Đề tài: “Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán sách và lưu kho bằng máy đọc mã vạch tại Nhà xuất bản trường đại học Kinh tế Quốc dân”
lượt xem 53
download
Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân Khoa Tin học kinh tế Đề tài: “Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán sách và lưu kho bằng máy đọc mã vạch tại Nhà xuất bản trường đại học Kinh tế Quốc dân” Nguyễn Thị Hạnh
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tài: “Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán sách và lưu kho bằng máy đọc mã vạch tại Nhà xuất bản trường đại học Kinh tế Quốc dân”
- Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân Khoa Tin học kinh tế Đề tài: “Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý bán sách và lưu kho bằng máy đọc mã vạch tại Nhà xuất bản trường đại học Kinh tế Quốc dân” Nguyễn Thị Hạnh 1 Lớp Tin học kinh tế 46a
- Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân Khoa Tin học kinh tế Mục lục Danh mục các chữ viết tắt .............................................................................................. 6 Danh mục các bảng biểu, sơ đồ, hình vẽ ........................................................................ 7 Lời cảm ơn ..................................................................................................................... 9 Lời mở đầu ................................................................................................................... 10 Chương 1: Giới thiệu về Công ty Trí tuệ nhân tạo Việt Nam và định hướng đề tài ..... 11 I. Tổng quan về công ty Trí tuệ nhân tạo Việt Nam (AI).............................................. 11 1. Giới thiệu chung .............................................................................................................. 11 2. Lĩnh vực kinh doanh ....................................................................................................... 12 3. Mô hình hoạt động .......................................................................................................... 13 3.1 Trung tâm đào tạo – Tranning Center .................................................................................... 13 3.2 Trung tâm phát triển phần mềm – Software Development Center ........................................... 13 3.3 Trung tâm phát triển giải pháp – Solution Development Center ............................................. 14 3.4 Trung tâm phát triển dịch vụ - Service Development Center ................................................... 14 3.5 Trung tâm nghiên cứu – Research Development Center ......................................................... 14 3.6 Trung tâm phát triển nguồn nhân lực – HR Development Center .......................................... 14 4. Cơ cấu tổ chức và chức năng của công ty ....................................................................... 15 4.1 Cơ cấu tổ chức ........................................................................................................................ 15 4.2 Chức năng, nhiệm vụ.............................................................................................................. 18 4.2.1 Phòng nghiên cứu và đào tạo ........................................................................................... 18 4.2.2 Phòng hỗ trợ và phát triển nguồn nhân lực ....................................................................... 19 4.2.3 Phòng kinh doanh ............................................................................................................. 20 4.2.4 Phòng tài chính kế toán..................................................................................................... 21 4.2.5 Phòng công nghệ .............................................................................................................. 21 4.2.6 Phòng phần mềm ............................................................................................................. 22 4.2.7 Phòng điện tử ................................................................................................................... 23 4.2.8 Phòng tư vấn và tuyển sinh ............................................................................................... 23 5. Đội ngũ nhân viên ........................................................................................................... 24 6. Các sản phẩm chính và quan hệ đối tác ......................................................................... 24 6.1 Các sản phẩm và dịch vụ chính của công ty............................................................................ 24 6.1.1 Dịch vụ ........................................................................................................................... 24 6.1.2 Phần mềm ........................................................................................................................ 25 6.1.3 Giải pháp tích hợp ............................................................................................................ 26 6.2 Quan hệ đối tác của công ty .................................................................................................... 26 6.2.1 Hợp tác trong nước ........................................................................................................... 26 6.2.2 Hợp tác quốc tế ................................................................................................................ 27 II. Về phòng phần mềm và định hướng đề tài .............................................................. 28 1. Cơ cấu tổ chức và chức năng của các bộ phận trong phòng phần mềm ........................ 28 2. Định hướng đề tài ............................................................................................................ 30 2.1 Thực trạng hoạt động của nhà xuất bản trường đại học Kinh tế Quốc dân ............................ 30 Nguyễn Thị Hạnh 2 Lớp Tin học kinh tế 46a
- Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân Khoa Tin học kinh tế 2.1.1 Giới thiệu chung về nhà xuất bản ...................................................................................... 30 2.1.2 Quy trình hoạt động của nhà xuất bản ............................................................................... 31 2.1.3 Thực trạng hoạt động của nhà xuất bản ............................................................................. 32 2.2 Nhu cầu của công ty .............................................................................................................. 34 2.3 Định hướng đề tài ................................................................................................................... 35 2.3.1 Định hướng đề tài ............................................................................................................. 35 2.3.2 Phạm vi ứng dụng của đề tài ............................................................................................. 35 Chương 2: Cơ sở lý luận và ngôn ngữ sử dụng để nghiên cứu đề tài .... 36 I Cơ sở lý luận về CSDL và Hệ thống thông tin Quản lý............................................. 36 1 Cơ sở lý luận về CSDL ..................................................................................................... 36 1.1 Khái niệm CSDL và Hệ quản trị CSDL................................................................................... 36 1.2 Kiến trúc một Hệ CSDL ......................................................................................................... 38 1.3 Lược đồ và mô hình dữ liệu .................................................................................................... 39 1.4 Các thuộc tính cần có và các yêu cầu đặt ra đối với một Hệ quản trị CSDL........................... 41 1.4.1 Các thuộc tính cần có của một Hệ quản trị CSDL ............................................................. 41 1.4.2 Yêu cầu đặt ra đối với một Hệ quản trị CSDL .................................................................. 45 2 Cơ sở lý luận về Hệ thống thông tin Quản lý .................................................................... 48 2.1 Hệ thống thông tin và Hệ thống thông tin quản lý .................................................................. 48 2.11 Một số khái niệm cơ bản.................................................................................................... 48 2.1.2 Phân loại Hệ thống thông tin............................................................................................ 50 2.1.3 Nhiệm vụ, chức năng của Hệ thống thông tin quản lý đối với tổ chức ................................ 52 2.1.4 Các bộ phận cấu thành và nguyên nhân dẫn đến việc phát triển một Hệ thống thông tin quản lý .............................................................................................................................................. 53 2.2Mô hình biểu diễn Hệ thống thông tin Quản lý ....................................................................... 56 2.3Đánh giá hoạt động của một Hệ thống thông tin Quản lý ........................................................ 58 II Phát triển một Hệ thống thông tin quản lý ............................................................. 61 2 Quy trình phát triển một Hệ thống thông tin Quản lý ....................................................... 62 2.1 Giai đoạn 1: Đánh giá yêu cầu ............................................................................................... 62 2.2 Giai đoạn 2: Phân tích chi tiết ................................................................................................ 63 2.3 Giai đoạn 3: Thiết kế Logic..................................................................................................... 64 2.4 Giai đoạn 4: Đề xuất các phương án của giải pháp ................................................................ 64 2.5 Giai đoạn 5: Thiết kế vật lý ngoài ........................................................................................... 65 2.6 Giai đoạn 6: Triển khai kỹ thuật hệ thống .............................................................................. 65 2.7 Giai đoạn 7: Cài đặt và khai thác ............................................................................................ 66 3 Một số phương pháp và công cụ sử dụng phân tích thiết kế một Hệ thống thông tin quản lý .......................................................................................................................................... 67 3.1 Các phương pháp mã hóa dữ liệu ........................................................................................... 67 3.1.1 Phương pháp mã hóa phân cấp.......................................................................................... 67 3.1.2 Phương pháp mã hóa liên tiếp ........................................................................................... 67 3.1.3 Phương pháp mã hóa tổng hợp.......................................................................................... 68 3.1.4 Phương pháp mã hóa theo xeri .......................................................................................... 68 3.1.6 Phương pháp mã hóa ghép nối .......................................................................................... 68 3.2 Các phương pháp thu thập thông tin.............................................................................. 68 3.2.1 Phỏng vấn ........................................................................................................................ 68 3.2.2 Nghiên cứu tài liệu ........................................................................................................... 69 3.2.3 Sử dụng phiếu điều tra ...................................................................................................... 69 3.2.4 Quan sát ........................................................................................................................... 70 3.3 Các công cụ mô hình hóa ....................................................................................................... 70 3.3.1 Sơ đồ chức năng kinh doanh (BFD) .................................................................................. 70 3.3.2 Sơ đồ luồng thông tin (IFD) .............................................................................................. 71 Nguyễn Thị Hạnh 3 Lớp Tin học kinh tế 46a
- Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân Khoa Tin học kinh tế 3.3.3 Các phích vật lý................................................................................................................ 73 3.3.4 Sơ đồ luồng dữ liệu ......................................................................................................... 74 3.3.5 Các phích logic................................................................................................................. 75 3.4 Các phương pháp thiết kế CSDL............................................................................................. 77 3.4.1 Thiết kế CSDL logic từ các thông tin đầu ra ..................................................................... 77 3.4.2 Thiết kế CSDL bằng phương pháp mô hình hóa ............................................................... 78 II Cơ sở lý luận ngôn ngữ sử dụng .............................................................................. 83 1 Hệ quản trị CSDL Microsoft Access................................................................................. 83 2 Ngôn ngữ lập trình Visual Basic 6.0 ................................................................................. 84 2.1 Lịch sử hình thành và phát triển............................................................................................ 84 2.2 Visual Basic 6.0 ...................................................................................................................... 85 2.2.1 Các phiên bản của Visual Basic 6.0................................................................................... 85 2.2.2 Ưu điểm của Visual Basic 6.0 ........................................................................................... 86 3 Công cụ thiết kế báo cáo Crystal Report............................................................................ 87 Chương 3. Phân tích, thiết kế Hệ thống thông tin quản lý bán sách bằng máy đọc mã vạch tại Nhà xuất bản trường Đại học Kinh tế Quốc dân ... 88 I Bài toán quản lý bán sách và lưu kho bằng máy đọc mã vạch tại Nhà xuất bản trường Đai học Kinh tế Quốc dân ................................................................................ 88 1 Quy trình bán sách và lưu kho tại Nhà xuất bản ............................................................. 88 2 Việc quản lý bán sách và lưu kho tại Nhà xuất bản .......................................................... 89 2.1 Quy trình lên báo cáo............................................................................................................. 89 2.2 Phương pháp sử dụng để lên báo cáo ..................................................................................... 91 2.3 Yêu cầu đối với việc lên báo cáo.............................................................................................. 91 2.4 Thực trạng hoạt động lên báo cáo tại Nhà xuất bản ............................................................... 92 II Phân tích Hệ thống thông tin quản lý bán sách và lưu kho bằng máy đọc mã vạch tại Nhà xuất bản trường Đai học Kinh tế Quốc dân .................................................... 