intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 132

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

63
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 132 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Trực Ninh - Mã đề 132

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I         TRƯỜNG THPT TRỰC NINH NĂM HỌC: 2017­2018 Môn: Toán 11        ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài:90   phút Họ, tên thí sinh:………………………………………………….. Mã đề thi 132  Số báo danh………………….Lớp:………………………………  I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) π Câu 1: Cho hàm số  y = sin( x − ) . Hãy chọn khẳng định sai. 2 A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng. B. GTLN của hàm số là 1. C. Hàm số là hàm số chẵn. D. Hàm số là hàm số lẻ. Câu 2: Xét phương trình  cot x = a với  a ᄀ . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Phương trình luôn có nghiệm  ∀a ᄀ . B. Phương trình chỉ có nghiệm với mọi số thực  a 1 C. Phương trình chỉ có nghiệm với mọi số thực  a 1 . D. Phương trình chỉ có nghiệm với mọi số thực  a 1 . Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm  M ' ( x '; y ')  là ảnh của điểm  M ( x; y )  qua phép tịnh tiến  r theo vectơ  v = ( a; b ) . Tìm mệnh đề đúng. x' = x+b x' = x + a x' = x −a x' = a − x A.  B.  C.  D.  y' = y+a y'= y+b y' = y −b y'= b− y � �2x Câu 4: Phương trình:  sin � − 600 �= 0  có họ nghiệm là �3 � A.  x = 225 + k 270 (k 0 0 ᄀ) B.  x = 900 + k 2700 (k ᄀ ) π 3π C.  x = +k (k ᄀ) D.  x = 900 + k 5400 ( k ᄀ) 2 2 Câu 5: Nghiệm của phương trình  3 cot 3 x − 3 = 0  là π π π 2π π π π A.  + k B.  + k C.  + k D.  + kπ 9 3 9 3 18 3 9 3 Câu 6: Hàm số lượng giác nào sau đây luôn nhận giá trị dương trong khoảng  0; 4 A.  y sin x . B.  y cos x . C.  y tan x . D.  y cot x . Câu 7: Tập giá trị của hàm số y = 2sin 2017 x − 1  là A.  [ −1;0] B.  [ −3;0] C.  [ −1;1] D.  [ −3;1] Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình ? A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó. B. Biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính. C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia. D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu ( k ι ? ,k 1) .                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 132
  2. Câu   9:  Trong   mặt   phẳng  Oxy,  xét   phép   biến   hình  F  biến   mỗi   điểm  M(x;   y)  thành  M '(2 x − 1; −2 y + 3) . Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d: x – 2y + 6 = 0   qua phép biến hình F. A. x + 2y + 5 = 0 B. x + 2y + 7 = 0 C. 2x + y + 5 = 0 D. 2x + y + 7 = 0 Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn  ( C ) : ( x + 2 ) + ( y − 4 ) = 10 . Phương trình đường  2 2 tròn là ảnh của đường tròn  ( C )  qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép   r tịnh tiến theo vectơ  v = ( 3; 2 )  và phép đối xứng trục Oy là A.  ( x − 5) + ( y + 2 ) = 10 2 2 B.  ( x − 1) + ( y + 6 ) = 10 2 2 C.  ( x + 1) + ( y − 6 ) = 10 2 2 D.  ( x + 5) + ( y − 2 ) = 10 2 2 Câu 11: Số giờ ánh sáng mặt trời chiếu xuống thành phố Nam Định trong ngày thứ t của một   π năm không nhuận được xác định bởi hàm số  y (t ) = 3sin[ (t − 80)]+12  với  t ᄀ , 0 < t 365 182 . Hỏi ngày nào trong năm thành phố có ít ánh sáng mặt trời nhất? A. Ngày thứ 262 B. Ngày thứ 353 C. Ngày thứ 80 D. Ngày thứ 171 Câu 12: Cho đường tròn (O; R), lấy điểm M cố định thuộc (O). Gọi I là trung điểm của OM.   Dựng đường trung trực của OM cắt (O) tại B, C. Lấy điểm A di động trên đường tròn (O)   ( điểm A khác hai điểm B và C). Tập hợp trực tâm H của tam giác ABC là A. đường tròn tâm I bán kính R B. đường tròn tâm I bán kính 2R C. đường tròn tâm M bán kính 2R D. đường tròn tâm M bán kính R Câu 13: Cho hai đường  tròn  (O; R )  và  (O '; R ')  với  R > 0, R ' > 0, R R ' . Có bao nhiêu phép dời  hình  biến đường tròn  (O; R )  thành đường tròn  (O '; R ') ? A. 2 B. Có vô số C. 0 D. 1 Câu 14: Phép dời hình F biến điểm  M (−1; 2) ,  N (3;1)  lần lượt thành điểm  M '  và  N '  thì độ dài  M ' N '  là A.  17 B.  13 C.  5 D.  4 r Câu 15: Trong mp Oxy, cho đường thẳng d: 2x­y+1=0. Để  phép tịnh tiến theo  v  biến đường  r thẳng  d thành chính nó thì  v  phải là vecto nào sau đây? r r r r A.  v = (−1; 2) B.  v = (2;1) C.  v = (1; 2) D.  v = (2; −1) Câu 16: Cho  AB 2 AC . Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  V A;2 (C ) B B.  V A; 2 ( B) C C.  V A;2 ( B ) C D.  V A; 2 (C ) B r Câu 17: Trong mp Oxy, cho  v = (1; 2) và điểm M(2;5). Ảnh của điểm M qua hai phép liên tiếp  Tvr  và  Q( O ,900 )   là A. (­7;3) B. (3;7) C. (­7;6) D. (4;7) Câu 18:  Trong mặt phẳng  Oxy, cho đường thẳng   d : 3x + y − 2 = 0 . Viết phương trình đường  thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép quay  tâm O góc  900 . A.  x + 3 y + 2 = 0 B.  x − 3 y − 2 = 0 C.  x − 3 y + 2 = 0 D.  x − 3 y + 6 = 0 3 Câu 19: Số nghiệm của phương trình  cosπ x =  với  0 < x < 1  là 2                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 132
  3. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 20: Điều kiện xác định của hàm số  y = cos x  là A.  x 0 B.  ∀x C.  x > 0 D.  x 0 Câu 21: Chu kì của hàm số  y = cos 2 x là A.  2π B.  4π C.  π D.  3π Câu 22: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số  y = sin 2018 x + cos 2017 x . A. 1 B.  2 C. 0 D. 2 r Câu 23:  Trong mp Oxy, cho v = (2;1) và điểm A(4;5). Hỏi A là  ảnh của điểm nào trong các   điểm sau đây qua phép   Tvr  ? A. (3;1) B. (1;6) C. (2;4) D. (4;7) 1 Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số  y = f ( x) = ? 1 − sinx �π � A.  D = ᄀ \ { kπ , k Z } B.  D = ᄀ \ � + kπ , k Z� �2 �π � C.  D = ᄀ \ � + k 2π , k Z � D.  D = f �2 �1 � Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm  M ( 2; −8)  là ảnh của điểm  N �− ; 2 � qua phép vị tự  2 � � tâm O tỉ số  k . Tìm số  k . A.  k = 16 B.  k = −1 C.  k = −4 D.  k = 4 Câu 26: Phép biến hình có được bằng việc thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến  Tr  và Tur  là  v   v' phép đồng nhất khi và chỉ khi r ur r ur A. Hai vecto  v, v '  vuông góc. B. Hai vecto  v, v ' ngược hướng. r ur r r ur r C.  v = v ' = 0 D.  v + v ' = 0 Câu 27: Hãy tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. �π π � A. Hàm số  y = cosx là hàm số đồng  biến trên  � − ; �. �2 2� �π 3π � B. Hàm số  y = sin x là hàm số nghịch biến trên  � ; �. �2 2 � �π � C. Hàm số  y = cosx là hàm số nghịch biến trên  � − ;0 �. �2 � �π� D. Hàm số  y = sin x là hàm số nghịch biến trên  �0; �. � 2� Câu 28: Cho A(3;2), I(­2;3). Ảnh của A qua phép  V( I ,3)   là A. (­3;2) B. (13;0) C. (13;­2) D. (2;­13) Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình  m.sin x − 3cos x = 5  có nghiệm. A.  m �[ −4; 4] B.  m � 34; +� ) C.  m �[ 4; +�) D.  m �(−�; −4] �[4; +�) Câu 30: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = sin 4 x + cos 4 x  lần lượt là 1 A. 2; 0 B.  2 ; 0 C.  2 ;  − 2 D. 1;  2                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 132
  4. II. Tự luận(4 điểm) Bài 1(2 điểm). Giải các phương trình lượng giác sau: a.  cos2x+sinx­1=0 b.  3 sin 5 x + cos5x = 2 c.  cosx +cos2x =sin3x m sin x + 1 Bài 2(1 điểm). Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số  y =  đạt giá trị nhỏ nhất. cosx+2 Bài   3(1   điểm).  Trong   mặt   phẳng   Oxy,   cho   điểm   A(2;­1)   và   đường   tròn   (C):  x 2 + y 2 − 6 x + 8 y = 0 .   1 a. Hãy tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm A, tỉ số  k = . 2 b.  M là điểm di động trên đường tròn (C). Gọi N là trung điểm của AM. Hãy tìm quỹ tích của  N khi M di động.  ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2