intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài nghiên cứu: Hệ thống điều khiển máy trộn bê tông tự động

Chia sẻ: Bảo Bình | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:30

186
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nghiên cứu: Hệ thống điều khiển máy trộn bê tông tự động trình bày phân tích công nghệ và lưu đồ thuật toán, tính chọn thiết bị cho hệ thống, xác định và phân công I/O, thiết kế mạch điên, xây dựng chương trình điều khiển với PLCS7-200, giám sát điều khiển mô phỏng bằng PC-SIMU,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài nghiên cứu: Hệ thống điều khiển máy trộn bê tông tự động

  1. LỜI MỞ ĐẦU        Trong sự  nghiệp hiện đại hóa công nghiệp hóa đất nước thì vấn đề  Tự  động hóa quá trình sản xuất đóng vai trò hết sức quan trọng        Mục tiêu của quá trình Tự  Động Hóa là nhằm nâng cao năng suất dây   chuyền công nghệ  , nâng cáo chất lượng và khả  năng cạnh tranh của sản phẩm ,  đồng thời cải thiện điều kiện lao động . Sự cạnh tranh hàng hóa đặt ra một vấn đề  thời sự  là làm sao để  hệ  thống tự  động hóa sản xuất phải có tính linh hoạt cao  nhằm đáp ứng sự biến động thường xuyên của thị trường hàng hóa cạnh tranh.     Trong phần lớn các nhà máy, phân xưởng đều có góp mặt của tự động hóa.  Trong các dây chuyền sản xuất, băng tải được sử  dụng như  một phương tiện vận   chuyển hàng hóa, vật liệu một cách nhanh chóng và thuận tiện. Sử dụng hệ thống   này độ an toàn cao. Nên chúng em dưới sự hướng dẫn và giúp đỡ của cô Tống Thị  Lý đã thực hiện đề tài: “Hệ thống điều khiển máy trộn bê tông tự động ”.       Trong quá trình nghiên cứu và thực hiện đề  tài, chúng em sẽ  không tránh   khỏi những thiếu sót về kiến thức và sự  hiểu biết của mình, kính mong thầy cùng   các bạn sinh viên giúp chúng em hoàn thiện tốt hơn. 1
  2. MỤC LỤC CHƯƠNG I. PHÂN TÍCH CÔNG NGHỆ VÀ LƯU ĐỒ THUẬT TOÁN ........................................ 4 1.1 Phân tích công nghệ ......................................................................................................... 4 a. Khởi động hệ thống. .........................................................................................................4 b. Dừng hệ thống...................................................................................................................5 c. Dừng khẩn cấp...................................................................................................................5 1.2 Lưu đồ thuật toán.............................................................................................................. 5 a. Lưu đồ thuật toán khởi động chương trình........................................................................6 b. Lưu đồ thuật toán đọc analog. .....................................................................................................9 c. Lưu đồ thuật toán dừng hệ thống...............................................................................................10 CHƯƠNG II. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ CHO HỆ THỐNG............................................................. 11 2.1 Cảm biến trọng lượng Loadceel...................................................................................... 11 2.2 Cảm biến hồng ngoại ..................................................................................................... 