8/17/2018<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
BỆNH VIỆN BẠCH MAI<br />
TRUNG TÂM Y HỌC HẠT NHÂN VÀ UNG BƯỚU<br />
<br />
Nội dung<br />
ĐỀ TÀI:<br />
<br />
TÍNH TOÁN VÀ ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG BỂ LƯU<br />
PHÓNG<br />
Ó<br />
XẠ LỎNG<br />
Ỏ<br />
TỰ THẢI<br />
Ả NHIỀU<br />
Ề NGĂN<br />
Ă TRONG<br />
ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN K GIÁP BẰNG I-131<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Mở đầu<br />
Phương pháp<br />
Kết quả<br />
Thảo luận<br />
<br />
KS.Trần Văn Thống, ThSKS. Phạm Anh Tuấn, ThS.KS.Phạm Thị Len,<br />
<br />
HNĐQ&YHHN - 2018<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Ung thư tuyến giáp ?<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
I-131 được sử dụng trong chẩn đoán và điều trị BN k giáp<br />
<br />
Ung thư tuyến giáp chiếm <br />
khoảng 1% trong các loại ung <br />
thư Tại Việt Nam<br />
<br />
Hình ảnh xạ hình I‐131 tập trung tuyến giáp<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
I-131 được sử dụng trong chẩn đoán và điều trị BN k giáp<br />
<br />
Dược chất phóng xạ I‐131<br />
20% <br />
Theo nước<br />
miếng, mô hôi,…<br />
<br />
Bệnh nhân ung thư K giáp<br />
BN uống dược<br />
chất phóng xạ I‐<br />
131<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Đặt vấn đề<br />
<br />
Nhà vệ sinh của bệnh nhân<br />
80% <br />
Theo đường<br />
nước tiểu, phân<br />
<br />
Quá trình hấp thụ và đào thải I‐‐131 của bệnh nhân<br />
Quá trình hấp thụ và đào thải I<br />
<br />
1<br />
hinhanhykhoa.com<br />
<br />
8/17/2018<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Đặt vấn đề (tiếp)<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Đặt vấn đề (tiếp)<br />
Bể lưu thải cổ điển:<br />
<br />
Hạn chế bể lưu thải hiện nay: <br />
<br />
Bể lưu thải theo hướng dẫn IAEA:<br />
<br />
• Do xu hướng BN tăng, be chứa xâ y chı̀m <br />
không đáp ứng được nhu cau và khô ng <br />
the nâ ng cap.<br />
theo kieu co đien tường bê<br />
• Bể xây dựng theo kieu co đien tương bê <br />
tông có nhiều rủi ro (rò rỉ phóng xạ, khó<br />
kiểm soát).<br />
<br />
TECDOC No. 1714, Management of Discharge of Low Level Liquid Radioactive Waste <br />
Generated in Medical, Educational, Research and Industrial Facilities<br />
<br />
Mô hı̀nh be lưu giữ thả i lỏ ng đặ t noi<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Áp dụng và giá trị TECDOC No.1714 như thế nào????<br />
Vấn đề A:<br />
Áp dụng nh toán và so sánh: tối ưu của hệ thống bể lưu thải nhiều <br />
bể nhỏ theo phương thức điều trị liên tục với bể lưu thải hai ngăn <br />
th<br />
theo phương thức điều trị theo đợt<br />
h<br />
thứ điề t ị th đ t<br />
Vấn đề B:<br />
Tính toán hệ thống bể lưu thải nổi nhiều bể nhỏ theo phương thức <br />
điều trị theo đợt với 20 bệnh nhân / 02 đợt / 01 tháng<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Tính toán các thông số<br />
<br />
Áp dụng và giá trị TECDOC No.1714 như thế nào????<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Giả thiết:<br />
Liều chỉ định điều trị cho các bệnh nhân k giáp là 50 mCi/ 1 bệnh <br />
nhân, lượng I ‐ 131 được đào thải ra qua đường bài tiết của bệnh <br />
nhân và lưu giữ vào hệ thống bể lưu giữ. BN cách ly 03 ngày.<br />
Áp dụng: quy định xả thải (thông tư 22 của bộ KH&CN)<br />
Đối tượng : hệ thống bể lưu thải phóng xạ lỏng (Số lượng bể trong <br />
hệ thống, thể tích bể, thời gian tích luỹ vào bể, thời gian lưu giữ, <br />
hoạt độ riêng xả thải nhỏ hơn mức quy định)<br />
Phương pháp nghiên cứu: xây dựng giả thiết<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Hoạt độ tích lũy chất thải phóng xạ trong bể<br />
<br />
Hoạt độ tích lũy chất thải phóng xạ trong bể<br />
Tính thể tích 1 bể trong hệ thống bể<br />
Tính lượng chất thải ra hàng năm<br />
g<br />
g<br />
Hoạt độ riêng của chất thải trong bể khi bể dừng tích lũy<br />
Mức hoạt độ riêng của chất thải phóng xạ lỏng đầu ra của bể<br />
Thời gian lưu giữ trong 1 bể<br />
Tính số lượng bể cần trong hệ thống<br />
<br />
2<br />
<br />
8/17/2018<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Tính thể tích 1 bể trong hệ thống bể<br />
<br />
V B X L<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
C C0 e<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
TA<br />
V<br />
<br />
Trong đó:<br />
• C0: Hoạt độ riêng của nước thải<br />
• TA: Hoạt độ của chất thải lúc cao nhất<br />
trong 1 bể<br />
• V: Thể<br />
V: Thể tích trong 1 bể<br />
1 bể<br />
<br />
C<br />
<br />
Trong đó:<br />
• C: Hoạt độ riêng của chất thải lỏng đầu ra.<br />
• A: Mức hoạt độ phóng xạ cho phép thải ra<br />
môi trường.<br />
• Vt: Lượng chất thải phóng xạ lỏng thải<br />
hàng năm của một cơ sở<br />
<br />
A<br />
Vt<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Tính số lượng bể cần trong hệ thống<br />
<br />
t<br />
<br />
•<br />
<br />
TN <br />
<br />
Trong đó: <br />
• t: Thời gian chờ phân rã chất thải trong 1 bể<br />
• T1/2: Chu kỳ bán rã<br />
• C0: Hoạt độ riêng chất thải trong 1 bể khi đầy<br />
• C: Hoạt độ riêng mức thanh lý xả thải<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Vấn đề A:<br />
Áp dụng nh toán và so sánh: tối ưu của hệ thống bể lưu thải nhiều <br />
bể nhỏ theo phương thức điều trị liên tục với bể lưu thải hai ngăn <br />
theo phương thức điều trị theo đợt.<br />
Kết quả:<br />
Đưa ra bảng so sánh các thông số của bể lưu trữ chất thải phóng xạ <br />
lỏng, áp dụng đúng mức thanh lý thông tư 22.<br />
Theo TECDOC No. 1714, Theo phương phá p truyen <br />
đieu trị liê n tụ c <br />
thong đieu trị đợt<br />
10BN/ 10 đợt/ thá ng<br />
10BN / 01 đợt / thá ng<br />
???<br />
<br />
Trong đó:<br />
<br />
TP X t<br />
<br />
T1<br />
C<br />
1 C<br />
t ln 2 ln <br />
C0 <br />
l 2 C0 <br />
ln<br />
<br />
Thông so be lưu giữ<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Mức hoạt độ riêng của chất thải phóng xạ lỏng đầu ra của bể<br />
<br />
Thời gian lưu giữ trong 1 bể<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
C0 <br />
<br />
Trong đó:<br />
• N: Số bệnh điều trị trong một năm<br />
• T: Số ngày bệnh nhân lưu lại tại bệnh viện<br />
• L: Lượng chất thải từ bệnh nhân trong 1 ngày<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Hoạt độ riêng của chất thải trong bể khi bể dừng tích lũy<br />
<br />
Trong đó:<br />
• B: Số bệnh nhân trong thời gian X<br />
• X: Thời gian tích lũy chất thải đầy 1 bể<br />
• L: Lượng chất thải từ bệnh nhân trong 1 ngày<br />
<br />
Tính lượng chất thải ra hàng năm<br />
<br />
Vt N T L<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
???<br />
<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
TP<br />
X<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
TN: Số lượng bể cần thiết để hệ thống hoạt<br />
động tuần hoàn.<br />
X: Thời gian tích lũy chất thải đầy 1 bể<br />
TP: Tổng thời gian chất thải trong 1 bể<br />
t: Thời gian chờ phân rã chất thải trong 1 <br />
bể<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Vấn đề A:<br />
Các phương án lựa chọn<br />
<br />
I<br />
<br />
II<br />
<br />
III<br />
<br />
IV<br />
<br />
V<br />
<br />
VI<br />
<br />
Thời gian chất thải tích lũy đầy bể X (ngày)<br />
<br />
12<br />
<br />
21<br />
<br />
30<br />
<br />
39<br />
<br />
51<br />
<br />
60<br />
<br />
Hoạt độ lúc cao nhất trong 1 bể TA (GBq)<br />
<br />
4,70<br />
<br />
5,65<br />
<br />
6,09<br />
<br />
6,29<br />
<br />
6,40<br />
<br />
6,43<br />
<br />
Thời gian chờ phân rã trong 1 bể (t) (ngày)<br />
<br />
110,3<br />
<br />
105,9<br />
<br />
102,7<br />
<br />
100,0<br />
<br />
97,1<br />
<br />
95,3<br />
<br />
Số lượng bể thải cần trong hệ thống tuần<br />
<br />
13<br />
<br />
6<br />
<br />
5<br />
<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
Thể tích 1 bể trong hệ thống V (lít)<br />
<br />
360<br />
<br />
630<br />
<br />
900<br />
<br />
1170<br />
<br />
1530<br />
<br />
1800<br />
<br />
Bề dày tường Bê tông che chắn d (cm)<br />
<br />
43<br />
<br />
‐<br />
<br />
44<br />
<br />
‐<br />
<br />
‐<br />
<br />
45<br />
<br />
hoàn<br />
<br />
Bả ng tı́nh khả năng điều trị liê n tụ c 10BN/10 đợt / 1 thá ng<br />
(Theo TECDOC No. 1714)<br />
<br />
3<br />
hinhanhykhoa.com<br />
<br />
8/17/2018<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Vấn đề A:<br />
7<br />
<br />
5.65<br />
<br />
6<br />
<br />
6.09<br />
<br />
6.4<br />
<br />
6.29<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
6.43<br />
<br />
4.7<br />
<br />
5<br />
<br />
Hoạt độ phóng xạ (GBq)<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Vấn đề A:<br />
Theo TECDOC No. Theo phương phá p truyen <br />
thong đieu trị đợt<br />
1714, đieu trị liê n tụ c <br />
10BN / 01 đợt / thá ng<br />
10BN/ 10 đợt/ thá ng<br />
<br />
Thông số bể lưu trữ<br />
<br />
4<br />
3<br />
21.48<br />
<br />
Thời gian tích lũy chất thải<br />
vào đầy<br />
à đầ bể (ngày)<br />
( à )<br />
<br />
60<br />
<br />
210<br />
<br />
Thời gian phân rã chất thải<br />
trong bể ( ngày)<br />
<br />
95<br />
<br />
210 <br />
<br />
Số lượng bể trong hệ thống<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
Thể tích 1 bể trong hệ thống (lít)<br />
<br />
2000<br />
<br />
7000<br />
<br />
1<br />
0<br />
0<br />
<br />
10<br />
<br />
20<br />
<br />
30<br />
<br />
40<br />
<br />
50<br />
<br />
60<br />
<br />
70<br />
<br />
Thời gian (ngày)<br />
<br />
Đo thị hoạ t độ tı́ch lũ y đạ t trạ ng thá i bã o hò a<br />
(Theo TECDOC No. 1714)<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Vấn đề B:<br />
Tính toán hệ thống bể lưu thải nổi nhiều bể nhỏ theo phương thức <br />
điều trị theo đợt với 20 bệnh nhân / 02 đợt / 01 tháng<br />
Kết quả:<br />
Theo dự đoán nhu cầu điều trị trong tương lai, đề tài đưa ra bảng <br />
kết quả các thông số của bể lưu trữ chất thải phóng xạ lỏng, áp <br />
dụng đúng mức thanh lý thông tư 22.<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thông số của bể lưu giữ<br />
<br />
Theo TECDOC No. 1714, đieu trị liê n tụ c <br />
20BN/ 2 đợt/ thá ng<br />
<br />
Thời gian tích lũy chất thải X (ngày)<br />
<br />
30<br />
<br />
Hoạt độ lúc cao nhất trong 1 bể TA (GBq)<br />
<br />
21,8<br />
<br />
Thời gian chờ phân rã trong 1 bể (t) <br />
(ngày)<br />
<br />
Theo TECDOC No. 1714, đieu trị liê n tụ c <br />
20BN/ 2 đợt/ thá ng<br />
<br />
Số lượng bể thải cần trong hệ thống tuần<br />
<br />
???<br />
<br />
Thể tích 1 bể trong hệ thống V (lít)<br />
<br />
Thông so be lưu giữ<br />
<br />
Mở đầu<br />
<br />
Phương pháp<br />
<br />
Kết quả<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Vấn đề B:<br />
<br />
hoàn<br />
<br />
105,4<br />
5<br />
1800<br />
<br />
Thảo luận<br />
<br />
Kết luận:<br />
Tính toán của nghiên cứu đã khẳng định rằng hệ thống bể lưu chất thải phóng <br />
xạ lỏng mới (hệ thống bể nhiều bể nhỏ):<br />
• Có nhiều ưu điểm về thiết kế, dễ kiểm soát an toàn phóng xạ hơn (giảm <br />
nguy cơ rò phóng xạ), <br />
• Có khả năng nâng cấp theo nhu cầu BN, <br />
• Chi phí xây dựng thấp nhưng vẫn đảm bảo an toàn phóng xạ, mức xả thải <br />
đúng quy định.<br />
<br />
Hướng nghiên cứu tiếp theo:<br />
• Thiết kế hệ thống điện tự động hóa kiểm soát việc vận hành, kiểm soát bức <br />
xạ cho hệ thống.<br />
• Mở rộng nghiên cứu hơn nữa để đề tài nghiên cứu mang tính pháp lý <br />
(được cấp phép)<br />
<br />
Thank you.<br />
<br />
4<br />
<br />