intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi đề nghị học kì 2 môn địa lý 9 phòng GD Phú Tân trường THCS Hào Lạc đề B

Chia sẻ: Binh Map | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

55
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi đề nghị học kì 2 môn địa lý 9 phòng GD Phú Tân trường THCS Hào Lạc đề B để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi đề nghị học kì 2 môn địa lý 9 phòng GD Phú Tân trường THCS Hào Lạc đề B

  1. PHÒNG GD – ĐT PHÚ TÂN ĐỀ KIỂM TRA VIẾT HKII – LỚP 9 TRƯỜNG THCS HÒA LẠC Môn: Địa Lí Họ và tên: …………………… Thời gian: 45 phút Lớp: ………9/………………. (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ B Điểm Lời phê ……………………………………………………… A. TRẮC NGHIỆM: 4 ĐIỂM I. Chọn (khoanh tròn) câu trả lời đúng nhất (2 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Ngành công nghiệp nào của Đông Nam Bộ chiếm ưu thế tuyệt đối so với cả nước: a. Cơ khí b. Luyện kim c. Dầu khí d. Điện tử Câu 2. (0,5 điểm) Những khó khăn chủ yếu về điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là: a. Trên đất liền ít khoáng sản b. Ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp c. Đất phèn, đất mặn còn nhiều d. Lũ lụt, hạn hán, đất phèn, đất mặn còn nhiều Câu 3. (0,5 điểm) Các dân tộc ít người nào sống ở Đồng bằng sông Cửu Long: a. Kinh, Hoa b. Thái, Mường, Dao, Mông c. Chăm, Khơ me d. Chăm, Hoa, Khơ me Câu 4. (0,5 điểm) Các tỉnh trọng điểm trồng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long là: a. Kiên Giang, An Giang, Long An, Đồng Tháp b. Cà Mau, Sóc Trăng, Bạc Liêu c. An Giang, Đồng Tháp, Tiền Giang d. Tp. Cần Thơ, Hậu Giang, Bến Tre II. (2 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy điền tên các tỉnh, thành phố cho phù hợp với các địa danh du lịch: Địa điểm du lịch Thuộc tỉnh, thành phố Dinh Độc Lập Nhà tù Côn Đảo Bà Chúa xứ núi Sam Đảo Phú Quốc B. TỰ LUẬN: 6 ĐIỂM Câu 1. (3 điểm) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đông Nam Bộ có thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng ? ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... 1
  2. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Câu 2. (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Tỉ trọng sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2002 (%) Thủy, hải sản Đồng bằng Đồng bằng Cả nước sông Cửu Long sông Hồng Cá biển khai thác 41,5 4,6 100 Cá nuôi 58,4 22,8 100 Tôm nuôi 76,7 3,9 100 a. Hãy vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước. b. Nhận xét tỉ trọng sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với Đồng bằng sông Hồng và cả nước. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Học sinh được sử dụng Átlat địa lý Việt Nam trong thời gian làm bài 2
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM: 4 ĐIỂM I. Chọn (khoanh tròn) câu trả lời đúng nhất. (2 điểm) Câu 1. c Câu 2. d Câu 3. d Câu 4. a Mỗi câu đúng được 0,5 điểm II. (2 điểm) Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy điền tên các tỉnh, thành phố cho phù hợp với các địa danh du lịch: Địa danh du lịch Thuộc tỉnh – thành phố Điểm Dinh Độc Lập Tp. HCM 0.5 Nhà tù Côn Đảo Bà rịa - Vũng Tàu 0.5 Bà chúa xứ núi Sam An Giang 0.5 Đảo Phú Quốc Kiên Giang 0.5 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm B. TỰ LUẬN: 6 ĐIỂM Câu 1. (3 điểm) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Đông Nam Bộ có thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng ? Nội dung cần đạt Điểm Thuận lợi: Đất badan, đất xám, khí hậu cận xích đạo thích hợp trồng cây CN : 0.5 cao su, điều, dậu tương... Biển ấm, ngư trường rộng, nhiều hải sản 0.5 Thềm lục địa giàu tiềm năng dầu khí. 0.5 Hệ thống sông Đồng Nai có tiềm năng thuỷ điện lớn. 0.5 Khó khăn: Trên đất liền ít khoáng sản, diện tích rừng tự nhiên còn ít, ô nhiễm 1 môi trường do chất thải CN và đô thị… Câu 2. (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Nội dung cần đạt Điểm a. Mỗi cột vẽ đúng tỉ lệ và có số liệu kèm theo được 0.5đ 1.5 Bảng chú giải phù hợp với biểu đồ 0.25 Viết đúng tên biểu đồ 0.25 b. Nhận xét: 0.5 - Tỉ trọng cá khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở ĐB sông Cửu Long vượt xa so với ĐB sông Hồng (dẫn chứng) 1 - ĐB sông Cửu Long là vùng sản xuất thủy sản lớn nhất cả nước. 3
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Biết Hiểu Vận dụng Tổng chính điểm TN TL TN TL TN TL Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và tác động của chúng đối với phát triển kinh tế - xã hội. Vùng Số câu: 1 3 Đông Số điểm: 3đ Nam Trình bày được đặc điểm Bộ phát triển kinh tế của vùng: công nghiệp có cơ (4.5đ) cấu đa dạng với nhiều ngành quan trọng, dịch vụ du lịch Số câu: 2 1.5 đ Số điểm: 1.5 đ Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng và tác động của chúng đối với phát triển kinh tế - xã hội Số câu: 1 0.5 Số điểm: 0.5 đ Vùng Trình bày được đặc điểm dân cư, Đồng xã hội và tác động của chúng tới bằng sự phát triển kinh tế của vùng. sông Cửu Số câu: 1 0.5đ Long Số điểm: 0.5 đ (5.5đ) Trình bày được đặc điểm phát Vẽ và phân tích biểu triển kinh tế của vùng : vùng đồ cột để so sánh sản trọng điểm lương thực thực lượng thuỷ sản của phẩm, đảm bảo an toàn lương Đồng bằng sông Cửu thực cho cả nước và xuất khẩu Long và Đồng bằng nông sản lớn nhất. Dịch vụ bắt sông Hồng so với cả đầu phát triển (du lịch) nước. Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 4.5đ Số điểm: 1.5 đ Số điểm: 1 đ Số điểm: 2 đ Tổng Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 9 điểm Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: 2.5 đ 4đ 1.5 đ 2đ 10đ GV PHẠM NGỌC QUÍ 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0