12 2.3 Tính chọn PLC và Modul mở rộng................................................................................... 13 a. Tính chọn PLC..................................................................................................................13 b. Tính chọn modul mở rộng................................................................................................14 CHƯƠNG III. XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN CÔNG I/O ........................................................................ 16 CHƯƠNG IV. THIẾT KẾ MẠCH ĐIỆN....................................................................................... 17 4.1 Thiết kế sơ đồ mạch lực.................................................................................................. 17 4.2 Thiết kế sơ đồ mạch điều khiển....................................................................................... 18 a. Mạch kết nối Loadcell với modul EM235.........................................................................18 b. Mạch điện kết nối CPU-224..............................................................................................18 c. Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển....................................................................................19 CHƯƠNG V. XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN VỚI PLC S7-200........................... 20 CHƯƠNG VI. GIÁM SÁT ĐIỀU KHIỂN MÔ PHỎNG BẰNG PC - SIMU................................... 27 2
  3. MỤC LỤC HÌNH ẢNH Hình 1: Mô tả về mô hình hệ thống trộn nhiên liệu tự động...................................................4 Hình 2: Loadcell Cảm biến lực H8C – Zemic ............................................................................................................................................................. 11 Hình 3 . Modul cảm biến hồng ngoại .................................................13 Hình 4: PLC S7-200 CPU 224................................................................................................... 13 Hình 5: Module EM235............................................................................................................. 14 3
  4. CHƯƠNG I. PHÂN TÍCH CÔNG NGHỆ VÀ LƯU ĐỒ  THUẬT TOÁN  Sơ đồ gồm: ­ (1): Thùng chứa cát ­ (2): Thùng chứa đá 1 5 ­ (3): Băng tải chở cát 3 6 ­ (4): Băng tải chở đá 2 ­ (5): Thùng chứa ximăng ­ (6): Ruột gà chứa ximăng 4 ­ (7): Thùng cân cát đá 7 8 12 ­ (8): Thùng cân ximăng 11 ­ (9): Thùng trộn 9 14 ­ (10): Thùng chứa vữa ­ (11): Van điện từ để đóng mở thùng cân cát đá 13 ­ (12): Van điện từ để đóng mở thùng cân ximăng 10 ­ (13): Van điện từ để đóng mở thùng trộn Hình 1: Mô tả về mô hình hệ thống trộn nhiên liệu tự động 1.1 Phân tích công nghệ . a.  Khởi động hệ thống.  Khởi động hệ  thống , nhấn nút  ấn Start , đèn báo hệ  thống hoạt động được  bật. Chương trình sẽ   kiểm tra thùng trộn (9) bằng cảm biến gắn dưới đáy thùng   trộn, nếu còn nguyên liệu trong thùng trộn, sẽ mở van (13) xả hết nhiên liệu trong   thùng trộn ra, sau khi xả hết van (13) đóng lại, động cơ băng tải (3) khởi động. Còn   trường hợp   nhấn nút Start mà thùng trộn 9 rỗng ,động cơ  vận hành băng tải (3)  được khởi động đưa nguyên liệu cát   vào thùng cân (7), đạt mức 200Kg thì dừng   lại, khởi động băng tải (4) đưa đá vào thùng cân với mức 300kg. Van điện từ  (11)   được điều khiển mở thùng cân cát đá đưa hỗn hợp cát đá vào thùng trộn (9) và ruột   gà chứa ximăng (6) được khởi động đưa ximăng vào thùng cân ximăng (8). Khi hết  hỗn hợp cát đá van (11) điều khiển xilanh đóng lại chuẩn bị cho chu trình tiếp theo.  Khi cân được 100kg ximăng thì (6) dừng lại đồng thời van (12) mở  cửa thùng cân  ximăng, ximăng được đưa vào thùng trộn (9). Khi hết ximăng trong thùng (8), van  4
  5. (12) điều khiển xilanh đóng cửa thùng cân (8) chuẩn bị cho chu trình tiếp theo đồng  thời khởỉ  động động cơ  trộn. Sau một thời gian trộn t1, động cơ  bơm nước (14)  được khởi động đưa nước vào thùng trộn. Sau thời gian t2 động cơ  bơm nước   ngừng hoạt động . Sau t3, dừng động cơ  trộn, van (13) điều khiển xilanh mở  cửa   thùng trộn đưa vữa vào thùng vữa chính (10). Khi hết vữa trong thùng trộn , cảm  biến gắn  ở  dưới đáy thùng trộn (9) sẽ  phát hiện, van (13) điều khiển đóng cửa  thùng trộn chuẩn bị cho chu trình làm việc sau. b.  Dừng hệ thống Khi hệ thống đang hoạt động nhấn nút dừng Stop , thì hệ thống sẽ hoàn thành   hết một chu trình làm việc rồi mới dừng . Đèn báo hệ  thống hoạt động  ở  chế  độ  dừng sẽ chớp tắt với chu kỳ 1s , cho tới khi hệ thống th ực hi ện song m ột chu trình  làm việc thì mới kết thúc chớp tắt và sáng luôn . Khi chương trình dừng đèn báo   khởi động sẽ tắt . Để khởi động lại hệ thống thì nhấn lại nút Start . c.  Dừng khẩn cấp Khi vận hành 1 hệ thống tự động thì sự cố là điều không thể tránh khỏi, chúng  ta cần ta cần phải tìm ra nguyên nhân cũng như cách khắc phục sự cố. Đối với bất   cứ  một hệ thống tự  động nào việc đầu tiên sau khi phát hiện có sự  cố  là dừng hệ  thống đó lại. Nhấn nút dừng khẩn cấp , hệ thống sẽ dừng lại ngay. Để  khởi động  lại hệ thống , nhấn nút khởi động Start. 1.2 Lưu đồ thuật toán Lưu đồ  thuật toán của hệ  thống điều khiển trộn bê tông tự  động được chia  làm 3 lưu đồ . Vì PLC hoạt động theo chu trinh quét : Đọc trạng thái ngõ vào ­ Thực  hiện theo logic điều khiển trong chương trình – xử  lý các yêu cầu truyền thông –  xuất tín hiệu ra các ngõ ra . Nên 3 lưu đồ này sẽ hoạt động đồng thời trong chương   trình của PLC S7­200. + Lưu đồ thuật toán khởi động chương trình. + Lưu đồ thuật toán đọc giá trị trọng lượng từ cảm biến Loadcell. + Lưu đồ thuật toán dừng chương trình 5
  6. a. Lưu đồ thuật toán khởi động chương trình 6
  7. 7
  8. 8
  9. 9
  10. b. Lưu đồ thuật toán đọc analog.  c. Lưu đồ thuật toán dừng hệ thống. 10
  11. CHƯƠNG II. TÍNH CHỌN THIẾT BỊ CHO HỆ THỐNG 2.1 Cảm biến trọng lượng Loadceel Hình 2: Loadcell Cảm biến lực H8C – Zemic Theo yêu cầu đề tài và yêu cầu kỹ thuật, nhóm quyết định chọn Loadcell Cảm   biến lực H8C – Zemic để đo trọng lượng của nguyên liệu trong các thùng cân . Sau   đây là một số thông số của cảm biến Loadcell. +  Loadcell dạng thanh H8C có các tải trọng: 500kg, 1 tấn, 1.5 tấn, 2 tấn, 2.5   tấn, 3 tấn, 5 tấn, 10 tấn. +  Độ chính xác cao, đạt tiêu chuẩn OIML R60 C3. + Cấu tạo bằng hợp kim thép, chống nước, chống ăn mòn, thích hợp với các  loại môi trường. + Dễ dàng lắp đặt cho cân sàn điện tử, cân phễu, cân có tải trọng nặng…. + Loadcell H8C có khả năng chống cháy nổ. Thông số kỹ thuật: + Điện áp biến đổi : (2 ± 0.002 ) mV/V. + Sai số lặp lại : (≤ ± 0.01) %R.O. + Độ trễ : ≤ ± 0.02 ( ≤ ± 0.03 cho 30 tấn) %R.O. + Sai số tuyến tính: ( ≤ ± 0.02 (≤ ± 0.03 cho 30 tấn) %R.O. + Quá tải (30 phút) : ( ≤ ± 0.02 ) %R.O. + Cân bằng tại điểm : (“0″ ≤ ± 1) %R.O. + Bù nhiệt : ( ­10 ~ +40) °C. 11
  12. + Nhiệt độ làm việc: (­20 ~ +60) °C. + Nhiệt độ tác động đến tín hiệu ra: (≤ ± 0.002 )%R.O/°C. + Nhiệt độ tác động làm thay đổi điểm “0″ : (≤ ± 0.002 ) %R.O/°C. + Điện trở đầu vào : (381 ± 4) Ω. + Điện trở đầu ra : (350 ± 1) Ω. + Điện trở cách điện: ≥ 5000 (ở 50VDC) MΩ. + Điện áp kích thích: 6 ~ 15 (DC/AC) V. + Điện áp kích thích tối đa : 20 (DC/AC) V. +Quá tải an toàn: 150 %. + Quá tải phá hủy hoàn toàn: 300%. + Tuân thủ theo tiêu chuẩn: IP67. + Chiều dài dây tín hiệu: 4m cho 0.5­3 tấn , 6m cho 5, 10 tấn, 9.5m cho 20, 30   tấn. + Màu sắc dây  : Đỏ , Đen , Xanh , Trắng. + Phương thức định lượng : cảm biến lực (load cell). 2.2 Cảm biến hồng ngoại      Sử  dụng modul cảm biến hồng ngoại để phát hiện trong thùng trộn (9) có chứa  nguyên liệu . Cảm biến gắn  ở  đáy thùng  khi có nguyên liệu trong thùng thì cảm   biến sẽ tác động .  12
  13.                                      Hình 3 . Modul cảm biến hồng ngoại . Các thông số của modul cảm biến : + Điện áp hoạt động 12V + Dòng điện hoạt động 28mA +Dòng đóng tiếp điểm của role 70mA +Kích thước PCB : 58mm x44mm +Khoảng cách phát hiện vật cản : 
  14. + Kích thước : 120.5 x 80 x 62. + Bộ nhớ chương trình: 8192 bytes. + Bộ nhớ dữ liệu: 8192 bytes. + Thời gian lưu dữ liệu 100 giờ. + Ngõ vào ra số :14 In/10 Out. + Ngõ vào ra tương tự: 2 In/1 Out. + Module mở rộng :7. + Bộ đếm tốc độ cao : 30kHz cho 1 pha 6, 20kHz cho 2 pha 4. + Xuất xung tốc độ cao: 2 x 20KHZ. + Truyền thông : 1xRS485. + Số lượng I/O tối đa : 128 in, 128 out. + Tốc độ thực thi lệnh : 0.22 micro giây/lệnh. b. Tính chọn modul mở rộng i Hình 5: Module EM235 Do PLC S7­200, CPU224 không được thiết kế có ngõ vào analog để đọc điện   áp từ  cảm biến trọng lượng Loadcell, nên phải sử  dụng thêm một modul mở  rộng  analog modul EM235. Thông số kỹ thuật của modul EM235 như sau: + 4 ngõ vào tương tự +/­10VCD, 1 ngõ ra tương tự +/­10V 12 Bit + 4 ngõ vào tương tự +/­10VCD, 1 ngõ ra tương tự +/­10V 12 Bit + Dải đầu vào/trở kháng đầu vào: 0 đến 50 mV; 0 đến 100 mV; 0 đến 500 mV;  0 đến 1V 0 đến 5 V; 0 đến 10 V; 0 đến 20 mA; +/­ 25 mV; +/­ 50 mV;+/­ 100 mV;   +/­ 200 mV; +/­ 500 mV; +/­ 1 V; +/­ 2.5 V; +/­5 V; +/­ 10V + Thời gian biến đổi tương tự sang số: 
  15. + Dải giá trị  biến đổi: Tín hiệu đơn cực: 0 đến 32 000. Tín hiệu hai cực: ­  32000 đến + 32000 + Công suất: 2W 15
  16. CHƯƠNG III. XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN CÔNG I/O  Bảng phân công I/O, PLC s7­200 CPU224 và modul mở rộng EM235 Địa chỉ  Ký hiệu Chú thích I0.0 Nút bấm Start , thường hở (NC) I0.1 Nút bấm Stop , thường hở (NO) I0.2 Cảm biến báo dung lượng thùng trộn 9(NC) I0.3 Nút bấm Stop khẩn cấp , thường hở (NO) Q0.0 Động cơ băng tải 3 Q0.1 Động cơ băng tải 4 Q0.2 Động cơ băng tải 6 Q0.3 Van 11 Q0.4 Van 12 Q0.5 Van 13 Q0.6 Động cơ máy bơm nước Q0.7 Động cơ máy trộn  Q1.0 Đèn báo hệ thống đang hoạt động Q1.1 Đèn báo hệ thống dừng A+ , A­ Cảm   biến   trọng   lượng   thùng   7   (   ngõ   vào  EM235) B+, B­ Cảm biến trọng lượng thùng 8( ngõ vào EM235) 16
  17. CHƯƠNG IV. THIẾT KẾ MẠCH ĐIỆN 4.1 Thiết kế sơ đồ mạch lực Hệ thống trộn bê tông sử dụng các động cơ 3 pha và 1 pha cho băng tải , máy  trộn ,và máy bơm nước , cụ thể  như  sau: + Băng tải 3 , 4, 6 và động cơ máy trộn sử  dụng  động cơ không  đồng  bộ 3  pha rotor  lồng  sóc. + Động cơ máy bơm nước  M5 sử dụng động cơ điện 1 pha. 1 2 3 4 5 6 7 8 1 3 5 1 3 5 1 3 5 1 3 5 Q3 Q4 Q5 Q6 2 4 6 10A 2 4 6 10A 2 4 6 10A 2 4 6 10A 2 4 6 Q1 Q2 Q7 5A 50A 1 3 5 5A 1 3 5 1 3 5 1 3 5 1 3 5 KM0 8 KM1 KM2 KM7 U1 PS307 KM6 L+ M 12 2 4 6 2 4 6 2 4 6 2 4 6 24V 0V Q9 M5 3A Z1 Z2 Z3 Z4 0V 24V /3.1 /3.1 /2.1 /2.1 M1 M M3 M M4 M M2 PE L1 L2 L3 N Design Draw Check Part TỰ ĐỘNG HÓA B -K57 Page :01 Name LICH LICH LICH Hanoi University of Mining and Geology POWERS & MOTORS Sign Version Date 1.0 17
  18. 4.2 Thiết kế sơ đồ mạch điều khiển a. Mạch kết nối Loadcell với modul EM235 Loadcell sẽ  chuyển hóa tín hiệu vật lý (trọng lượng) sang tín hiệu điện áp .   Tín hiệu điện áp này rất nhỏ  ta có thể  khuếch đại điện áp này trước khi đưa vào   EM235 để  đọc analog, nhờ  vào bộ  khuếch đại TW­35­023 , hoặc không cần sử  dụng   cũng   được   vì   dải   do   của   EM235   có   rất   nhiều   các   nấc   để   ta   chọn. 1 2 3 4 5 6 7 8 /1.2 +24V /1.3 0V /3.7 LOAD CELL 1 0V 0-10 V -SIG 6 12 SW6 ON + +SIG D- - 5 11 SW5 OFF D+ TW - 3S - 023 -EXC 4 10 SW4 OFF RD +10V +EXC 3 9 - C- SW3 OFF 2 8 SW2 ON C+ C AG + onfiguart LOAD CELL 2 1 7 SW1 OFF RC D ảiđầuvàochọntừ B- I0 0V -SIG 6 12 B+ V0 EM 235 - + +SIG 5 11 RB M0 TW - 3S - 023 -EXC 4 10 A- +10V +EXC 3 9 A+ L+ - RA M   2 8 AG + 1 7 Design Draw Check Part TỰ ĐỘNG HÓA B- K57 Page:02 Name READ LOAD CELL Sign Hanoi University of Mining and Geology Version Date 1.0 b. Mạch điện kết nối CPU­224 Mạch điện kết nối CPU­224 với ngõ vào là các nút nhấn và cảm biến và ngõ   ra  kết  nối  với các  rơ  le  trung  gian  , kết nối  giữa  CPU­224 và  modul  mở  rộng  EM235. 18
  19. 1 2 3 4 5 6 7 8 / 1.2 (9) 24V= S1 S2 S4 s3 O P S T / 2.7 R A S T D ừ p ấ ẩ h g n c k g ùứ th nm C iế cb ả I0.0 I0.1 I0.2 I0.3 L+ / 1.2 24VDC PLCS7-200 CPU 224 M Q0.0 Q0.1 Q0.2 Q0.3 Q0.4 Q0.5 Q0.6 Q0.7 Q1. 0 Q1. 1 0 1 2 3 4 5 6 7 7 7 (6) 4) (4) (1 (3) 1) (9) 2) 3) (1 (1 (1 ướ m M B V áả ở V Đ O Đ ừ itệ ừ cơ itệ đ  tich g ăn ơ  ctrộ T V  đ an P S n  b áy  đ an g n A Đ ừ áo  b èn im itệ R T R  đ an B ứ S ộ áả ở áo  b èn ănax àch t g u  tich g ăn KA0 8 KA1 8 KA 2 8 KA3 8 KA4 8 KA5 8 KA6 8 KA7 8 KA8 8 KA9 8 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 0V / 1.3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 3 5 3 Design Draw Check Part TỰ ĐỘNG HÓA B – K57 Page:03 Name LICH LICH LICH INPUTS_ OUTPUTS_ CIRCUIT Sign Hanoi University of Mining and Geology PLC_S7- 200 Version Date 1.0 c. Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển 1 2 3 4 5 6 7 8 220V~ /1.8 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 KA0 KA1 KA2 KA3 KA4 KA5 KA6 KA7 KA8 KA9 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 95 95 95 95 95 96 96 96 96 96 (6) 4) (1 (3) 3) (4) (9) 1) 2) (1 (1 (1 ướ m cơ n  bM áy O Đ V T ừ V V itệ Đ P S A Đ ừ ừ B R áo  b èn itệ itệ  đ an ơ  ctrộ áả ở T im S  đ an  đ an g n  tich g ăn áo  b èn ứ ộ R B ănax àch t g u áả ởđ  tich g ăn KM0 1 KM1 1 KM2 1 KM6 1 KM7 1 2 2 2 2 2 0V /1.8 Design Draw Check Part Automation Department Page:04 Name Hanoi University of Mining and Geology CONTACTOR & VALVE Sign Version Date 1.0 19
  20. CHƯƠNG V. XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU KHIỂN  VỚI PLC S7­200 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
28=>1