93 1 Xác định yêu cầu hệ thống ................................................................................................ 93 1.1 Các phương pháp đã sử dụng để xác định yêu cầu hệ thống .................................................. 93 1.1.1 Phỏng vấn ....................................................................................................................... 93 1.1.2 Nghiên cứu tài liệu ........................................................................................................... 95 1.1.3 Quan sát người sử dụng ................................................................................................... 96 1.2 Yêu cầu chức năng hệ thống................................................................................................... 97 2 Mô hình hóa yêu cầu hệ thống.......................................................................................... 98 2.1 Sơ đồ luồng thông tin (IFD)................................................................................................... 99 2.2 Sơ đồ chức năng kinh doanh (BFD) ..................................................................................... 100 2.3 Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD) ................................................................................................... 101 2.3.1 Sơ đồ DFD mức ngữ cảnh ............................................................................................. 101 2.3.2 Sơ đồ DFD mức 0 .......................................................................................................... 102 III Thiết kế Hệ thống thông tin quản lý bán sách và lưu kho bằng máy đọc mã vạch tại Nhà xuất bản trường Đai học Kinh tế Quốc dân ....................................................... 103 1 Thiết kế CSDL................................................................................................................. 103 1.1 Sơ đồ quan hệ thực thể (ERD) .............................................................................................. 103 1.2 Cơ sở dữ liệu......................................................................................................................... 105 (1) Bảng khách hàng .............................................................................................................. 105 (2) Bảng nhà cung cấp............................................................................................................. 105 (3) Bảng Sách ......................................................................................................................... 106 Nguyễn Thị Hạnh 4 Lớp Tin học kinh tế 46a
- Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân Khoa Tin học kinh tế (4) Bảng nhóm sách ................................................................................................................ 106 (5) Bảng người sử dụng........................................................................................................... 107 2 Thiết kế giải thuật ........................................................................................................... 107 2.2 Một số giải thuật quan trọng................................................................................................. 110 2.2.1 Giải thuật đăng nhập....................................................................................................... 110 2.2.2 Giải thuật tính toán doanh thu theo thời gian ................................................................... 111 2.2.3 Giải thuật tính toán doanh thu theo thời gian của từng đầu sách ....................................... 112 2.2.3 Giải thuật tìm kiếm hóa đơn theo thời gian và hợp đồng ................................................. 113 2.2.4 Giải thuật tìm kiếm sách theo tên sách ............................................................................ 114 2.2.5 Giải thuật tìm kiếm khách hàng theo tên khách hàng ....................................................... 115 2.2.6 Giải thuật tính doanh thu theo thời gian của từng nhóm sách ........................................... 116 3 Thiết kế giao diện ............................................................................................................ 117 3.1 Các nguyên tắc khi thiết kế giao diện.................................................................................... 117 3.2 Một số giao diện chính và chức năng.................................................................................... 118 3.2.1 Giao diện kết nối CSDL ................................................................................................. 118 3.2.2 Giao diện đăng nhập ....................................................................................................... 119 3.2.3 Giao diện chính của chương trình ................................................................................... 120 3.2.4 Giao diện danh sách nhân viên ........................................................................................ 