intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Đức Thuận - Mã đề 357

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

52
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Đức Thuận mã đề 357 sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Đức Thuận - Mã đề 357

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br /> <br /> ĐỀ THI GIỮA KÌ I<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC THUẬN<br /> <br /> Môn Toán 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> Mã đề thi<br /> 357<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................<br /> Câu 1: Cho hàm số y <br /> <br /> x 1<br /> . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.<br /> x2<br /> <br /> A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2.<br /> B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1<br /> C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)<br /> D. Các câu A, B, C đều sai.<br /> Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> -4<br /> <br /> A. y  x 4  2 x 2  3<br /> <br /> B. y  x 3  3 x 2  3<br /> 1<br /> C. y   x 4  2 x 2  3<br /> D. y   x 4  3 x 2  3<br /> 4<br /> Câu 3: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Khoảng cách từ A đến BCD  là:<br /> A.<br /> <br /> a 3<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 6<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> <br /> a 6<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 6<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 4: Hàm số y  x 3  m  1x 2  2m 2  3m  2 x  1 tăng trên 2;  thì giá trị của m là:<br /> 3<br /> 3<br /> A. m  1<br /> B.   m  2<br /> C. m  2<br /> D. m  <br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 5: Cho hàm số y = 3sinx - 4sin x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng    ;   bằng<br />  2 2<br /> <br /> <br /> A. 7<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. -1<br /> Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình vuông cạnh a. SA vuông với  ABCD ,<br /> <br /> SA  a 2 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD  là:<br /> <br /> A.<br /> <br /> a 3<br /> 3<br /> <br /> B..<br /> <br /> a 6<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 6<br /> 9<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 6<br /> 3<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 7: Hàm số y <br /> <br /> x 2  mx  1<br /> đạt cực tiểu tại x = 1 thì giá trị của m là:<br /> xm<br /> B. 2<br /> C. 1<br /> D. -1<br /> <br /> A. 0<br /> Câu 8: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R<br /> x<br /> A. y <br /> B. y   x 3  3x<br /> 2<br /> x 1<br /> <br /> C. y <br /> <br /> x<br /> x 1<br /> <br /> D. y  x 2<br /> <br /> Câu 9: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?<br /> x2  2x  2<br /> 2x 2  3<br /> 1 x<br /> 2x  2<br /> A. y <br /> B. y <br /> C. y <br /> D. y <br /> 1 x<br /> 2 x<br /> 1  2x<br /> x2<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 10: Cho hàm số y = x – 3mx +(m +1)x - m ( m là tham số ).Gọi M là giao điểm của của đồ<br /> <br /> thị hàm số với trục Oy .Khi đó giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M vuông góc với<br /> đường thẳng y = 2x – 3 bằng:<br /> A. Đáp số khác<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> D. -<br /> <br /> Câu 11: Gọi M và N là giao điểm của đường cong y <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 7x  6<br /> và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó<br /> x2<br /> <br /> hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng:<br /> A. 7<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> C. <br /> <br /> 7<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 7<br /> 2<br /> <br /> x 2  3x  2<br /> Câu 12: Cho hàm số y <br /> . Số tiệm cận đứng, ngang của đồ thị là:<br /> 2x2  x 1<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 13: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , BC  a 3 , SA<br /> <br /> vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và  ABC  bằng 60 0 . Thể tích khối chóp S. ABC<br /> là:<br /> a3 3<br /> A.<br /> B. a 3 3<br /> C. 3a3<br /> D. a3<br /> 3<br /> Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số y <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> x<br /> trên nửa khoảng ( -2; 4 ] bằng.<br /> x2<br /> 2<br /> 4<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 15: Cho đường cong y  x 3  3 x 2  3 x  1 có đồ thị C  Phương trình tiếp tuyến của C  tại<br /> giao điểm của C  với trục tung là:<br /> A. y  3 x  1<br /> B. y  8 x  1<br /> C. y  3 x  1<br /> D. y  8 x  1<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 16: Cho hàm số f(x) = x - 3mx + 3(m -1)x. Hàm số đạt cực đại tại x0=1 thì m là:<br /> A. m=0 hay m=2<br /> B. m=0<br /> C. m=2<br /> D. m  0 và m  2<br /> Câu 17: Hàm số y   x3  3 x 2  4 đồng biến trên khoảng nào ?<br /> A.  ; 0 <br /> <br /> B.  2;  <br /> <br /> C.  0; 2  D. 1; 2 <br /> <br /> Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình vuông cạch a, M là trung điểm của AB , mặt phẳng<br /> SAB là tam giác đều vuông góc với đáy. Đường cao là:<br /> A. SB ;<br /> B. SC<br /> C. SM<br /> D. SA ;<br /> Câu 19: Cho khối lập phương ABCD. A' B' C ' D ' cạnh a. Gọi O là giao điểm của AC và BD<br /> Thể tích khối O. ABCD là:<br /> a3<br /> a3<br /> a3<br /> B.<br /> C. a 3<br /> D.<br /> A.<br /> 6<br /> 2<br /> 3<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 357<br /> <br />  <br /> Câu 20: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ;   :<br /> 2 <br /> A. y  tan x<br /> B. y  cos x<br /> C. y  sin x<br /> <br /> D. y  cot x<br /> <br />  <br /> Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2 cos x trên đoạn 0 ;  bằng.<br />  2<br /> <br /> <br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C.<br /> D.  1<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 22: Cho lăng trụ đứng ABC. A' B' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại<br /> 0<br /> B , AB  a , BC  a 2 , mặt bên  A' BC  hợp với mặt đáy  ABC  một góc 30 . Thể tích khối lăng<br /> <br /> trụ là:<br /> a3 3<br /> a3 6<br /> a3 6<br /> a3 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> 6<br /> 6<br /> Câu 23: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh AB  a . Các cạnh bên SA , SB, SC tạo với<br /> đáy một góc 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA .<br /> Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.DBC và S.ABC là:<br /> A.<br /> <br /> VS . DBC 5<br /> <br /> VS . ABC 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> VS . DBC 1<br /> <br /> VS . ABC 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> VS .DBC 5<br /> <br /> VS . ABC 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> VS . DBC 3<br /> <br /> VS . ABC 8<br /> <br /> Câu 24: Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình thoi cạnh a tâm O có góc ABC  60 0 , Hai mặt phẳng<br /> SAC , SBD cùng vuông với  ABCD . Góc giữa SAB và  ABCD bằng 300. Khoảng cách giữa<br /> SA, CD là:<br /> A.<br /> <br /> a 2<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 3<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 6<br /> 6<br /> <br /> Câu 25: Hàm số y  x 4  2 x 2  3 nghịch biến trên khoảng nào ?<br /> A.  ; 1<br /> <br /> B.  1; 0 <br /> <br /> C. R<br /> <br /> D. 1;  <br /> <br /> Câu 26: Giá trị của m để đường thẳng y = 2x + 3m cắt đường cong y <br /> <br /> x3<br /> tại hai điểm phân<br /> x2<br /> <br /> biệt A, B sao cho OA .OB  4 (với O là gốc tọa độ) là:<br /> A. <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. -1<br /> <br /> C.<br /> <br /> 7<br /> 12<br /> <br /> D. <br /> <br /> 7<br /> 12<br /> <br /> Câu 27: Cho hàm số y  x 3  8x . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 0<br /> Câu 28: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  4 tại điểm có tung độ y0 = - 2 có phương trình là:<br /> x 1<br /> A. y = - x + 2<br /> B. y = - x - 3<br /> C. y = x -1<br /> D. y = x + 2<br /> Câu 29: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D . Hai mặt bên<br /> SAB, SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết AD  DC  a, AB  2a , SA  a 2 .Góc<br /> giữa mặt bên SBC  và đáy ABCD có số đo là :<br /> A. 450<br /> B. 300<br /> C. Kết quả khác<br /> D. 600<br /> Câu 30: Hàm số y  2 x 3  3m  3x 2  2m  1 có cực đại và cực tiểu thì:<br /> A. m < 3<br /> B.  3  m  3<br /> C. m  3<br /> D. m > 3<br /> Câu 31: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y  x4  4x2  2 :<br /> A. Không có cực trị.<br /> B. Đạt cực tiểu tại x = 0<br /> C. Có cực đại và cực tiểu<br /> D. Có cực đại, không có cực tiểu<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 32: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB  2a , BC  a . các cạnh<br /> bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng a 2 Gọi  là góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của<br /> khối chóp . Ta có tan  là<br /> 15<br /> 5<br /> 3<br /> A.<br /> B. Kết quả khác<br /> C.<br /> D.<br /> 5<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên từng khoảng xác định?<br /> 2x  3<br /> x3<br /> A. y  3sin 2 x<br /> B. y <br /> C. y <br /> D. y  x3  5 x  6<br /> x5<br /> 2x 1<br /> Câu 34: Cho tứ diện ABCD . Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó tỉ số thể<br /> tích của khối tứ diện AB' C ' D và khối tứ diện ABCD bằng:<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 8<br /> 2<br /> 4<br /> 6<br /> Câu 35: Cho hàm số: y  x 4  2mx 2  2m 2  4 . Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam<br /> <br /> giác có diện tích bằng 1 thì giá trị của m là:<br /> A. -1<br /> B. 1<br /> Câu 36: Số đỉnh của một hình tứ diện đều là:<br /> A. Sáu<br /> B. Năm<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. -2<br /> <br /> C. Tám<br /> <br /> D. Bốn<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 37: Cho hàm số y  x  2x 2  3x  2 . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là:<br /> 3<br /> <br /> A. (3; 2 )<br /> <br /> 3<br /> <br /> B. (1;2)<br /> <br /> C. (1;-2)<br /> <br /> D. (-1;2)<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 38: Số giao điểm của đường cong y  x 3  2 x 2  x  1 và đường thẳng y = 1 – 2x là:<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 0<br /> Câu 39: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của (H)<br /> <br /> bằng:<br /> a3<br /> a3 2<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 40: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br /> y  x3  3x 2  9 x  35 trên đoạn  4; 4 .<br /> A.<br /> <br /> A. M  15; m  41 ;<br /> <br /> B. M  40; m  8 ;<br /> <br /> C. M  40; m  8.<br /> <br /> D. M  40; m  41 ;<br /> <br /> Câu 41: Hàm số y  1 x3  (m  1) x 2  (m  1) x  1 luôn đồng biến trên R thì giá trị của m là:<br /> 3<br /> <br /> A. m  4<br /> <br /> B  2  m  1<br /> C. m  2<br /> D. Kết quả khác<br /> Câu 42: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông với  ABCD ,<br /> SA  a 3 . Thể tích khối chóp S. ABCD là:<br /> A.<br /> <br /> a3 6<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a2 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 43: Cho hàm số: y <br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 3<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 2<br /> 3<br /> <br /> x<br /> C  giả sử d là tiếp tuyến với đồ thị C  và tạo với hai tiệm cận<br /> x 1<br /> <br /> một tam giác cân thì hệ số góc của d là:<br /> A. -2<br /> B. 2<br /> C. -1<br /> D. 1<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 44: Cho hàm số y  x  2mx  1 (1) . Đồ thị có 3 điểm cực trị E(0;1); M, N sao cho MN = 1<br /> thì giá trị của m là:<br /> A. m  <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> C. m  <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. m <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 357<br /> <br /> Câu 45: Số đường tiệm cận của hàm số y <br /> A. 1<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> 1 x<br /> là.<br /> 1 x<br /> C. 0<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 46: Trong các khẳng định sau về hàm số y  2x  4 , hãy tìm khẳng định đúng?<br /> x 1<br /> A. Hàm số có một điểm cực trị;<br /> B. Hàm số không có cực trị;<br /> C. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu;<br /> D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.<br /> Câu 47: Cho hàm số y  x 3  3x 2  6 x  1 . Đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là:<br /> A. y  6 x  1<br /> B. y  6 x  1<br /> C. y  6 x  1<br /> D. y  6 x  1<br /> Câu 48: Cho lăng trụ đứng ABC. A' B' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  2 a , BC  a ,<br /> AA  2a 3 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .<br /> <br /> A. 2a 3 3<br /> <br /> B. 4a 3 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 3<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2a 3 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 49: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  5  4 x trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng.<br /> A. 0<br /> B. 1<br /> C. 9<br /> D. 3<br /> Câu 50: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> <br /> 2  cos x<br /> sin x  cos x  3<br /> <br /> thì:<br /> A. M  1; m <br /> <br /> 3<br /> 7<br /> <br /> B. M  1; m <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> C. M <br /> <br /> 1<br /> ; m  1<br /> 4<br /> <br /> D. M  2; m <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 357<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2