intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi cuối kỳ I (2011-2012) môn Nhiệt động lực học kỹ thuật - Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM

Chia sẻ: Namamanh Namamanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

148
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đến với "Đề thi cuối kỳ I (2011-2012) môn Nhiệt động lực học kỹ thuật" của Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM các bạn sẽ được tìm hiểu và tham khảo 3 câu hỏi tự luận có kèm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi cuối kỳ I (2011-2012) môn Nhiệt động lực học kỹ thuật - Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM

  1. Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM Đề thi cuối kỳ I (2011-2012) Khoa Cơ Khí Môn học: Nhiệt động lực học kỹ thuật Bộ môn Công Nghệ Nhiệt Lạnh Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 04-01-2012 SV được sử dụng tài liệu Bài 1: Một hệ xylanh piston bên trong có chứa 0,6kg hỗn hợp 2 khí lí tưởng là N2 và CO2. Thành phần thể tích của từng khí lần lượt là rN  0,7 và rCO  0,3 . Ở trạng thái ban đầu 2 2 hỗn hợp có áp suất p1=2bar và nhiệt độ t1=400C. Sau đó nén đoạn nhiệt hỗn hợp đến trạng thái 2 có t2=750C. Hãy xác định a. Áp suất của hỗn hợp sau khi nén b. Công cấp vào cho quá trình nén này Bài 2: Chu trình máy lạnh có máy nén hơi làm việc với tác nhân lạnh là R22 có các thông số như sau: - Áp suất bay hơi p0=4,222bar - Nhiệt độ ngưng tụ tK=40oC - Hơi hút về máy nén là hơi bão hòa khô - Không khí đi vào dàn lạnh có nhiệt độ t1=250C và độ ẩm 1  75% . Lưu lượng không khí đi qua dàn lạnh là 1250kg/h. Lượng nước tách ra khỏi dàn lạnh trong 1 giờ là Gn=2,5kg/giờ. Hãy xác định: a. Entanpi tại các điểm trên chu trình b. Nhiệt độ không khí ra khỏi dàn lạnh c. Năng suất lạnh, năng suất giải nhiệt và hệ số làm lạnh của chu trình d. Nhiệt độ không khí giải nhiệt có ảnh hưởng đến hệ số làm lạnh của chu trình hay không? Giải thích Bài 3: Hơi nước có áp suất p1=12bar và v1=0,25m3/kg chảy qua ống tăng tốc nhỏ dần vào môi trường có áp suất p2=6bar. Hãy xác định tốc độ và lưu lượng của hơi nước ở đầu ra của ống nếu biết đường kính của ống ở đầu ra là 50mm.
  2. Đáp án: Bài 1: 2đ Phân tử lượng của hỗn hợp   0,7.28  0,3.44  32,8kg / kmol 0,5đ Số mũ đoạn nhiệt cp 0,7.29,3  0,3.37 ,67 k   1,35828 0,5đ cv 0,7.20,9  0,3.29,3 Áp suất hỗn hợp 1, 35828  313 11,35828 p 2  2.   2,99 bar 0,5đ  348  Công cấp vào 8314 (313  348 ) W  0,6.  14,86 kJ 0,5đ 32,8.0,35828 Bài 2: 5đ Entanpi tại các điểm Điểm 1: 0,25đ i1=702,39kJ/kg s1=1,7552kJ/kgK Điểm 2: 1,25đ tK=400C  pK  15,315bar p  14 bar   i  732 ,24 kJ / kg s  1,7552 kJ / kgK p  16 bar   i  735 ,78kJ / kg s  1,7552 kJ / kgK 15,315  14  i 2  732 ,24  735,78  732 ,24   734 ,567 kJ / kg 16  14 Điểm 3: 0,25đ i3  549 ,36 kJ / kg Điểm 4: i 4  i3  549 ,36 kJ / kg Không khí ẩm Trạng thái không khí vào dàn lạnh: 1đ t1  250 C  phbh1  0,03166 bar  ph1  0,023745 bar  d1  0,015128 kghn / kgkkk  I1  63,58kJ / kg Trạng thái kk ra khỏi dàn lạnh: 1đ G n  G kk d1  d 2   d 2  0,013128 kghn / kgkkk  p hn 2  0,02067 bar  phbh 2  t 2  180 C  I 2  51,28kJ / kg Nhiệt lượng không khí nhả ra = năng suất lạnh 0,25đ 1250 63,58  51,28  Q KK  Q0   4,268 kW 3600
  3. Năng suất giải nhiệt 0,5đ QK  4,268 734 ,567  549 ,36   5,165 kW 702 ,39  549 ,36    4,75 Giải thích 0,5đ Bài 3: 3đ p th  .p1  6,552 bar p2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0