121 3.2.5 Giao diện cập nhật danh mục .......................................................................................... 122 3.2.6 Giao diện cập nhật hóa đơn (Hóa đơn nhập, hóa đơn bán) ............................................... 123 3.2.8 Giao diện tìm kiếm hóa đơn bán hàng ............................................................................. 125 3.2.9 Giao diện tìm kiếm thông tin sách ................................................................................... 126 3.2.10 Giao diện tìm kiếm thông tin khách hàng ...................................................................... 127 3.2.11 Giao diện xem báo cáo doanh thu theo tháng................................................................. 128 3.2.12 Giao diện xem báo cáo doan thu theo nhóm sách ............................................................ 128 4 Thiết kế báo cáo .............................................................................................................. 129 4.1 Các nguyên tắc khi thiết kế báo cáo ...................................................................................... 129 4.2 Một số báo cáo ...................................................................................................................... 130 Kết luận ...................................................................................................................... 131 Danh mục tài liệu tham khảo ..................................................................................... 133 Nguyễn Thị Hạnh 5 Lớp Tin học kinh tế 46a
- Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân Khoa Tin học kinh tế Danh mục các chữ viết tắt STT Từ viết tắt Chi tiết 1 AI Artifical intelligent 2 CSDL Cơ sở dữ liệu Nguyễn Thị Hạnh 6 Lớp Tin học kinh tế 46a
- Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân Khoa Tin học kinh tế Danh mục các bảng biểu, sơ đồ, hình vẽ STT Tên bảng biểu, sơ đồ, hình vẽ Trang 1 Mô hình hoạt động Công ty AI 12 2 Cơ cấu tổ chức công ty AI 14 3 Cơ cấu tổ chức phòng phần mềm 29 4 Quy trình hoạt động của Nhà xuất bản 32 5 Quan hệ chương trình ứng dụng, Hệ quản trị 37 CSDL và CSDL 6 Sơ đồ thong tin trong quản lý 50 7 Các bộ phận cấu thành Hệ thống thong tin quản lý 54 8 Mô hình biểu diễn Hệ thống thông tin quản lý 57 9 Các ký pháp sử dụng trong sơ đồ IFD 72 10 Các phích vật lý 74 11 Các ký pháp sử dụng trong sơ đồ DFD 75 12 Các phích Logic 76 13 Một số ký pháp mô hình quan hệ thực thể 81 14 Sơ đồ luồng thông tin (IFD) 100 15 Sơ đồ chức năng kinh doanh (BFD) 101 16 Sơ đồ DFD ngữ cảnh 102 17 Sơ đồ DFD mức 0 103 18 Sơ đồ quan hệ thực thể (ERD) 104 19 Bảng khách hang 106 20 Bảng nhà cung cấp 106 21 Bảng sách 107 22 Bảng nhóm sách 107 Nguyễn Thị Hạnh 7 Lớp Tin học kinh tế 46a
- Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân Khoa Tin học kinh tế 23 Bảng người sử dụng 108 24 Sơ đồ phân rã Module 110 25 Giải thuật đăng nhập 111 26 Giải thuật tính doanh thu theo thời gian 112 27 Giải thuật tính doanh thu theo thời gian của từng 113 đầu sách 28 Giải thuật tìm kiếm hoá đơn theo thời gian và hợp 114 đồng 29 Giải thuật tìm kiếm sách theo tên sách 115 30 Giải thuật tìm kiếm khách hàng 116 31 Giải thuật tính doanh thu theo thời gian của từng 117 nhóm sách 32 Giao diện kết nối CSDL 119 33 Giao diện đăng nhập 120 34 Giao diện chính 121 35 Giao diện xem danh sách nhân viên 122 36 Giao diện cập nhật danh mục 123 37 Giao diện cập nhật hoá đơn 124 38 Giao diện tìm kiềm hoá đơn 126 39 Giao diện tìm kiếm thông tin sách 127 40 Giao diện tìm kiếm thông tin khách hàng 128 41 Giao diện xem báo cáo doanh thu theo tháng 129 42 Giao diện xem báo cáo doanh thu theo nhóm sách 130 Nguyễn Thị Hạnh 8 Lớp Tin học kinh tế 46a
- Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân Khoa Tin học kinh tế Lời cảm ơn Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa Tin học Kinh tế - Trường Đại học Kinh tế quốc dân là những người đã trang bị cho em những kiến thức nền tảng và những kinh nghiệm quý báu trong cuộc sống, giúp em đủ tự tin để khẳng định mình trong công việc tại nơi thực tập. Mặt khác, để có thể hoàn thành tốt giai đoạn thực tập này, em xin gửi lời cảm ơn chân thành tới thầy Đoàn Quốc Tuấn – người đã tận tình giúp đỡ, chỉ bảo và hướng dẫn em thực hiện báo cáo này, cũng như giúp em định hướng trong việc xác định đề tài thực tập tốt nghiệp. Em cũng xin bày tỏ lòng biết ơn tới ban lãnh đạo công ty Trí tuệ nhân tạo Việt Nam, đặc biệt là anh Nguyễn Mạnh Trường, trưởng phòng lập trình- nơi em thực tập Tuy nhiên, do điều kiện thời gian có hạn, cũng như kiến thức còn hạn chế nên trong báo cáo Chuyên đề thực tập tốt nghiệp này, em không thể tránh được những thiếu sót. Vì vậy, em kính mong nhận được những ý kiến đóng góp, chỉ bảo của các thầy, cô giáo trong khoa, cũng như các cán bộ nhân viên làm việc trong công ty Trí tuệ nhân tạo Việt Nam Em xin chân thành cảm ơn! Sinh viên Nguyễn Thị Hạnh Nguyễn Thị Hạnh 9 Lớp Tin học kinh tế 46a
- Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân Khoa Tin học kinh tế Lời mở đầu Người ta chia lịch sử phát triển nhân loại thành ba giai đoạn chính Nền văn minh nông nghiệp Nền văn minh công nghiệp Nền văn minh thông tin Trong mỗi giai đoạn lại có những tổ chức sản xuất phù hợp. Trước giai đoạn văn minh nông nghiệp nền kinh tế chủ yếu dựa trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu của từng tập hợp người. Trong nền văn minh nông nghiệp đã bước đầu hình thành các cơ cấu tổ chức sản xuất tuy chưa hẳn mang dáng dấp các doanh nghiệp như hiện nay. Sau khi xuất hiện máy hơi nước và các máy móc thiết bị khác là giai đoạn bước sang nền văn minh công nghiệp với cơ cấu là các doanh nghiệp theo đúng nghĩa của nó. Bắt đầu váo những năm 80 của thế kỷ trước nhân loại bước vào nền văn minh thông tin (nền kinh tế thông tin) với đặc trưng cơ bản là các doanh nghiệp tin học có vai trò đặc biệt quan trọng. Hiện nay, các doanh nghiệp tin học không những chiếm một tỷ lệ lớn trong hệ thống các doanh nghiệp mà còn là nơi tạo ra nguồn doanh thu khổng lồ của thế giới. Chính vì vậy, với tư cách là sinh viên khoa Tin Học Kinh Tế, trường Đại học Kinh tế Quốc dân, em rất mong muốn trong thời gian thực tập sẽ được học tập và rèn luyện trong môi trường năng động và chuyên nghiệp của các doanh nghiệp tin học. Sau một thời gian tìm hiểu và nghiên cứu, em đã lựa chọn được nơi thực tập phù hợp với khả năng và mong muốn của mình. Đó chính là công ty “Trí tuệ nhân tạo Việt Nam - viết tắt là AI) Nguyễn Thị Hạnh 10 Lớp Tin học kinh tế 46a
- Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân Khoa Tin học kinh tế Chương 1: Giới thiệu về Công ty Trí tuệ nhân tạo Việt Nam và định hướng đề tài I. Tổng quan về công ty Trí tuệ nhân tạo Việt Nam (AI) 1. Giới thiệu chung Công ty TNHH Trí Tuệ Nhân Tạo (Artificial Intelligence Co., Ltd) viết tắt là AI được thành lập ngày 24/10/2003 với mục tiêu đem trí tuệ của mình để làm giàu chính đáng cho bản thân và cho xã hội thông qua việc cung cấp các dịch vụ Công nghệ thông tin có uy tín và chất lượng cao. Tên gọi đầy đủ của công ty: Công ty TNHH trí tuệ nhân tạo Việt Nam Tên giao dịch quốc tế: Artificial Intelligence Co., Ltd Tên viết tắt: AI Giám đốc: Ông Hoàng Ngọc Trung Địa chỉ: Tòa nhà CT2B, Lê Đức Thọ, Cầu Giấy, Hà Nội Website: http://aivietnem.net Ngay từ những ngày đầu, với những nỗ lực không ngừng của tập thể cán bộ, nhân viên trong công ty, AI đã khẳng định được vị trí của mình trong cộng đồng CNTT Việt Nam. Chỉ trong một thời gian ngắn, bằng năng lực thực sự, AI đã nhanh chóng làm tăng số lượng khách hàng thường xuyên, được rất nhiều các cơ quan nhà nước cũng như tư nhân khẳng định và thừa nhận năng lực chuyên môn, trong đó có FPT, Vietsoftware, CMC, Toyota Nguyễn Thị Hạnh 11 Lớp Tin học kinh tế 46a
- Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân Khoa Tin học kinh tế Vietnam, VITEC, Bộ Lao động thương binh và xã hội, Đài tiếng nói Việt Nam và một số cơ quan báo chí uy tín… 2. Lĩnh vực kinh doanh Trải qua năm năm xây dựng và trưởng thành, công ty Trí tuệ nhân tạo Việt Nam đã được khách hàng và các đối tác biết đến như là một công ty hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực công nghệ thông tin có uy tín, đáng tin cậy hàng đầu Việt Nam. Công ty Trí tuệ nhân tạo Việt Nam có lĩnh vực kinh doanh rộng, đặc biệt chuyên sâu vào các lĩnh vực tin học và đào tạo nguồn nhân lực. Sản xuất và gia công các sản phẩm phần mềm Đào tạo và hỗ trợ đào tạo Cung cấp các hệ thống phần mềm phục vụ đào tạo Nghiên cứu, phát triển và tư vấn giải pháp công nghệ In ấn, xuất bản tài liệu công nghệ thông tin Cung cấp các dịch vụ trực tuyến Sản xuất, sửa chữa các thiết bị điện, điện tử Nguyễn Thị Hạnh 12 Lớp Tin học kinh tế 46a
- Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân Khoa Tin học kinh tế 3. Mô hình hoạt động 3.1 Trung tâm đào tạo – Tranning Center Trung tâm đào tạo thực hiện và ứng dụng các công nghệ mới nhất vào quá trình giảng dạy của mình. Với đội ngũ giáo viên là những người có trình độ chuyên môn cao, tâm huyết, có nhiều kinh nghiệm, có khả năng xác định những bước đi cần thiết để đảm bảo sự tiến bộ của học viên trong quá trình học và thực hiện tốt mục tiêu đào tạo. 3.2 Trung tâm phát triển phần mềm – Software Development Center Với đội ngũ lập trình viên chuyên nghiệp, có chuyên môn sâu về các công nghệ then chốt, đồng thời vững về quy trình nghiệp vụ, trung tâm phát Nguyễn Thị Hạnh 13 Lớp Tin học kinh tế 46a
- Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân Khoa Tin học kinh tế triển phần mềm tạo ra nhiều sản phẩm phần mềm có tính ứng dụng cao và đem lại giá trị sử dụng đích thực cho nhiều khách hàng trong và ngoài nước. 3.3 Trung tâm phát triển giải pháp – Solution Development Center Trung tâm có nhiệm vụ đưa ra các giải pháp phần mềm toàn diện như phần mềm quản lý và hỗ trợ đào tạo, phần mềm y tế, phần mềm quản lý doanh nghiệp, giải pháp về thương mại điện tử… 3.4 Trung tâm phát triển dịch vụ - Service Development Center Trung tâm phát triển dịch vụ phát triển các giải pháp phần mềm dịch vụ trực tuyến như thi trắc nghiệm (http://test.aivietnam.net), học trực tuyến (http://school.aivietnam.net), du lịch (http://didulich.net), y tế... với mục tiêu cung cấp cho số lượng lớn người sử dụng lên đến hàng triệu người. 3.5 Trung tâm nghiên cứu – Research Development Center Tìm kiếm và nghiên cứu công nghệ mới nhất để tổng hợp thành bản tin công nghệ AI-TECH-NET hỗ trợ sinh viên và các doanh nghiệp CNTT, giúp họ tiếp cận nhanh nhất với công nghệ mới. Trung tâm xây dựng các chương trình, nội dung đào tạo, nghiên cứu và xây dựng hệ thống chia sẻ tin tức, tài nguyên cho cộng đồng CNTT. 3.6 Trung tâm phát triển nguồn nhân lực – HR Development Center Trung tâm phát triển nguồn nhân lực là chiếc cầu nối giữa sinh viên và các doanh nghiệp trên cả nước. Trung tâm có nhiệm vụ xây dựng hệ thống tiêu chuẩn chất lượng nhân lực được các doanh nghiệp phần mềm công nhận và hỗ trợ, đồng thời xây dựng quy trình tuyển chọn nhân lực hỗ Nguyễn Thị Hạnh 14 Lớp Tin học kinh tế 46a
- Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân Khoa Tin học kinh tế trợ các doanh nghiệp CNTT và quy trình giới thiệu việc làm, thực tập hỗ trợ cho sinh viên CNTT. 4. Cơ cấu tổ chức và chức năng của công ty 4.1 Cơ cấu tổ chức Với phương châm tổ chức gọn nhẹ, hoạt động hiệu quả, trong những năm vừa qua, Công ty Trí tuệ nhân tạo Việt Nam không ngừng đổi mới và hoàn thiện cơ cấu tổ chức của mình để đưa ra một mô hình hợp lý nhất nhằm đạt được mục tiêu “phục vụ khách hàng một cách tốt nhất”. Các phòng ban trong công ty được tổ chức theo sự chuyên môn hóa cao để phù hợp với sự phát triển, lớn mạnh của mình và hơn thế là để phục vụ khách hàng tốt hơn cũng như cạnh tranh hơn. Cơ cấu tổ chức của công ty được khái quát trong sơ đồ sau: Nguyễn Thị Hạnh 15 Lớp Tin học kinh tế 46a
- Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân Khoa Tin học kinh tế Phòng nghiên cứu và đào tạo Phòng nghiên cứu đào tạo là phòng nghiệp vụ có chức năng nghiên cứu, tìm hiểu về các công nghệ tiên tiến trên thế giới để biến nó thành của mình. Sau đó sẽ đưa vào ứng dụng thực tế và giảng dạy cho học viên của công ty. Phòng nghiên cứu và đào tạo bao gồm hai bộ phận: Bộ phận nghiên cứu - Research Bộ phận đào tạo - Trainning Phòng hỗ trợ và phát triển nguồn nhân lực Phòng hỗ trợ và phát triển nguồn nhân lực là phòng nghiệp vụ có chức năng phát triển nguồn nhân lực đồng thời cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho các công ty khác trong lĩnh vực công nghệ thông tin. Phòng kinh doanh Phòng kinh doanh là phòng nghiệp vụ có chức năng tiếp thị, quảng cáo các sản phẩm phần mềm, đồng thời tìm kiếm khách hàng và đối tác cho công ty. Phòng tài chính kế toán Phòng tài chính kế toán là nơi tiến hành mọi hoạt động về kế toán, tài chính. Đồng thời cũng là phòng nghiệp vụ có chức năng tham mưu và giúp việc giám đốc công ty trong công tác kế hoạch hoá, báo cáo thống kê, đầu tư xây dựng cơ bản và kế hoạch phát ttriển sản phẩm và thị trường. Nguyễn Thị Hạnh 16 Lớp Tin học kinh tế 46a
- Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân Khoa Tin học kinh tế Phòng công nghệ Phòng công nghệ là phòng nghiệp vụ có chức năng hỗ trợ về công nghệ cho toàn bộ các phòng ban của công ty. Đồng thời đảm bảo cho hệ thống mạng, máy tính và các thiết bị liên quan khác hoạt động tốt, không ảnh hưởng tới quy trình sản xuất phần mềm của công ty. Phòng phần mềm Phòng phần mềm là phòng nghiệp vụ có chức năng gia công, chế tác các sản phẩm phần mềm phục vụ kinh doanh. Phòng phần mềm là một trong những phòng chức năng quan trọng nhất, là bộ khung hoạt động của toàn bộ công ty. Phòng phần mềm có 6 bộ phận: Bộ phận phát triển giải pháp – Solution Developing Bộ phận phân tích thiết kế - Analysis & Designing Bộ phận lập trình – Programming & Developing Bộ phận kiểm soát chất lượng - SQA Bộ phận triển khai và hỗ trợ khách hàng – Deploy & Customer Support Bộ phận thiết kế đồ hoạ - Graphical Designer Phòng điện tử Phòng điện tử là phòng nghiệp vụ thực hiện chức năng sửa chữa thiết bị điện, điện tử phục vụ cho quân sự và dân sự. Phòng tư vấn và tuyển sinh Phòng tư vấn và tuyển sinh là phòng nghiệp vụ thực hiện chức năng tư vấn và đưa ra các giải pháp về nhân lực cho khách hàng. Và hằng năm tổ chức các đợt tuyển sinh, nhằm thu hút sinh viên đến học tập và nghiên cứu Nguyễn Thị Hạnh 17 Lớp Tin học kinh tế 46a
- Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân Khoa Tin học kinh tế tại công ty để bổ sung thêm nguồn nhân lực của mình cũng như cung cấp nhân lực cho các công ty khác 4.2 Chức năng, nhiệm vụ Các chức năng và nhiệm vụ của công ty là: Chịu trách nhiệm nộp các loại thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của luật pháp Chịu trách nhiệm trước nhà nước về hoạt động kinh doanh của công ty Đảm bảo quyền lợi và phúc lợi đối với nhân viên trong công ty Cung cấp các dịch vụ và sản phẩm phần mềm chất lượng cao đến tay khách hàng Cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao cho xã hội Đảm bảo sự phát triển ổn định và bền vững của công ty 4.2.1 Phòng nghiên cứu và đào tạo Công ty trí tuệ nhân tạo Việt Nam ra đời với mong muốn trở thành một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực công nghệ thông tin tại Việt Nam. Quan điểm của công ty là “không chạy theo công nghệ mà đón đầu công nghệ”. Chính vì vậy, bên cạnh hoạt động kinh doanh thì công tác nghiên cứu và đào tạo cũng là một mảng quan trọng không thể thiếu trong toàn bộ hoạt động của công ty Phòng nghiên cứu và đào tạo có chức năng nghiên cứu những công nghệ mới nhất phục vụ cho đào tạo và sản xuất phần mềm bằng cách chuyển hoá những công nghệ tiên tiến của thế giới thành công nghệ của mình đồng thời ứng dụng nó vào thực tế nhằm nâng cao hiệu quả và chất lượng công việc. Phòng nghiên cứu và đào tạo có chức năng và nhiệm vụ: Nguyễn Thị Hạnh 18 Lớp Tin học kinh tế 46a
- Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân Khoa Tin học kinh tế Nghiên cứu các công nghệ mới nhất từ các nước trên thế giới Cung cấp kiến thức về công nghệ cho sinh viên và những người làm việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin Tổng hợp các thông tin thu được thành bản tin công nghệ :AI- TECH-NET để chuyển tới những người muốn tìm hiều Xây dựng các chương trình, nội dung đào tạo để thực hiện đào tạo sinh viên và những người có nhu cầu Tạo ra các tài liệu nghiên cứu để cung cấp cho các tổ chức đào tạo các doanh nghiệp công nghệ thông tin Xây dựng hệ thống chia sẻ tin tức, tài nguyên cho cộng đồng công nghệ thông tin. Ứng dụng các công nghệ mới nhất vào trong quá trình giảng dạy của mình 4.2.2 Phòng hỗ trợ và phát triển nguồn nhân lực Với sự phát triển như vũ bão trong ngành công nghệ thông tin như hiện nay thì nhu cầu về nhân lực công nghệ thông tin đang là một trong những vấn đề được đặt lên hàng đầu. Tuy nhiên thực tế cho thấy, mặc dù số lượng sinh viên tốt nghiệp từ các ngành công nghệ thông tin không phải là ít, nhưng hầu hết khi nhận vào làm việc các công ty đều phải đào tạo lại từ đầu. Việc đó lãng phí rất nhiều thời gian và tiền bạc của xã hội. Chính vì vậy với sự ra đời của phòng hỗ trợ và phát triển nguồn nhân lực, Công ty Trí tuệ nhân tạo Việt Nam muốn đem tâm huyết và sức lực của mình để làm chiếc cầu nối giữa sinh viên và các doanh nghiệp Phòng hỗ trợ và phát triển nguồn nhân lực công nghệ thông tin ra đời có nhiệm vụ: Nguyễn Thị Hạnh 19 Lớp Tin học kinh tế 46a
- Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân Khoa Tin học kinh tế Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn chất lượng nhân lực được các doanh nghiệp phần mềm trong nước công nhận và hỗ trợ Xây dựng quy trình tuyển chọn nhân lực Hỗ trợ các doanh nghiệp công nghệ thông tin và quy trình giới thiệu việc làm, thực tập hỗ trợ sinh viên công nghệ thông tin 4.2.3 Phòng kinh doanh Phòng kinh doanh là phòng nghiệp vụ có vị trí rất quan trọng trong công ty, và cũng là phòng mà bất kỳ công ty nào khi xây dựng cũng cần có. Đối với công ty, phòng kinh doanh có ảnh hưởng thực sự đáng kể tới sự tồn tại và phát triển của công ty. Các nhiệm vụ và chức năng cụ thể của phòng kinh doanh là: Nghiên cứu, xây dựng các chiến lược kinh doanh của công ty theo tháng, quý và năm Là đầu mối nghiên cứu thị trường và khách hàng: Tổ chức thực hiện các chương trình tiếp thị sản phẩm cũng như tìm kiếm khách hàng mới của công ty. Là đầu mối thu thập thông tin về các hoạt động của công ty, các chương trình kế hoạch cũng như tiến độ thực hiện các dự án. Tổ chức nghiên cứu, xây dựng đề án triển khai các sản phẩm, dịch vụ mới. Chủ trì lập các dự án đầu tư, báo cáo nghiên cứu khả thi để Giám đốc xem xét quyết định. Định kỳ phân tích, đánh giá, rút kinh nghiệm, đề xuất các giải pháp để nâng cao hiều quả từng mặt công tác, hoàn thiện quy trình nghiệp vụ. Nguyễn Thị Hạnh 20 Lớp Tin học kinh tế 46a
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng siêu thị
36 p | 4446 | 1150
-
Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - QUẢN LÝ MUA BÁN HÀNG
51 p | 1066 | 351
-
Đề tài " Phân tích thiết kế hệ thống quản lý phần mềm của một công ty "
6 p | 884 | 276
-
Đề tài: Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Quản lí bán quán café
13 p | 2160 | 258
-
ĐỀ TÀI " PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THÔNG QUẢN LÍ CỬA HÀNG HOA "
22 p | 777 | 211
-
Đồ án: Phân tích thiết kế hệ thống thông tin Quản lý mua bán hàng
52 p | 598 | 104
-
ĐỀ TÀI " PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG THIẾT BỊ SỐ BACH KHOA COMPUTER "
59 p | 294 | 83
-
Đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng trung và dài hạn của Ngân hàng Sacombank chi nhánh Cần Thơ
47 p | 251 | 63
-
Đề tài: Phân tích thiết kế hệ thống - khách sạn Cầu Giấy
84 p | 283 | 61
-
Đề tài: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý Quán Game GameTV Net 192 Trần Đại Nghĩa
18 p | 277 | 60
-
Dự án: Phân tích thiết kế hệ thống chương trình quản lý hợp đồng kinh tế và hợp đồng lao động
53 p | 271 | 46
-
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ PHẦN MỀM QUẢN LÝ THƯ VIỆN TRƯỜNG TIỂU HỌC LA BẰNG
19 p | 255 | 44
-
Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - THỐNG QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI THỦY CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI HÀ TIÊN
70 p | 167 | 37
-
Đề tài: Phân tích công cụ tài chính Công ty Dược Imexpharm
21 p | 151 | 30
-
Bài tập học phần Phân tích thiết kế hệ thống: Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý trang thiết bị tại kí túc xá
88 p | 141 | 21
-
Đề tài: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ ẢNH KỸ THUẬT SỐ
28 p | 164 | 17
-
Đề tài: Phân tích và mô phỏng thiết bị chỉnh lưu bằng matlab
18 p | 97 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn