
Đ I H C HUẠ Ọ Ế
TR NG Đ I H C KHOA H CƯỜ Ạ Ọ Ọ
KHOA CÔNG NGH THÔNG TINỆ
-------------------
Đ TÀI:Ề
GIAO TI P K T N I S LI UẾ Ế Ố Ố Ệ
Môn : K thu t truy n s li uỹ ậ ề ố ệ
Giáo viên: VÕ THANH TÚ Nhóm th c hi n:ự ệ
Tr n Xuân H iầ ả
Đ ng Th Ph ngặ ị ụ
Nguy n Xuân Hoàiễ
Ph m Th Hoài Ng cạ ị ọ
Nguy n Th Maiễ ị
** Hu 10 – 20ế11 **

Giao ti p k t n i s li uế ế ố ố ệ
M C L CỤ Ụ
GI I THI UỚ Ệ ....................................................................................................................................... 2
I.CÁC KHÁI NI M C B N V TRUY N S LI U.Ệ Ơ Ả Ề Ề Ố Ệ ......................................................................... 5
2. Các ch đ truy n (Transmission modes)ế ộ ề .................................................................................... 5
2.2. Truy n đ ng b (Synchronous transmission) ề ồ ộ ........................................................................... 6
3.Ki m soát l i (error control )ể ỗ .......................................................................................................... 7
4. Đi u khi n lu ng (flow control) ề ể ồ .................................................................................................. 8
5. Các giao th c liên k t d li u. ứ ế ữ ệ ..................................................................................................... 9
6. Mã truy n (transmission code) ề ................................................................................................... 10
7. Các đ n v d li u (data unit) ơ ị ữ ệ ..................................................................................................... 12
8. Giao th c (protocol) ứ .................................................................................................................... 13
9. Ho t đ ng k t n i ạ ộ ế ố ..................................................................................................................... 13
10. Đ ng n i và liên k t ườ ố ế ............................................................................................................. 14
II.THÔNG TIN N I TI P B T Đ NG B . Ố Ế Ấ Ồ Ộ ..................................................................................... 14
1. Khái quát ..................................................................................................................................... 14
2. Nguyên t c đ ng b bit ắ ồ ộ .............................................................................................................. 14
3. Nguyên t c đ ng b ký t . ắ ồ ộ ự ........................................................................................................ 16
4. Nguyên t c đ ng b frame ắ ồ ộ ......................................................................................................... 16
III. THÔNG TIN N I TI P Đ NG B . Ố Ế Ồ Ộ ........................................................................................... 17
1. Khái quát ..................................................................................................................................... 17
2. Nguyên t c đ ng b bit trong truy n đ ng b . ắ ồ ộ ề ồ ộ ........................................................................ 18
3. Truy n đ ng b thiên h ng ký t . ề ồ ộ ướ ự .......................................................................................... 19
4. Truy n đ ng b thiên h ng bit. ề ồ ộ ướ ............................................................................................... 20
IV. M CH ĐI U KHI N TRUY N S LI U Ạ Ề Ể Ề Ố Ệ .................................................................................. 22
1. Khái quát ...................................................................................................................................... 22
2. Giao ti p truy n có th l p trình UART 8250 c a Intel ế ề ể ậ ủ .......................................................... 26
2.1.Giao ti p bus: ế ............................................................................................................................ 27
2.2.Xung đ ng h và s đ nh th i gian: ồ ồ ự ị ờ ........................................................................................ 27
2.3.C u trúc bên trong và ho t đ ng c a 8250 ấ ạ ộ ủ ............................................................................. 28
Ph l c:ụ ụ ........................................................................................................................................... 29
1.DEMO ............................................................................................................................................ 29
2.CÁC PH NG PHÁP MÃ HÓA BITƯƠ ....................................................................................... 30
GI I THI UỚ Ệ
2

Giao ti p k t n i s li uế ế ố ố ệ
Ch ng này đ c trình bày thành các m c chính đ c s p x p thành 3 ph n:ươ ượ ụ ượ ắ ế ầ
- Các khái ni m c b n v truy n s li u.ệ ơ ả ề ề ố ệ
- Thông tin n i ti p không đ ng b và đ ng bố ế ồ ộ ồ ộ
- M ch đi u khi n truy n s li uạ ề ể ề ố ệ
Nh m t p trung nói rõ v các v n đ chính sau:ằ ậ ề ấ ề
- Các ch đ thông tin , các ch đ truy nế ộ ế ộ ề
- Nh ng v n đ ki m soát l i, đi u khi n lu ng d li u, các giao th c liên k tữ ấ ề ể ỗ ề ể ồ ữ ệ ứ ế
- Các nguyên t c đ ng b bit và đ ng b ký tắ ồ ộ ồ ộ ự
- Các m ch đi u khi n trong m ng truy n s li uạ ề ể ạ ề ố ệ
C th : nhóm gi i thích rõ các khái ni m quan tr ng nh :ụ ể ả ệ ọ ư
Cách th c truy n b t đ ng b , trong đó các ký t d li u mã hoá thông tin đ cứ ề ấ ồ ộ ự ữ ệ ượ
truy n đi t i nh ng th i đi m khác nhau mà kho ng th i gian n i ti p gi a hai kí t khôngề ạ ữ ờ ể ả ờ ố ế ữ ự
c n thi t ph i là m t giá tr c đ nh. Ph ng pháp truy n này th ng đ c dùng khiầ ế ả ộ ị ố ị ươ ề ườ ượ
truy n d ng d li u phát sinh theo nh ng kho ng th i gian ng u nhiên.ề ạ ữ ệ ữ ả ờ ẫ
Cách th c truy n b t đ ng b ,đó là cách th c truy n trong đó kho ng th i gian choứ ề ấ ồ ộ ứ ề ả ờ
m i bit là nh nhau, và trong h th ng truy n ký t kho ng th i gian t bit cu i c a ký tỗ ư ệ ố ề ự ả ờ ừ ố ủ ự
này đ n bit đ u c a ký t k ti p b ng không ho c b ng b i s t ng th i gian c n thi tế ầ ủ ự ế ế ằ ặ ằ ộ ố ổ ờ ầ ế
truy n hoàn ch nh m t ký t .ề ỉ ộ ự
Nh ng v n đ ki m soát l i. Trong quá trình truy n lu ng bit gi a hai DTE, r tữ ấ ề ể ỗ ề ồ ữ ấ
th ng x y ra sai l c thông tin, có nghĩa là m c tín hi u t ng ng v i bit 0 b thay đ iườ ả ạ ứ ệ ươ ứ ớ ị ổ
làm cho máy thu d ch raị
là bit 1 và ng c l i, đ c bi t khi có kho ng cách v t lí truy n khá xa ví d nh dùngượ ạ ặ ệ ả ậ ề ụ ư
m ng PSTN đ truy n.Vì th , khi truy n s li u gi a hai thi t b c n có ph ng ti n phátạ ể ề ế ề ố ệ ữ ế ị ầ ươ ệ
hi n các l i có th x y ra và khi x y ra l i nên có ph ng ti n s a ch a chúng.ệ ỗ ể ả ả ỗ ươ ệ ử ữ
Nh ng v n đ đi u khi n lu ng d li u. N u s l ng d li u truy n gi a haiữ ấ ề ề ể ồ ữ ệ ế ố ượ ữ ệ ề ữ
thi t b là nh ,ế ị ỏ
thi t b phát có th truy n t t c d li u ngay đ ng th i vì có máy thu có đ tài nguyên đế ị ể ề ấ ả ữ ệ ồ ờ ủ ể
nh n d li u. Tuy nhiên, trong nhi u tình hu ng truy n tín đi u ki n này không th có. Doậ ữ ệ ề ố ề ề ệ ể
đó chúng ta ph i dùng m t ph ng pháp đi u khi n lu ng d li u đ đ m b o máy thuả ộ ươ ề ể ồ ữ ệ ể ả ả
không b qua b t ký ph n d li u nào do không đ tài nguyên đ l u gi .ỏ ấ ầ ữ ệ ủ ể ư ữ
3

Giao ti p k t n i s li uế ế ố ố ệ
Các giao th c liên k t.. V c b n, m t giao th c là m t t p h p các tiêu chu n hayứ ế ề ơ ả ộ ứ ộ ậ ợ ẩ
quy đ nhị
ph i tuân theo b i c hai đ i tác hai d u, nh m đ m b o thông tin đang trao đ i xuyênả ở ả ố ở ầ ằ ả ả ổ
qua m t mliên k t s li u n i ti p đ c ti p nh n và đ c biên d ch ra m t cách chínhộ ế ố ệ ố ế ượ ế ậ ượ ị ộ
xác. Bên c nh ki m soát l i và đi u khi n lu ng, giao th c liên k t s li u cũng đ nhạ ể ỗ ề ể ồ ứ ế ố ệ ị
nghĩa nh ng chi ti t sau: Khuôn d ng c a m u s li u đang trao đ i, nghĩa là s bit trênữ ế ạ ủ ẫ ố ệ ổ ố
m t ph n t thông tin và d ng l c đ mã báo đang đ c dùng. D ng và th t các thôngộ ầ ử ạ ượ ồ ượ ạ ứ ự
đi p đ c trao đ i đ đ t đ c đ tin c y gi a hai đ i tác truy n.ệ ượ ổ ể ạ ượ ộ ậ ữ ố ề
Các hình th c truy n :Truy n song song Truy n n i ti p, Mã truy n (transmissionứ ề ề ề ố ế ề
code), Các đ n v d li u (data unit), Giao th c (protocol), Ho t đ ng k t n i, Đ ng n iơ ị ữ ệ ứ ạ ộ ế ố ườ ố
và liên k t. cũng là nh ng đi u c n thi t mà sinh viên ph i n m đ c Nh ng v n đ vế ữ ề ầ ế ả ắ ượ ữ ấ ề ề
đ ng b bit, đ ng b ký t , Các nguyên t c đ ng b , Đ th c hi n đ c các ph ng th cồ ộ ồ ộ ự ắ ồ ộ ể ự ệ ượ ươ ứ
truy n m t cách c th , các nhà ch t o đã cung c p m t lo t các IC chuyên dùng, các ICề ộ ụ ể ế ạ ấ ộ ạ
này chính là ph n c ng v t lí trong m t h th ng thông tin, chúng ho t đ ng theo nguyênầ ứ ậ ộ ệ ố ạ ộ
t c c a k thu t s và vì v y ch đ truy n đ ng b hay b t đ ng b ph thu c vào vi cắ ủ ỹ ậ ố ậ ế ộ ề ồ ộ ấ ồ ộ ụ ộ ệ
s d ng đ ng h chung hay riêng khi truy n tín hi u s đi xa. Các IC đ u là các vi m chử ụ ồ ồ ề ệ ố ề ạ
có th l p trình đ c. Đ u tiên l p trình ch đ ho t đ ng mong mu n b ng cách ghi m tể ậ ượ ầ ậ ế ộ ạ ộ ố ằ ộ
byte có nghĩa và thanh ghi ch đ ế ộ mode register. Sau đó ghi ti p byte đi u khi n vào thanhế ề ể
ghi l nh ệcommand register đ vi m ch theo đó mà ho t đ ng.ể ạ ạ ộ
Giao ti p truy n có th l p trình UART 8250 c a Intel National 8250 UART dùngế ề ể ậ ủ
v i h vi x lý 8088/80x86 c a Intel.ớ ọ ử ủ
Trong quá trình làm, do đi u ki n th i gianề ệ ờ , tài li u ệvà trình đ có h n, ộ ạ do đó không
tránh kh i m t s sai sót. ỏ ộ ố Vì v y mong các b n tham kh o và đóng góp ý ki n đ hoàn thi nậ ạ ả ế ể ệ
đ tài này. ề
Thay m t nhóm th c hi nặ ự ệ
Tr n Xuân H iầ ả
GIAO TI P K T N I S LI UẾ Ế Ố Ố Ệ
4

Giao ti p k t n i s li uế ế ố ố ệ
I. CÁC KHÁI NI M C B N V TRUY N S LI U.Ệ Ơ Ả Ề Ề Ố Ệ
1. Các ch đ thông tin (Communication Modes)ế ộ
Khi truy n s li u gi a hai thi t b có th dung 1 trong 3 ch đ thong tin sau:ề ố ệ ữ ế ị ể ế ộ
+ Đ n công (one way hay simplex): đ c dung khi d li u ch truy n theo 1 h ng,víơ ượ ữ ệ ỉ ề ướ
d : trong m t h th ng thu th p s li u đ nh kỳ.ụ ộ ệ ố ậ ố ệ ị
+ Bán song công (either way hay half-duplex) : đ c dung khi hai thi t b k t n i v iượ ế ị ế ố ớ
nhau mu n trao đ i thông tin m t cách luân phiên,ví d m t thi t b ch g i d li u đáp l iố ổ ộ ụ ộ ế ị ỉ ử ữ ệ ạ
khi đáp ng yêu c u t thi t b kia. Rõ rang hai thi t b ph i có th chuy n đ i qua l iứ ầ ừ ế ị ế ị ả ể ể ổ ạ
gi a truy n và nh n sau m i l n truy n.ữ ề ậ ỗ ầ ề
+ Song công hoàn toàn (both way hay full-duplex): đ c dung khi s li u đ c traoượ ố ệ ượ
đ i gi a hai thi t b theo c hai h ng m t cách đ ng th i.ổ ữ ế ị ả ướ ộ ồ ờ
2. Các ch đ truy n (Transmission modes)ế ộ ề
T t c các bit đ u đ c truy n trên cùng m t đ ng truy n, bit này ti p theo sau bitấ ả ề ượ ề ộ ườ ề ế
kia
- Không c n các đ ng truy n riêng cho tín hi u đ ng b và tín hi u b t tay (các tínầ ườ ề ệ ồ ộ ệ ắ
hi u này đ c mã hóa vào d li u truy n đi)ệ ượ ữ ệ ề
- V n đ đ nh th i (timing) đòi h i ph i có c ch đ ng b gi a bên truy n và bênấ ề ị ờ ỏ ả ơ ế ồ ộ ữ ề
nh nậ
- 2 cách gi i quy t : B t đ ng b : m i ký t đ c đ ng b b i start và stop bitả ế ấ ồ ộ ỗ ự ượ ồ ộ ở
Đ ng b : m i kh i ký t đ c đ ng b dùng cồ ộ ỗ ố ự ượ ồ ộ ờ
2.1.Truy n b t đ ng b :(asynchronous transmission)ề ấ ồ ộ
Cách th c truy n trong đó các ký t d li u mã hóa thông tin đ c truy n đi t iứ ề ự ữ ệ ượ ề ạ
nh ng th i đi m khác nhau mà kho ng th i gian n i ti p gi a hai kí t không c n thi tữ ờ ể ả ờ ố ế ữ ự ầ ế
ph i là m t giá tr nh t đ nh. ả ộ ị ấ ị
ch đ truy n này hi u theo b n ch t truy n theo tín hi u s thì máy phát và máyỞ ế ộ ề ể ả ấ ề ệ ố
thu đ l p nhau trong vi c s d ng đ ng h - đ ng h chính là b phát xung clock choộ ậ ệ ử ụ ồ ồ ồ ồ ộ
5

