intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 896

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

49
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp cho các em học sinh lớp 12 có thêm tư liệu để ôn thi môn Toán. Mời các em tham khảo tài liệu "Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 của trường THPT B Nghĩa Hưng mã đề 896. Chúc các em thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 896

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG<br /> <br /> ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM 2016<br /> MÔN: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài:90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 896<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................<br /> Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> A. 1.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> x 1<br /> trên [0;3] bằng :<br /> x 1<br /> <br /> C. -1 .<br /> <br /> D. -2.<br /> <br /> Câu 2: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a. biết SA = SB =<br /> <br /> SC = 2a. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) bằng:<br /> 15<br /> 14<br /> 3<br /> A. a .<br /> B.<br /> C.<br /> a.<br /> a.<br /> 14<br /> 15<br /> 2<br /> <br /> D. 2a .<br /> <br /> Câu 3: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  2 và đồ thị hàm số y  x 2 là:<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> A. Hàm số f  x  đạt cực trị tại xo thì f '  xo   0 .<br /> B. Đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm thì hàm số đạt cực tiểu.<br /> C. Đạo hàm của hàm số đổi dấu từ âm sang dương thì hàm số đạt cực đại<br /> D. Hàm số đạt cực trị tại xo khi đạo hàm tại đó bằng 0 hoặc không xác định.<br /> Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y <br /> <br /> 2x 1<br /> mx 2  4<br /> <br /> có ba đường<br /> <br /> tiệm cận.<br /> m  0<br /> .<br />  m  16<br /> <br /> A. m  0 .<br /> <br /> B. <br /> <br /> C. m  0 .<br /> <br /> D. m  16 .<br /> <br /> Câu 6: Cho hàm số y  x 4  3 x 2  2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?<br /> A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên R.<br /> B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 .<br /> C. Hàm số có ba điểm cực trị.<br /> D. Hàm số có giá trị lớn nhất trên R.<br /> Câu 7: Biểu thức: A <br /> <br /> a<br /> <br /> <br /> <br /> 3 3<br /> <br /> a1<br /> <br /> 6<br /> <br /> .a 4 <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> được rút gọn bằng:<br /> <br /> 1 2<br /> <br /> <br /> <br /> B. a 8 .<br /> <br /> A. a .<br /> <br /> D. a.<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> 2<br /> <br /> x 1<br /> có tiệm cận ngang là đường thẳng d. Số giao điểm của đồ<br /> x4  1<br /> thị hàm số với đường thẳng d là:<br /> A. 0.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> <br /> Câu 8: Cho đồ thị hàm số y <br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 9: Cho a$, b là những số dương. Biểu thức: M <br /> A. a + b.<br /> <br /> B. B. 2a + b .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2a 3 b  b 3 a<br /> 6<br /> <br /> a  26 b<br /> <br /> ab .<br /> <br /> rút gọn bằng:<br /> D. 3 ab .<br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> Câu 10: Biểu thức a 3 . a<br /> <br /> 2<br /> <br /> ( a > 0 ) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 896<br /> <br /> 5<br /> <br /> A. a.<br /> <br /> 7<br /> <br /> C. a 2 .<br /> <br /> B. a 2 .<br /> <br /> D. a 3 .<br /> <br /> Câu 11: Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị như hình vẽ:<br /> 8<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 15<br /> <br /> 10<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 10<br /> <br /> 15<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6<br /> <br /> 8<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. y   x  3x  1 .<br /> <br /> 3<br /> <br /> C. y   x3  3x  1 .<br /> <br /> B. y  x  3x  1 .<br /> <br /> Câu 12: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> <br /> D. y  x 4  3x 2  1 .<br /> <br /> x2<br /> tại điểm có hoành độ bằng 0 có phương trình<br /> 2x  1<br /> <br /> là:<br /> A. y  5 x  2 .<br /> <br /> B. y  5 x  2 .<br /> <br /> C. y  5 x  2 .<br /> <br /> D. y  5 x  2 .<br /> <br /> 2x 1<br /> . Khẳng định nào sau đây là đúng:<br /> 2 x<br /> A. Hàm số đồng biến trên R \ 2 .<br /> <br /> Câu 13: Cho hàm số y <br /> <br /> B. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  và  2;  .<br /> C. Hàm số đồng biến trên R.<br /> D. Hàm số đồng biến trên  ; 2  và  2;  .<br /> Câu 14: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng y  2 làm đường tiệm cận?<br /> y<br /> <br /> A.<br /> <br /> x 2<br /> x 1 .<br /> <br /> y<br /> B.<br /> <br /> x 2<br /> x 2 .<br /> <br /> y<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2x  1<br /> 2x  4 .<br /> <br /> 3<br /> D. y  2 x  3 x  1 .<br /> <br /> Câu 15: Cho hàm số f  x  liên tục trên  a; b  . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?<br /> A. Luôn tồn tại GTLN và GTNN của hàm số f  x  trên  a; b  .<br /> B. f (a)  f  b  .<br /> C. Hàm số f  x  luôn có giá trị cực đại và cực tiểu trên  a; b .<br /> D. f (a)  f  b  .<br /> Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA vuông góc với mặt<br /> <br /> phẳng (ABCD), AB = a. AD = 2a, góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45o. Thể tích khối<br /> chóp S.ABCD bằng:<br /> 2a 3 3<br /> a3 5<br /> 2 5a 3<br /> a3 2<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 6<br /> Câu 17: Hàm số: y  x 3  3x 2  4 nghịch biến trên khoảng:<br /> A. ( 2;0) .<br /> <br /> 3<br /> B. (  ;0) .<br /> 2<br /> <br /> C. ( 3;0) .<br /> <br /> D. ( ; 2) .<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 896<br /> <br /> Câu 18: Bất phương trình x3  2 x 2  2 x   3 x  2 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3x  1  1 có cùng tập nghiệm<br /> <br /> với bất<br /> <br /> phương trình nào sau đây?<br /> B. x  3x  1 .<br /> <br /> A. 3x  1  0.<br /> <br /> C. x 2  2 x  0 .<br /> <br /> D. x  3x  1  1 .<br /> <br /> Câu 19: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với<br /> <br /> BA = BC = a, biết A'B hợp với đáy ABC một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ bằng:<br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> a3 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 20: Đồ thị hàm số y | x  3 x  2 | có bao nhiêu điểm cực trị?<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 21: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 3  a và b3  b . Điều kiên của các số a, b<br /> <br /> là:<br /> A. 0 < a < 1; b > 1.<br /> C. a >1; 0 < b < 1.<br /> <br /> B. 0 < a 1; b >1<br /> <br /> Câu 22: Số điểm cực trị của hàm số y  x 4  3x 2  1 là:<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 23: Biểu thức x 2  2 x<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> có nghĩa khi x  D với:<br /> <br /> A. D   ;0    2;   .<br /> <br /> B. D  R \ 0; 2 .<br /> <br /> C. D   ;0   2;   .<br /> <br /> D. D  R .<br /> <br /> Câu 24: Cho hàm số y <br /> <br /> 2 x<br /> có đồ thị (C). Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang<br /> x2<br /> <br /> của đồ thị (C) lần lượt có phương trình là:<br /> A. x  2; y  2 .<br /> B.<br /> .<br /> x  2; y  1<br /> <br /> C. x  1; y  2 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> x  2; y  2<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 25: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định<br /> <br /> của nó:<br /> 2x 1<br /> (1) , y   x 4  x 2  2 (2) , y  x3  3 x 2  3 x  5 (3)<br /> x 1<br /> A. ( 1 ) và ( 3).<br /> B. ( 2 ) và ( 3).<br /> C. ( 1) và ( 2).<br /> D. chỉ có (1).<br /> Câu 26: Một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 3,2m x 4m được gò thành 4 mặt bên của khối<br /> y<br /> <br /> hộp chữ nhật để làm thùng chứa thóc như hình minh họa dưới đây (đáy và lắp của khối hộp<br /> làm bằng vật liệu khác). Thể tích lớn nhất của khối hộp chữ nhật đó là:<br /> <br /> A'<br /> <br /> A'<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> A<br /> A. 2,56m 3 .<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> B. 4m3 .<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> C. 3m3 .<br /> <br /> B<br /> D. 3, 2m3 .<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 896<br /> <br /> Câu 27: Khoảng nghịch biến của hàm số y <br /> <br /> 1 4<br /> x  3 x 2  3 là:<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 3  3<br /> A.  0; <br /> ;  .<br /> ;<br /> 2   2<br /> <br /> <br /> C. 3 ;   .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D.  <br /> <br />  <br /> 3;0  ;  3 ;   <br /> .<br /> <br /> B.  ;  3 ; 0; 3 .<br /> <br /> Câu 28: Gọi M và N là giao điểm của đường cong y <br /> <br /> x3<br /> và đường thẳng y  2 x  1 . Khi<br /> x2<br /> <br /> đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng.<br /> A. 7<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. <br /> <br /> 7<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 29: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  sin x  3 cos x .<br /> A. Max f  x   1  3 .<br /> <br /> B. Max f  x   1 .<br /> <br /> C. Max f  x   2 .<br /> <br /> D. Max f  x   3 .<br /> <br /> R<br /> <br /> R<br /> <br /> R<br /> <br /> R<br /> <br /> Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. SA = a<br /> <br /> (a > 0) và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng:<br /> 2a 3<br /> a3<br /> 3<br /> A. a .<br /> B.<br /> C.<br /> D. 2a 3 .<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 31: Khoảng đồng biến của hàm số y  2 x  x 2 là:.<br /> A. 1;    .<br /> B. (1 ; 2 ) .<br /> C. (0 ; 1).<br /> <br /> D.   ;1<br /> <br /> Câu 32: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  mx  2 . Hàm số đồng biến trên  2;   khi và chỉ khi.<br /> A. m  0 .<br /> Câu 33: Đồ thị hàm số y <br /> <br /> B. m  0 .<br /> <br /> C. m  3 .<br /> <br /> D. m  0 .<br /> <br /> 2x 1<br /> có bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> x2<br /> B. 0.<br /> C. 2.<br /> <br /> A. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 34: Cho khối chóp có đáy là n-giác. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?<br /> A. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.<br /> B. Số mặt của khối chóp bằng 2n.<br /> C. Số cạnh của khối chóp là n + 3.<br /> D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của<br /> <br /> nó.<br /> Câu 35: Đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  m có 3 điểm cực trị cùng với điểm D(0 ;- 6) tạo thành<br /> <br /> hình thoi khi<br /> A. m = 2.<br /> <br /> B. m = -2.<br /> <br /> C. m = -1; m = 2.<br /> <br /> D. m = 3.<br /> <br /> Câu 36: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Khi đó phương trình f ( x )  m  1 có 2<br /> <br /> nghiệm phân biệt khi:<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 896<br /> <br /> 8<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 15<br /> <br /> 10<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 10<br /> <br /> 15<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6<br /> <br /> 8<br /> <br /> A. m  1; m  3 .<br /> <br /> B. 3  m  1 .<br /> <br /> D. m  3 .<br /> <br /> C. m  1.<br /> <br /> 4 x2  2 x  6  1<br /> có các đường tiệm cận có phương trình là:<br /> 2x  2<br /> B. x  1; y  1 .<br /> C. x  1; y  1.<br /> D. x  1; y  1 .<br /> <br /> Câu 37: Đồ thị hàm số y <br /> A. x  1; y  1 .<br /> <br /> Câu 38: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x 3  3 x  1 trên 0;2 .<br /> A. Min f ( x )  1 .<br /> 0;2<br /> <br /> B. Min f ( x)  3 .<br />  0;2<br /> <br /> C. Min f ( x)  1 .<br /> <br /> D. Min f ( x)  2 .<br /> <br />  0;2<br /> <br /> 0;2<br /> <br /> Câu 39: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   3  2 x  x 2 .<br /> A. Max f  x   1 .<br />  3;1<br /> <br /> B. Max f  x   3 .<br />  3;1<br /> <br /> Câu 40: Cho đồ thị (C ) : y <br /> <br /> C. Max f  x   0 .<br />  3;1<br /> <br /> D. Max f  x   2 .<br />  3;1<br /> <br /> x 1<br /> và đường thẳng d : y  x  m . Tìm m biết đường thẳng d cắt<br /> x 1<br /> <br /> đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt thỏa mãn: tiếp tuyến của đồ thị (C) tại hai điểm đó song song.<br /> A. m  3 .<br /> B. m  1 .<br /> C. m  0 .<br /> D. m  2 .<br /> Câu 41: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tâm đối xứng là I ( 2;1) .<br /> A. y <br /> <br /> x 3<br /> .<br /> x2<br /> <br /> B. y  2 x 2  x 4 .<br /> <br /> C. y <br /> <br /> 2x 1<br /> .<br /> x2<br /> <br /> D. y  x3  3 x 2  1 .<br /> <br /> Câu 42: Đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 có tâm đối xứng là điểm.<br /> A. I  2; 2  .<br /> B. I 1;0  .<br /> C. I  1; 2 <br /> <br /> D. I  1;0 <br /> <br /> Câu 43: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong 4 hàm số ở các phương án A, B , C ,<br /> <br /> D dưới đây .<br /> x<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> -<br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> '<br /> <br /> +<br /> <br /> <br /> -1<br /> <br /> A. y  x 4  3x 2  1<br /> <br /> B. y   x 4  3x 2  1 .<br /> <br /> C. y  x 4  3x 2  1 .<br /> <br /> D. y  x 4  3x 2  1 .<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 896<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2