Đề thi (có đáp án chi tiết) học sinh giỏi tỉnh Lào Cai năm học 2010-11
lượt xem 32
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi (có đáp án chi tiết) học sinh giỏi tỉnh lào cai năm học 2010-11', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi (có đáp án chi tiết) học sinh giỏi tỉnh Lào Cai năm học 2010-11
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LÀO CAI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2010 – 2011 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 16/12/2010 Câu 1 (5,5 điểm) 2 2010 2011 2 . 2010 2011 . 1. Giải phương trình: 2 2 30 2. Giải hệ phương trình: . 3 3 35 Câu 2 (3,0 điểm) 2 () () 2010 Tìm tất cả các hàm số thỏa mãn điều kiện , với : mọi số thực và mọi số hữu tỷ . Câu 3 (6,0 điểm) 5; 2 , đường trung trực cạnh 1. Trong mặt phẳng , cho tam giác có đỉnh , đường trung tuyến kẻ từ đỉnh của tam giác lần lượt có phương trình là d: 6 0 và 3 0 . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của tam giác . d' : 2 , có cạnh đáy bằng a . Gọi 2. Cho hình chóp tam giác đều . là góc giữa mặt bên và mặt đáy, là góc giữa hai mặt bên kề nhau. Tính thể tích của hình chóp . và chứng minh 4 rằng: tan 2 . 2 3 tan 1 2 Câu 4 (2,5 điểm) 3 trong đó không có hai đường thẳng nào Trong mặt phẳng cho đường thẳng song song và không có ba đường thẳng nào đồng quy. Chứng minh rằng tồn tại một tam giác được tạo thành từ ba đường thẳng đã cho mà tam giác này không bị chia cắt bởi bất kỳ đường thẳng nào trong các đường thẳng còn lại. Câu 5 (3,0 điểm) Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm bẩy chữ số khác nhau sao cho ba chữ số lẻ không đứng cạnh nhau. - - - - - - - - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - - - - - - - - Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. WWW.MATHVN.COM Trang /4
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LÀO CAI LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2010 – 2011 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: TOÁN CHÍNH THỨC (Hướng dẫn chấm này gồm có 04 trang) A. Hướng dẫn chấm - Cho điểm lẻ tới 0,25; - Điểm toàn bài là tổng điểm thành phần, không làm tròn; - Chỉ cho điểm tối đa khi bài làm của thí sinh chính xác về mặt kiến thức; - Học sinh giải đúng bằng cách khác cho điểm tương ứng ở các thành phần. B. Đáp án và thang điểm Câu Nội dung Điểm 2 2010 2011 2 . 2010 2011 Giải phương trình: 2011 - Điều kiện: 0,25 2010 2 0,75 - Phương trình đã cho có dạng 2010 2011 0 1.1 0,5 2010 2011 0 0,5 2 2010 2011 0 0,5 2011 2 2 30 Giải hệ phương trình: 3 3 35 30 - Viết lại hệ 0,75 3 3 3 125 1.2 30 0,75 3 125 5 0,75 6 - Giải ra ta được nghiệm của hệ là 2; 3 và 3; 2 . 0,75 2 () () 2010 Tìm tất cả các hàm số thỏa mãn , với mọi : số thực và mọi số hữu tỷ . - Với mọi , , chọn số hữu tỉ nằm giữa và thì: 2 0 0 0 0,5 () ( 0) () () () ( 0) () () () ( 0) 2 2 2 2 2 0,5 2010 2010 2010 2010 4020 (1) 0 0 0 0 WWW.MATHVN.COM Trang /4
- Vậy ta có lim 0 . Suy ra ( ) liên tục tại mọi . 0,25 0 0 0 () ( 0) 4020 - Mặt khác từ (1), ta có , 0,5 0 0 () ( 0) suy ra lim 0 , hay '( 0 ) 0, . 0,5 0 0 0 - Do ( ) liên tục và có , suy ra ( ) . '( ) 0, , 0,75 - Thử lại, ta thấy hàm này thỏa mãn điều kiện bài toán. 5; 2 , đường trung trực Trong mặt phẳng , cho tam giác có đỉnh cạnh , đường trung tuyến kẻ từ đỉnh của tam giác lần lượt có phương trình là d: 6 0 và d' : 2 3 0 . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của tam giác . - Giả sử B(a; b), Vì C thuộc đường thẳng ' nên gọi C(c; 2c+3). 0,5 a5b2 - Ta có: trung điểm AB là M ; d' 0,25 2 2 a c b 2c 3 và trung điểm BC là N ; d 0,25 2 2 0,25 và CB (a c; b 2c 3) . 3.1 a b 3c 9 0 - Từ giả thiết ta có hệ phương trình a b c 3 0 0,75 2a b 14 0 19 a 3 4 Giải ra được nghiệm của hệ là b 0,5 3 14 c 3 19 4 14 37 Vậy các đỉnh cần tìm B . ; ,C ; 0,5 3 3 3 3 , có cạnh đáy bằng a . Gọi Cho hình chóp tam giác đều . là góc giữa mặt bên và mặt đáy, là góc giữa hai mặt bên kề nhau. Tính thể tích của hình chóp 3.2 4 và chứng minh rằng tan 2 . . 2 3 tan 1 2 WWW.MATHVN.COM Trang /4
- (Thí sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình, giám khảo không chấm phần bài làm của thí sinh). - Gọi K là trung điểm của BC. Vì S.ABC là hình chóp tam giác đều nên , suy ra AKS . , 0,5 - Hạ . Có DB = DC . 2 - Hạ H là tâm đáy. 2 3 2 tan 2 - Ta có tan (1) 6 12 0,5 2 3 - Diện tích là 4 2 3 1 3 3 0,5 - Vậy thể tích của hình chóp S.ABC là tan . tan 3 4 6 24 1 1 1 1 1 1 - Trong vuông tại H, có 0,5 2 2 2 2 2 2 2 2 23 32 9 tan 2 2 2 2 . 2 2 (2) 0,5 2 2 2 2 23 2 3 3 tan 1 2 32 2 9 tan 2 2 2 4 tan 2 tan 2 - Từ (1) và (2), ta có (đpcm). 0,5 12 2 2 3 tan 1 3 3 tan 1 2 2 3 trong đó không có hai đường thẳng Trong mặt phẳng cho đường thẳng nào song song và không có ba đường thẳng nào đồng quy. Chứng minh rằng tồn tại 4 một tam giác được tạo thành từ ba đường thẳng đã cho mà tam giác này không bị chia cắt bởi bất kỳ đường thẳng nào trong các đường thẳng còn lại. WWW.MATHVN.COM Trang /4
- - Giả sử là một trong các đường thẳng đã cho. Xét tất cả các giao điểm của 1 1 đường thẳng còn lại. Gọi M là tập hợp các khoảng cách (chú ý rằng số đo là 0,75 một số thực dương) từ các giao điểm đó đến đường thẳng . M có số nhỏ nhất là 1 . 0 - Giả sử P là giao điểm của hai đường thẳng và có khoảng cách đến bằng 2 3 1 . Các đường thẳng và cắt đường thẳng tại các điểm Q và R tương ứng 0 2 3 1 0,75 (vì không có hai đường thẳng nào song song). Như thế được tạo thành từ ba đường thẳng , và và không bị cắt bởi bất kì đường thẳng nào. 1 2 3 - Thật vậy, giả sử có đường thẳng cắt cạnh PR hoặc cạnh PQ tại điểm 4 (vì không có ba đường thẳng nào đồng quy). Khoảng cách từ T đến là . Rõ 0,75 1 1 ràng . Điều này trái với giả thiết là khoảng cách nhỏ nhất. 1 0 0 - Vậy tồn tại thỏa mãn yêu cầu. 0,25 Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm bẩy chữ số khác nhau sao cho ba chữ số lẻ không đứng cạnh nhau. 7! . - Gọi A là tập các số gồm bẩy chữ số khác nhau. Ta có 0,25 + B là tập các số gồm 7 chữ số khác nhau mà 3 chữ số lẻ không đứng cạnh nhau. + C là tập các số gồm 7 chữ số khác nhau mà 3 chữ số lẻ đứng cạnh nhau: . 0,5 + D là tập các số gồm 7 chữ số khác nhau mà 4 chữ số lẻ đứng cạnh nhau: . - Khi đó số các hoán vị theo yêu cầu là: . - Tính : 3 , , , , 1,3,5, 7 , suy ra có + Gọi , với 4 cách chọn . 1 2 3 1 2 3 4 Với mỗi bộ có 3! hoán vị, nên số cách chọn các bộ là 4.3! = 24 cách chọn. 1,0 5 , , , , + Với mỗi bộ , số các hoán vị dạng là 5! hoán vị. Suy ra có 4 5 6 7 24.5! = 2880 số, trong đó 3 số lẻ đứng cạnh nhau, nhưng các số mà 4 số lẻ đứng cạnh nhau đã kể hai lần. Tính : , , , , , , 1,3,5, 7 , có 4! = 24 hoán vị của + Gọi với . 1 2 3 4 1 2 3 4 , , , + Với mỗi bộ , số các hoán vị gồm 7 chữ số dạng là 4! = 24 hoán 1,0 5 6 7 24.24 576 . vị. Suy ra 2880 576 2304 . Vậy 7! 2304 2736 . Do đó số các hoán vị theo yêu cầu là 0,25 - - - - - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - - - - - WWW.MATHVN.COM Trang /4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 335 | 52
-
Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Tiếng Anh năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 188 | 41
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Yên
3 p | 376 | 37
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đại Đồng
3 p | 388 | 34
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
5 p | 265 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phú Đa
3 p | 294 | 26
-
Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
5 p | 392 | 26
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hòn Đất
8 p | 299 | 25
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 185 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Thạnh
4 p | 171 | 18
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 411 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 152 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 228 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
3 p | 139 | 5
-
Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Sinh năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phú Đa
4 p | 189 | 4
-
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Sinh năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 161 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn