SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br />
———**———<br />
<br />
KỲ THI CHỌN LỚP KHỐI 10 NĂM HỌC 2018 -2019<br />
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề.<br />
Đề thi gồm: 03 trang.<br />
———————<br />
Mã đề thi 357<br />
<br />
Họ và tên thí sinh:……….……….….….; Số báo danh:……………<br />
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1 ; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg =<br />
24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137<br />
Câu 1: Oxit là<br />
A. hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.<br />
B. hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.<br />
C. hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.<br />
D. hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.<br />
Câu 2: Trong tự nhiên muối NaCl (thành phần chủ yếu của muối ăn) có nhiều trong<br />
A. nước giếng.<br />
B. nước biển.<br />
C. nước mưa.<br />
D. nước sông.<br />
Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?<br />
A. Ca(OH)2<br />
B. NaOH<br />
C. HCl<br />
D. NaCl<br />
Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:<br />
A. Zn, Fe, Al.<br />
B. Fe, Cu, Mg.<br />
C. Fe, Zn, Ag<br />
D. Zn, Fe, Cu.<br />
Câu 5: Chất nào sau đây là kim loại?<br />
A. C.<br />
B. S.<br />
C. Ag<br />
D. P.<br />
Câu 6: Khí nào sau đây duy trì sự cháy và sự sống?<br />
A. O2<br />
B. CO2<br />
C. Cl2<br />
D. N2<br />
Câu 7: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch NaOH là<br />
A. Br2<br />
B. K2SO4.<br />
C. NaNO3.<br />
D. Quỳ tím.<br />
Câu 8: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?<br />
A. H2<br />
B. N2<br />
C. O2<br />
D. CO2<br />
Câu 9: Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa?<br />
A. Cho HCl vào dung dịch K2CO3.<br />
B. Cho BaCl2 vào dung dịch NaNO3.<br />
C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch NaCl.<br />
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.<br />
Câu 10: Chất rắn nào sau đây tan được trong nước?<br />
A. Mg(OH)2<br />
B. Fe(OH)3<br />
C. Cu(OH)2<br />
D. KOH<br />
Câu 11: Khí nào sau đây có mùi trứng thối?<br />
A. NH3<br />
B. CO2<br />
C. SO2<br />
D. H2S<br />
Câu 12: Nhiệt phân Mg(OH)2 sản phẩm thu được sau phản ứng là<br />
A. MgO, H2.<br />
B. MgO, H2O.<br />
C. Mg, H2, O2.<br />
D. Mg, H2O.<br />
Câu 13: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là<br />
A. CaO.<br />
B. P2O5.<br />
C. CuO.<br />
D. K2O.<br />
Câu 14: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần?<br />
A. K, Mg, Al, Na<br />
B. Na, Mg, Al, K<br />
C. Al, K, Na, Mg<br />
D. K, Na, Mg, Al<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 357<br />
<br />
Câu 15: Hòa tan hết kim loại Mg trong dung dịch FeSO4 dư, kim loại thu được sau phản ứng là<br />
A. Ag<br />
B. Cu<br />
C. Mg<br />
D. Fe<br />
Câu 16: Công thức dùng để tính thể tích khí (V) ở đktc dựa vào số mol khí (n) là<br />
A. V= 22,4:n.<br />
B. V= n× 22,4.<br />
C. V= 11,2: n.<br />
D. V=11,2× n.<br />
Câu 17: Rót từ từ dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3 dư. Hiện tượng quan sát được là<br />
A. không có hiện tượng gì xảy ra.<br />
B. có khí thoát ra.<br />
C. lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa trắng tan dần.<br />
D. xuất hiện kết tủa trắng.<br />
Câu 18: Axit sunfuric có công thức phân tử là<br />
A. H2SO4<br />
B. HNO3<br />
C. HClO<br />
D. H2SO3<br />
Câu 19: Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch NaOH tạo ra khí hiđro?<br />
A. Mg<br />
B. Fe<br />
C. Al<br />
D. Cu<br />
Câu 20: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?<br />
A. Na<br />
B. Fe<br />
C. Ag<br />
D. Cu<br />
Câu 21: Khí nào sau đây nhẹ hơn không khí?<br />
A. SO2<br />
B. H2S<br />
C. H2<br />
D. O2<br />
Câu 22: Trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M cần vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 1M. Giá trị<br />
của V là<br />
A. 200.<br />
B. 50.<br />
C. 300.<br />
D. 400.<br />
Câu 23: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu<br />
được là<br />
A. 5,0 g.<br />
B. 5,6 g.<br />
C. 10,0 g.<br />
D. 8,4 g.<br />
Câu 24: Phần trăm về khối lượng của oxi trong hợp chất CuO là<br />
A. 30%.<br />
B. 20%.<br />
C. 40%.<br />
D. 15%.<br />
Câu 25: Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là<br />
A. 16 %.<br />
B. 15%.<br />
C. 18%.<br />
D. 17 %.<br />
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam Na trong nước dư thu được 1,12 lít khí H2(đktc). Giá trị m là<br />
A. 3,45.<br />
B. 2,30.<br />
C. 1,15.<br />
D. 4,60.<br />
Câu 27: Hoà tan hoàn toàn 50 g CaCO3 vào dung dịch axit clohiđric (HCl) dư. Sau phản ứng thu<br />
được V lít khí (đktc). Giá trị của V là<br />
A. 11,2.<br />
B. 8,96.<br />
C. 22,4.<br />
D. 5,6.<br />
Câu 28: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra<br />
là<br />
A. CO2<br />
B. SO2<br />
C. CO<br />
D. CO2 và SO2<br />
Câu 29: Đốt hoàn toàn 6,72 gam cacbon trong oxi dư. Thể tích CO2 thu được ở đktc là<br />
A. 125,440 lít.<br />
B. 12,445 lít.<br />
C. 12,544 lít.<br />
D. 12,454 lít.<br />
Câu 30: Số mol Cu có trong 3,2 gam Cu là<br />
A. 0,10.<br />
B. 0,02.<br />
C. 0,15.<br />
D. 0,05.<br />
Câu 31: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau khi phản ứng kết<br />
thúc người ta thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là<br />
A. 2,24.<br />
B. 3,36<br />
C. 4,48.<br />
D. 1,12.<br />
HCl<br />
NaOH<br />
N <br />
Cu OH 2 . M là<br />
Câu 32: Trong sơ đồ phản ứng sau: M <br />
A. CuSO4.<br />
B. Cu(NO3)2.<br />
C. Cu.<br />
D. CuO.<br />
Câu 33: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ( không phản ứng với nhau) ở bất cứ điều kiện<br />
nào?<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 357<br />
<br />
A. Cl2 và O2<br />
B. H2 và Cl2<br />
C. N2 và H2<br />
D. H2 và O2<br />
Câu 34: Nhiệt phân 100 gam CaCO3 sau phản ứng thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của<br />
quá trình nhiệt phân CaCO3 là<br />
A. 90%.<br />
B. 80%.<br />
C. 75%.<br />
D. 50%.<br />
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Mg trong dung dịch HCl loãng, dư.<br />
Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X tới khối lượng<br />
không đổi thu được m gam muối khan. Giá trị của m là<br />
A. 27,50.<br />
B. 25,75.<br />
C. 22,20.<br />
D. 30,25.<br />
Câu 36: Cho 0,01 mol Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X.<br />
Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong không khí<br />
đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là<br />
A. 3,2.<br />
B. 1,6.<br />
C. 6,4.<br />
D. 9,6.<br />
Câu 37: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro (dư) cho 5,6 gam sắt.<br />
Công thức oxit sắt là<br />
A. Fe3O4.<br />
B. FeO2.<br />
C. FeO.<br />
D. Fe2O3.<br />
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn m gam oxit MO (M là kim loại) trong 78,4 gam dung dịch H 2SO4<br />
6,25% (loãng) thì thu được dung dịch X trong đó nồng độ H2SO4 còn dư là 2,433%. Mặt khác,<br />
khi cho CO dư đi qua m gam MO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn<br />
hợp khí Y. Cho Y qua 500 ml dung dịch NaOH 0,1M thì chỉ còn một khí duy nhất thoát ra, trong<br />
dung dịch thu được có chứa 2,96 gam muối. Kim loại M là<br />
A. Fe<br />
B. Cu<br />
C. Mg<br />
D. Zn<br />
Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:<br />
1<br />
<br />
Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4;<br />
<br />
2<br />
<br />
Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4;<br />
<br />
3<br />
<br />
Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2;<br />
<br />
Nhỏ từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3;<br />
5<br />
Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4;<br />
4<br />
<br />
6<br />
<br />
Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.<br />
<br />
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là<br />
A. 4<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 6.<br />
Câu 40: Cho 23,8 gam hỗn hợp X (Cu, Fe, Al) tác dụng vừa đủ 14,56 lít khí Cl2 (đktc). Mặt khác<br />
cứ 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,2 mol khí. Phần trăm khối<br />
lượng của Cu trong hỗn hợp X là<br />
A. 40,33%.<br />
B. 60,50%.<br />
C. 53,78%.<br />
D. 26,89%.<br />
----------------------------------------------------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.<br />
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 357<br />
<br />