùng có thể tích máu trong mô cao có<br />
thể nghĩ đến tình trạng khối u đang tiến triển.<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
11<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
Title or Job Number | XX Month 201X<br />
<br />
TOF<br />
<br />
ADC<br />
<br />
GR<br />
<br />
12<br />
<br />
CBV MAP<br />
<br />
2<br />
<br />
8/17/2018<br />
<br />
Phương Pháp ASL<br />
• Phương pháp tưới máu dùng kĩ thuật : Arterial spin<br />
labeling (ASL) : Định lượng được thể tích máu chảy qua<br />
mô mà không cần dùng thuốc tương phản.<br />
• Trong kĩ thuật này, chúng ta dùng proton trong máu như<br />
một chất đánh dấu nội sinh bằng các kĩ thuật trong cộng<br />
hưởng từ.<br />
• Các phương pháp đánh dấu hiện tại:<br />
• Phương pháp PASL (Pulsed ASL)<br />
• Phương pháp CASL (Continuous ASL)<br />
• Phương pháp PCASL (Pulsed-continuous ASL)<br />
<br />
Title or Job Number | XX Month 201X<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
Nguyên Lý cơ bản của phương pháp ASL<br />
<br />
14<br />
<br />
Kĩ thuật 3D ASL<br />
GE Healthcare cộng tác với các nhà nghiên cứu ở<br />
trung tâm y khoa Beth Israel Deaconess (Boston,<br />
Massachusetts.): tìm ra các giải pháp nhằm khắc<br />
phục những hạn chê<br />
chế của ki<br />
kĩ thuật này cũng như<br />
phát triển nó ổn định hơn bằng cách dùng:<br />
<br />
imaging<br />
<br />
labeling<br />
<br />
“labeled” image<br />
<br />
add<br />
<br />
Subtract =<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
13<br />
<br />
• Kĩ thuật đánh dấu Pulsed continuous labeling.<br />
• kết hợp kĩ thuật xóa nền<br />
• Phương pháp thu hình 3D fast spin echo (FSE)<br />
<br />
imaging<br />
<br />
No labeled “control”<br />
≈ CBF “cerebral blood flow”<br />
Basics of Arterial Spin Labeling<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
15/3<br />
6<br />
<br />
Một vài ví dụ<br />
Ứng dụng của kĩ thuật tưới máu ASL<br />
-Dùng trong các bệnh lý về mach não, kể cả các bệnh lý<br />
tắc mạch.<br />
-Đánh giá các tổn thương ác tính .<br />
<br />
Ax eDWI b=1000<br />
<br />
Ax T2 FLAIR<br />
<br />
Ax T2 Propeller<br />
<br />
Ax 3D ASL CBF Map<br />
<br />
-Trong các bệnh lý khác như: nhiễm trùng, động kinh và<br />
thoái hóa thần kinh.<br />
<br />
Title or Job Number | XX Month 201X<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
17<br />
<br />
Normal side<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
Affected<br />
side<br />
<br />
3<br />
hinhanhykhoa.com<br />
<br />
8/17/2018<br />
<br />
Tắc mạch cảnh<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
Title or Job Number | XX Month 201X<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
20<br />
<br />
Title or Job Number | XX Month 201X<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
22<br />
<br />
Kĩ thuật tưới máu DCE<br />
<br />
Thông số:<br />
Độ dày lát cắt= 5 mm<br />
TR = Min. (4-5ms)<br />
TE = Min. (1-2ms)<br />
FA = 30 –35 deg<br />
Ma Trận = 128 x 128<br />
Pha = 100.<br />
Tốc độ tiêm: 2-4 ml/s with<br />
saline<br />
Temporal Resolution: 3.56s<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
21<br />
<br />
Kĩ thuật tưới máu DCE so với DSC<br />
Lợi điểm<br />
Đánh giá định lượng hàng rào máu não và tính thấm của<br />
hệ thống mạch máu.<br />
Đánh giá toàn diện hơn quá trình tạo mạch trong bệnh lý u<br />
não<br />
Nhược điểm<br />
ể<br />
Các phương pháp phân tích phức tạp hơn<br />
Thiếu các phần mềm xử lý ảnh.<br />
Kĩ thuật tưới máu DCE dựa trên mô hình hai khoang: khoang Huyết tương và khoang kẽ<br />
Với mô hình này, chúng ta thu được các thông số như: the transfer constant (ktrans), the<br />
fractional volume of the extravascular-extracellular space (ve), the rate constant (kep,<br />
where kep =ktrans/ve), and the fractional volume of the plasma space (vp)<br />
Title or Job Number | XX Month 201X<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
23<br />
<br />
Title or Job Number | XX Month 201X<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
24<br />
<br />
4<br />
<br />
8/17/2018<br />
<br />
Nữ 44 tuổi bị u vòm họng<br />
<br />
Title or Job Number | XX Month 201X<br />
<br />
See tutorial regarding confidentiality<br />
disclosures. Delete if not needed.<br />
<br />
25<br />
<br />
5<br />
hinhanhykhoa.com<br />
<br />
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn