Đề thi chính thức kỳ thi tốt nghiệp THPT 2010 môn Tiếng anh - Hệ 3 năm (Mã đề thi 153)
lượt xem 56
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi chính thức kỳ thi tốt nghiệp thpt 2010 môn tiếng anh - hệ 3 năm (mã đề thi 153)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi chính thức kỳ thi tốt nghiệp THPT 2010 môn Tiếng anh - Hệ 3 năm (Mã đề thi 153)
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 Môn thi: TIẾNG ANH - Hệ 3 năm ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút. (Đề thi có 03 trang) Mã đề thi 153 Họ, tên thí sinh: .......................................................................... Số báo danh: ............................................................................. Chọn từ (ứng với A, B, C, hoặc D) có phần gạch dưới được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau. Câu 1: A. father B. hat C. candle D. sad Câu 2: A. skills B. needs C. meets D. enjoys Câu 3: A. washed B. attended C. passed D. finished Câu 4: A. labour B. bookcase C. national D. famous Câu 5: A. machine B. cheap C. teaching D. choose Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) cho mỗi câu từ 6 đến 10. William Shakespeare was one of the greatest writers in the English literature. He was born in 1564 in Stratford-upon-Avon. (6)______ the age of eighteen he married Anne Hathaway, (7)______ was eight years older than himself. A few years later he moved to London, where he worked as an actor and a playwright. Shakespeare (8)______ 36 plays and 154 sonnets (a kind of poem). His most famous plays are the four great tragedies - Othello, Macbeth, Hamlet, and King Lear. Shakespeare died in Stratford-upon-Avon on 23 April 1616. His (9)______ are still very popular today: they have been translated into different languages, and many of them have been (10)______ into films, both in English and in other languages. Câu 6: A. In B. At C. On D. From Câu 7: A. whose B. which C. whom D. who Câu 8: A. write B. writes C. wrote D. written Câu 9: A. plays B. novels C. films D. actors Câu 10: A. produced B. made C. done D. worked Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau. Câu 11: We will go fishing if ______. A. we will be free B. we had free time C. it is fine D. it was fine Câu 12: ______ can cause diseases by entering openings in the body. A. If bacteria are harmful B. Harmful bacteria C. Bacteria harmful D. When harmful bacteria Câu 13: It usually takes her ______. A. two hours doing homework B. two hours to do her homework C. homework two hours to do D. two hours done her homework Câu 14: John said that no other car could go ______. A. fastest than his car B. so fast like his car C. as fast as his car D. faster like his car Câu 15: When my mum got home, ______. A. the dinner be cooked B. I was cooking dinner C. I am cooking dinner D. the dinner being cooked Trang 1/3 - Mã đề thi 153
- Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) cho mỗi câu từ 16 đến 20. Every year, millions of tourists visit California. California is known for its beautiful scenery, warm climate, and excellent food. There are twenty national parks in California, which over thirty million people visit every year. California also has many world-famous museums. The state is divided into two parts: Northern California and Southern California. San Francisco is in Northern California. It is surrounded by water on three sides and is a city with beautiful bays and several bridges. Its streets are always crowded with tourists. There is an area in the south of San Francisco that is famous for the computer industry; it is called Silicon Valley. Los Angeles, Hollywood, and Disneyland are all situated in Southern California. Southern California is known for its desert areas, which are sometimes next to snow-covered mountains. It is one of the few places in the world where you can ski in the morning and surf in the afternoon. Câu 16: ______ visit California’s national parks every year. A. Over thirty million people B. About thirty thousand tourists C. Hundreds of millions of tourists D. Twenty million people Câu 17: California is divided into ______. A. San Francisco and Hollywood B. Northern California and Southern California C. San Francisco and Los Angeles D. Hollywood and Disneyland Câu 18: What is Silicon Valley well known for? A. The computer industry. B. Beautiful scenery. C. Excellent food. D. Beautiful bays. Câu 19: Which of the following is NOT in Southern California? A. Disneyland. B. Los Angeles. C. San Francisco. D. Hollywood. Câu 20: Where are the desert areas found? A. In Northern California. B. Near Silicon Valley. C. In San Francisco. D. In Southern California. Chọn phương án đúng (ứng với A, B, C, hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau. Câu 21: Smoking cigarettes is ______ to our health. A. good B. sick C. harmful D. useful Câu 22: She is never ______ to go out alone at night by her parents. A. allowed B. given C. taken D. agreed Câu 23: This atlas ______ in the classroom yesterday. A. was leaving B. was left C. leaves D. left Câu 24: “Could you talk ______? I'm learning my lessons.” A. more quietly B. so quietly C. most quietly D. as quietly Câu 25: Sarah danced very ______ in her performance last week. A. beautifully B. beautiful C. beautifying D. beauty Câu 26: There is a very good program on VTV3 ______ 9:00 p.m. tonight. A. on B. in C. at D. to Câu 27: Bologna in Northern Italy is the place ______ Guglielmo Marconi was born. A. there B. what C. which D. where Câu 28: Peter was reading a book by Mark Twain ______ his friends came. A. if B. while C. when D. during Câu 29: Tom's brother is ______; he gets unemployment benefit every week. A. harmless B. careless C. friendless D. jobless Câu 30: Susan: “Shall we go to the cinema this Saturday?” Alice: “______” A. No. Why not? B. Yes, let’s. C. Yes, we do. D. No, I don’t. Trang 2/3 - Mã đề thi 153
- Câu 31: Teacher: “How far is it from your house to school?” Student: “______, sir!” A. Not very long B. By bicycle C. About 2 kilometers D. 3 months Câu 32: I ______ go swimming when I was a boy. A. was used to B. am using to C. used to D. use to Câu 33: “Look! That boy ______ an elephant over there.” A. feeds B. was feeding C. is feeding D. fed Câu 34: The children were bored ______ watching that film again and again. A. with B. in C. about D. for Câu 35: Thomas Edison was a famous American ______. A. inventor B. invention C. inventive D. invent Câu 36: Michael Faraday was very interested in ______ experiments with electricity. A. done B. doing C. to do D. do Câu 37: Frankie: “Where is Dad?” Kitty: “He ______ be in the garden.” A. need B. had to C. ought D. may Câu 38: Tony: “How often do you go swimming?” Quang: “______.” A. Every week B. Oh, very good C. Many times already D. In the afternoon Câu 39: The schoolyard is always ______ with students during the break. A. full B. complete C. emptied D. crowded Câu 40: I really enjoy ______ in the park on a sunny day. A. read B. to read C. being read D. reading Câu 41: I saw my teacher sitting ______ the table drinking tea. A. from B. in C. to D. at Câu 42: After the 2009 football season, he ______ a well-known player in Asia. A. will become B. becomes C. was becoming D. became Câu 43: We had to wait ______ all our friends finished their work. A. for B. but C. so D. until Câu 44: Emma and Katie usually ______ their grandmother at weekends. A. have visited B. are visiting C. visits D. visit Câu 45: Nowadays wild animals ______ in many parts of the world. A. are protected B. protected C. were protected D. protect Chọn phương án (A, B, C, hoặc D) ứng với từ/ cụm từ có gạch dưới cần phải sửa để các câu sau trở thành chính xác. Câu 46: I have shown you many time how to use these new machines. A B C D Câu 47: AIDS is a very danger disease: there is still no cure for it now. A B C D Câu 48: I felt very tiring when I arrived home, so I went to bed at once. A B C D Câu 49: I am looking for my keys, but I haven’t found it. A B C D Câu 50: Mr. Chapman never comes to meetings on time, and his brother doesn’t, too. A B C D ---------------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 153
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi chính thức kỳ thi tốt nghiệp THPT 2010 môn Hóa - Giáo dục THPT (Mã đề thi 493)
3 p | 277 | 129
-
Đề thi chính thức Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn: Tiếng Trung Quốc – Bộ GD&ĐT
3 p | 96 | 8
-
Đề thi chính thức Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn: Vật lí – Bộ GD&ĐT
4 p | 79 | 6
-
Đề thi chính thức Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn: Tiếng Anh – Bộ GD&ĐT
5 p | 68 | 5
-
Đề thi chính thức Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn: Tiếng Pháp – Bộ GD&ĐT
4 p | 73 | 4
-
Đề thi chính thức Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn: Tiếng Đức – Bộ GD&ĐT
4 p | 61 | 4
-
Đề thi chính thức Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn: Ngữ văn – Bộ GD&ĐT
1 p | 76 | 4
-
Đề thi chính thức Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn: Hóa học – Bộ GD&ĐT
4 p | 72 | 4
-
Đề thi chính thức Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn: Sinh học – Bộ GD&ĐT
6 p | 68 | 3
-
Đề thi chính thức Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn: Địa lí – Bộ GD&ĐT
4 p | 61 | 3
-
Đề thi chính thức Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn: Giáo dục công dân – Bộ GD&ĐT
4 p | 52 | 3
-
Đề thi chính thức Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn: Toán – Bộ GD&ĐT
5 p | 83 | 3
-
Đề thi chính thức Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn: Lịch sử – Bộ GD&ĐT
4 p | 44 | 3
-
Đề thi chính thức kỳ thi Toán học Hoa Kỳ - AIME (có đáp án)
27 p | 11 | 3
-
Đề thi chính thức kỳ thi trung học phổ thông quốc gia môn Toán năm 2018 (Mã đề thi 112)
5 p | 44 | 2
-
Đề thi chính thức kỳ thi trung học phổ thông quốc gia môn Toán năm 2018 (Mã đề thi 116)
5 p | 58 | 2
-
Đề thi chính thức kỳ thi trung học phổ thông quốc gia môn Toán năm 2018 (Mã đề thi 117)
5 p | 62 | 2
-
Đề thi chính thức kỳ thi trung học phổ thông quốc gia môn Toán năm 2018 (Mã đề thi 124)
5 p | 106 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn