Đề thi giữa HK 1 môn Vật lý lớp 11 năm học 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 132
lượt xem 9
download
Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi giữa HK 1 môn Vật lý lớp 11 năm học 2017-2018 của trường THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 1325 sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa HK 1 môn Vật lý lớp 11 năm học 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 132
- SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I TRƯƠNG THPT LÝ THÁI T ̀ Ổ Năm học 2017 – 2018 MÔN THI: V ĐỀ CHÍNH THỨC ẬT LÝ 11 (Đề gồm 04 trang) (Thơi gian lam bai 50 phutkhông k ̀ ̀ ̀ ́ ể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 132 Họ và tên:........................................................SBD...................................... Câu 1. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện. Q U A F A. . B. . C. M . D. . U d q q Câu 2. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2. Câu 3. Đơn vị điện dung có tên là gì? A. Fara. B. Vôn. C. Culông. D. Vôn trên mét Câu 4. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 5. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10 9 C. Điện dung của tụ là: A. 2 μF. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 nF. Câu 6. Dòng điện được định nghĩa là A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích. B. dòng chuyển động của các điện tích. C. là dòng chuyển dời có hướng của electron. D. là dòng chuyển dời có hướng của ion dương. Câu 7. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 0. D. q1.q2 2Ω, công suất mạch ngoài là 16W, giá trị R là: A. 3 Ω B. 4 Ω C. 5 Ω D. 6 Ω Câu 13. Hai điện tích q1 = 5.109 (C), q2 = 5.109 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai điện tích là: Trang 1/3 Mã đề thi 132
- A. E = 18000 (V/m). B. E = 36000 (V/m). C. E = 1,800 (V/m). D. E = 0 (V/m). Câu 14. Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là: 1 1 A. UMN = UNM. B. UMN = UNM. C. UMN = . D. UMN = . U NM U NM Câu 15. Công của dòng điện có đơn vị là: A. J/s B. kWh C. W D. kVA Câu 16. Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 200 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng của êlectron là m = 9,1.10 31 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động được quãng đường là: A. S = 1,28 (mm). B. S = 3,84 (mm). C. S = 1,28.103 (mm). D. S = 3,84.103 (mm). Câu 17. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. Câu 18. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 2μC ngược chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 2000 J. B. – 2000 J. C. 2 mJ. D. – 2 mJ. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron. B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron. C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương. D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron. Câu 20. Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – lông tăng 2 lần thì hằng số điện môi A. tăng 2 lần. B. vẫn không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 21. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì lực tương tác Culông giữa chúng là 9 N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 3 N. Hằng số điện môi của chất lỏng này là: A. 3. B. 1/3. C. 9. D. 1/9 Câu 22. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương. B. các electron. C. các ion âm. D. các nguyên tử. Câu 23. Cho một dòng điện không đổi trong 10 s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2 C. Sau 50 s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là A. 5 C. B.10 C. C. 50 C. D. 25 C. Câu 24. Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau 15 cm trong không khí, lực tác dụng giữa chúng là F0. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực tương tác bị giảm đi 2,25 lần. Để lực tương tác vẫn bằng F0 thì cần dịch chúng lại một khoảng: A. 10cm B. 15cm C. 5cm D.20cm Câu 25. Một quả cầu nhỏ khối lượng 0,1g có điện tích q=10 C được treo bằng một sợi dây mảnh ở 6 trong điện trường E=103 V/m có phương ngang, cho g=10 m/s2. Khi quả cầu cân bằng, góc lệch của dây treo quả cầu so với phương thẳng đứng là: A. 140 B. 300 C. 450 D. 600 Câu 26. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q
- Câu 27. Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực: A. Culong B. hấp dẫn C. lực lạ D. điện trường Câu 28. Khi khởi động xe máy, không nên nhấn nút khởi động quá lâu và nhiều lần liên tục vì A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. B. tiêu hao quá nhiều năng lượng. C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng. D. hỏng nút khởi động. Câu 29. Một electron bay với vận tốc v = 1,2.107 m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600 V theo hướng của một đường sức. Điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại có giá trị nào sau đây? (Biết me=9,1.1031 kg) A. 190,5 V B. 190,5V C .1009,5 D. – 1009,5 Câu 30. Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là A. 6.1020 electron. B. 6.1019 electron. C. 6.1018 electron. D. 6.1017 electron. Câu 31. Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là A. 20 J. A. 0,05 J. B. 2000 J. D. 2 J. Câu 32. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc song song với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở tương đương đoạn mạch là: A. RTđ = 75 (Ω). B. RTđ= 100 (Ω). C. RTđ = 150 (Ω). D. RTđ = 400 (Ω). Câu 33. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. U = 12 (V). B. U = 6 (V). C. U = 18 (V). D. U = 24 (V). Câu 34. Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1 = 3 (Ω) đến R2 = 10,5 (Ω) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là: A. r = 7,5 (Ω). B. r = 6,75 (Ω). C. r = 10,5 (Ω). D. r = 7 (Ω). Câu 35: Để bóng đèn 60V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị: A. 120Ω B. 180 Ω C. 160 Ω D. 240 Ω Câu 36. Hai bóng đèn có công suất định mức là P1 = 25W, P2= 50W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. Khi mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220V thì: A. đèn 1 sáng yếu, đèn 2 quá sáng dễ cháy B. đèn 2 sáng yếu, đèn 1quá sáng dễ cháy C. cả hai đèn sáng yếu D. cả hai đèn sáng bình thường Câu 37: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Xác định R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại, tính công suất cực đại đó: A. R= 4Ω, P = 16W B. R = 2Ω, P = 18W C. R = 2Ω, P = 36W D. R = 4Ω, P = 21W C Câu 38: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 6V, r = 0,5Ω, R1 R2 R3 =1,5Ω ; A R4 R5 R2 = 3Ω, R3 = R5 = 4Ω, R4 = 6Ω. Điện trở của ampe kế và dây nối A D B không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là : R1 ξ Trang 3/3 Mã đề thi 132
- A. 1/6 A B. 3/6 A. C. 1/4 A D. 1/2 A Câu 39. Trong không khí có 4 điểm O,A,B,C sao cho tam giác ABC đều, A và B nằm trên nửa đường thẳng đi qua O. Tại O đặt một điện tích điểm Q. Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B lần lượt là 1200V/m và 300V/m. Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại C là A. 600V/m B. 400V/m C. 750V/m D. 300V/m. Câu 40: Một gia đình có một bàn là loại 220V – 1000W, và một máy bơm nước loại 220V–500W. Trung bình mỗi ngày gia đình đó dùng bàn để là quần áo trong thời gian 2 giờ, bơm nước để dùng, tưới trong thời gian 4 giờ. Số tiền điện gia đình đó phải trả khi sử dụng hai thiết bị trên trong 30 ngày là: (Biết giá 1kWh là 2000 đồng, các thiết bị hoạt động bình thường). A. 270.000đồng B. 240.000đồng C. 360.000đồng D. 200.000đồng HẾT Trang 4/3 Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm học 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 112
3 p | 157 | 14
-
Đề thi giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm học 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 114
3 p | 103 | 7
-
Đề thi giữa HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 123
4 p | 83 | 7
-
Đề thi giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 123
4 p | 77 | 6
-
Đề thi giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm học 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 113
3 p | 105 | 6
-
Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Tây Hồ
3 p | 66 | 4
-
Đề thi giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 11 năm học 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 111
3 p | 72 | 4
-
Đề thi giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm học 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 101
4 p | 100 | 4
-
Đề thi giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 124
4 p | 82 | 4
-
Đề thi giữa HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 124
4 p | 104 | 4
-
Đề thi giữa HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 357
4 p | 91 | 4
-
Đề thi giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm học 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 102
4 p | 59 | 2
-
Đề thi giữa HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 132
4 p | 60 | 2
-
Đề thi giữa HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 121
4 p | 80 | 2
-
Đề thi giữa HK 1 môn Vật lý lớp 11 năm học 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 209
4 p | 69 | 2
-
Đề thi giữa HK 1 môn Vật lý lớp 12 năm học 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 485
4 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 năm học 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 104
4 p | 74 | 1
-
Đề thi giữa HK 1 môn Vật lý lớp 11 năm học 2017-2018 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 357
4 p | 115 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn