intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Đức Thuận - Mã đề 485

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

50
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Đức Thuận mã đề 485 tư liệu này sẽ giúp các bạn tổng quan kiến thức đã học, hướng dẫn trả lời các câu hỏi trong đề thi cũng như cách tính điểm. Chúc các bạn làm bài tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017 - THPT Nguyễn Đức Thuận - Mã đề 485

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br /> <br /> ĐỀ THI GIỮA KÌ I<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC THUẬN<br /> <br /> Môn Toán 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> Mã đề thi<br /> 485<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................<br /> Câu 1: Cho hàm số y = 3sinx - 4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng    ;   bằng<br /> <br /> <br />  2 2<br /> A. 3<br /> B. -1<br /> C. 7<br /> D. 1<br /> Câu 2: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  4 tại điểm có tung độ y0 = - 2 có phương trình là:<br /> x 1<br /> A. y = - x + 2<br /> B. y = - x - 3<br /> C. y = x -1<br /> D. y = x + 2<br /> Câu 3: Hàm số y <br /> A. 1<br /> <br /> x 2  mx  1<br /> đạt cực tiểu tại x = 1 thì giá trị của m là:<br /> xm<br /> B. -1<br /> C. 2<br /> D. 0<br /> <br /> Câu 4: Cho lăng trụ đứng ABC. A' B' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , BC  a 2 ,<br /> mặt bên  A' BC  hợp với mặt đáy  ABC  một góc 300 . Thể tích khối lăng trụ là:<br /> A.<br /> <br /> a3 6<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 6<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 3<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 3<br /> 6<br /> <br /> Câu 5: Trong các khẳng định sau về hàm số y  2 x  4 , hãy tìm khẳng định đúng?<br /> x 1<br /> A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.<br /> B. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu;<br /> C. Hàm số không có cực trị;<br /> D. Hàm số có một điểm cực trị;<br />  <br /> Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2 cos x trên đoạn 0 ;  bằng.<br />  2<br /> <br /> <br /> A. 3<br /> B.<br /> C.  1<br /> D. 2<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 7: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R<br /> x<br /> x<br /> A. y <br /> B. y   x 3  3 x<br /> C. y <br /> D. y  x 2<br /> 2<br /> x 1<br /> x 1<br /> <br /> Câu 8: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?<br /> x 2  2x  2<br /> 2x 2  3<br /> 1 x<br /> 2x  2<br /> A. y <br /> B. y <br /> C. y <br /> D. y <br /> 1  2x<br /> x2<br /> 1 x<br /> 2 x<br /> x3<br /> Câu 9: Giá trị của m để đường thẳng y = 2x + 3m cắt đường cong y <br /> tại hai điểm phân<br /> x2<br /> biệt A, B sao cho OA .OB  4 (với O là gốc tọa độ) là:<br /> 1<br /> 7<br /> 7<br /> A. -1<br /> B. <br /> C.<br /> D. <br /> 2<br /> 12<br /> 12<br /> 2  cos x<br /> Câu 10: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> sin x  cos x  3<br /> <br /> thì:<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 485<br /> <br /> A. M  1; m <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> B. M  1; m <br /> <br /> 3<br /> 7<br /> <br /> C. M <br /> <br /> Câu 11: Số đỉnh của một hình tứ diện đều là:<br /> A. Tám<br /> B. Bốn<br /> <br /> 1<br /> ; m  1<br /> 4<br /> <br /> C. Sáu<br /> <br /> D. M  2; m <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. Năm<br /> <br /> Câu 12: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , BC  a 3 , SA<br /> vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và  ABC  bằng 60 0 . Thể tích khối chóp S. ABC<br /> <br /> là:<br /> a3 3<br /> B. a 3 3<br /> 3<br /> Câu 13: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?<br /> <br /> C. 3a3<br /> <br /> A.<br /> <br /> -1<br /> <br /> D. a3<br /> <br /> 1<br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> -4<br /> <br /> A. y  x 4  2 x 2  3<br /> C. y   x 4  2 x 2  3<br /> <br /> B. y  x 3  3x 2  3<br /> 1<br /> D. y   x 4  3 x 2  3<br /> 4<br /> <br /> Câu 14: Cho khối lập phương ABCD. A' B' C ' D ' cạnh a. Gọi O là giao điểm của AC và BD<br /> Thể tích khối O. ABCD là:<br /> a3<br /> a3<br /> a3<br /> B.<br /> C. a 3<br /> D.<br /> A.<br /> 6<br /> 2<br /> 3<br />  <br /> Câu 15: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ;   :<br /> 2 <br /> A. y  tan x<br /> B. y  cos x<br /> C. y  sin x<br /> D. y  cot x<br /> Câu 16: Hàm số y  1 x3  (m  1) x 2  (m  1) x  1 luôn đồng biến trên R thì giá trị của m là:<br /> 3<br /> <br /> A. m  4<br /> B. m  2<br /> C.  2  m  1<br /> D. Kết quả khác<br /> Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình vuông cạch a, M là trung điểm của AB , mặt phẳng<br /> SAB là tam giác đều vuông góc với đáy. Đường cao là:<br /> A. SB ;<br /> B. SC<br /> C. SM<br /> D. SA ;<br /> Câu 18: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br /> y  x3  3 x 2  9 x  35 trên đoạn  4; 4 .<br /> A. M  15; m  41 ;<br /> B. M  40; m  8 ;<br /> C. M  40; m  8.<br /> D. M  40; m  41 ;<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 19: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông với<br /> <br />  ABCD ,<br /> <br /> SA  a 3 . Thể tích khối chóp S. ABCD là:<br /> a3 6<br /> a2 3<br /> a3 3<br /> a3 2<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 20: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. . Khoảng cách từ A đến BCD  là:<br /> <br /> A.<br /> <br /> A.<br /> <br /> a 6<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 6<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 3<br /> 3<br /> <br /> D<br /> <br /> a 6<br /> 3<br /> <br /> Câu 21: Hàm số y  x 3  m  1x 2  2m 2  3m  2 x  1 tăng trên 2;  thì giá trị của m là:<br /> 3<br /> 3<br /> A.   m  2<br /> B. m  1<br /> C. m  2<br /> D. m  <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 22: Cho tứ diện ABCD . Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó tỉ số thể<br /> tích của khối tứ diện AB' C ' D và khối tứ diện ABCD bằng:<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 4<br /> 6<br /> 8<br /> Câu 23: Số giao điểm của đường cong y  x 3  2 x 2  x  1 và đường thẳng y = 1 – 2x là:<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 1<br /> D. 0<br /> Câu 24: Hàm số y  x 4  2 x 2  3 nghịch biến trên khoảng nào ?<br /> A.  ; 1<br /> B.  1; 0 <br /> C. R<br /> <br /> D. 1;  <br /> <br /> x<br /> trên nửa khoảng ( -2; 4 ] bằng.<br /> x2<br /> 4<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 5<br /> 7x  6<br /> Câu 26: Gọi M và N là giao điểm của đường cong y <br /> và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó<br /> x2<br /> <br /> Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số y <br /> <br /> hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng:<br /> A. 3<br /> Câu 27: Cho hàm số y <br /> A. 1<br /> <br /> B. <br /> <br /> 7<br /> 2<br /> <br /> C. 7<br /> <br /> D.<br /> <br /> 7<br /> 2<br /> <br /> x 2  3x  2<br /> . Số tiệm cận đứng, ngang của đồ thị là:<br /> 2x2  x 1<br /> B. 4<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> <br /> Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D . Hai mặt bên<br /> SAB, SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết AD  DC  a, AB  2a , SA  a 2 .Góc<br /> giữa mặt bên SBC  và đáy ABCD có số đo là :<br /> A. Kết quả khác<br /> B. 300<br /> C. 450<br /> D. 600<br /> Câu 29: Cho đường cong y  x 3  3x 2  3x  1 có đồ thị C  Phương trình tiếp tuyến của C  tại<br /> giao điểm của C  với trục tung là:<br /> A. y  3 x  1<br /> B. y  8 x  1<br /> C. y  8 x  1<br /> D. y  3 x  1<br /> Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  5  4 x trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng.<br /> A. 0<br /> B. 9<br /> C. 1<br /> D. 3<br /> Câu 31: Khẳng định nào sau đây là đúng về hàm số y  x4  4x2  2 :<br /> A. Không có cực trị.<br /> B. Đạt cực tiểu tại x = 0<br /> C. Có cực đại, không có cực tiểu<br /> D. Có cực đại và cực tiểu<br /> Câu 32: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB  2 a , BC  a . các cạnh<br /> bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng a 2 Gọi  là góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của<br /> khối chóp . Ta có tan  là<br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 485<br /> <br /> A.<br /> <br /> 15<br /> 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> 3<br /> <br /> D. Kết quả khác<br /> <br /> Câu 33: Cho hàm số y  x 3  8x . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 0<br /> D. 3<br /> Câu 34: Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình thoi cạnh a tâm O có góc ABC  60 0 , Hai mặt phẳng<br /> SAC , SBD cùng vuông với  ABCD . Góc giữa SAB và  ABCD bằng 300. Khoảng cách giữa<br /> SA, CD là:<br /> A.<br /> <br /> a 3<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 3<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 6<br /> 6<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 2<br /> 2<br /> <br /> Câu 35: Hàm số y  2 x 3  3m  3x 2  2m  1 có cực đại và cực tiểu thì:<br /> A. m  3<br /> B. m > 3<br /> C.  3  m  3<br /> D. m < 3<br /> Câu 36: Cho hàm số: y  x 4  2 mx 2  2m 2  4 . Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam<br /> <br /> giác có diện tích bằng 1 thì giá trị của m là:<br /> A. 1<br /> B. -1<br /> C. -2<br /> D. 2<br /> Câu 37: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh AB  a . Các cạnh bên SA , SB, SC tạo với<br /> đáy một góc 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA .<br /> Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.DBC và S.ABC là:<br /> A.<br /> <br /> VS . DBC 1<br /> <br /> VS . ABC 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> VS . DBC 5<br /> <br /> VS . ABC 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> VS .DBC 3<br /> <br /> VS . ABC 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> VS . DBC 5<br /> <br /> VS . ABC 8<br /> <br /> Câu 38: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của (H)<br /> <br /> bằng:<br /> a3<br /> a3 2<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> C.<br /> D.<br /> B.<br /> 3<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 39: Cho hàm số y = x – 3mx +(m +1)x - m ( m là tham số ).Gọi M là giao điểm của của đồ<br /> A.<br /> <br /> thị hàm số với trục Oy .Khi đó giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M vuông góc với<br /> đường thẳng y = 2x – 3 bằng:<br /> 1<br /> 3<br /> 3<br /> B. Đáp số khác<br /> C. D.<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 40: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên từng khoảng xác định?<br /> 2x  3<br /> x3<br /> A. y  3sin 2 x<br /> B. y  x3  5 x  6<br /> C. y <br /> D. y <br /> x5<br /> 2x 1<br /> x 1<br /> Câu 41: Cho hàm số y <br /> . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai.<br /> x2<br /> A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1<br /> B. Các câu A, B, C đều sai.<br /> C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1)<br /> D. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2.<br /> x<br /> C  giả sử d là tiếp tuyến với đồ thị C  và tạo với hai tiệm cận<br /> Câu 42: Cho hàm số: y <br /> x 1<br /> <br /> A.<br /> <br /> một tam giác cân thì hệ số góc của d là:<br /> A. -2<br /> B. 2<br /> C. -1<br /> D. 1<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 43: Cho hàm số y  x  2mx  1 (1) . Đồ thị có 3 điểm cực trị E(0;1); M, N sao cho MN = 1<br /> thì giá trị của m là:<br /> A. m  <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> C. m  <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. m <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 44: Số đường tiệm cận của hàm số y <br /> A. 1<br /> B. 0<br /> Câu 45: Cho hình chóp S. ABCD<br /> <br /> 1 x<br /> là.<br /> 1 x<br /> C. 2<br /> <br /> D. 3<br /> đáy là hình vuông cạnh a. D. SA vuông với  ABCD,<br /> <br /> SA  a 2 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD  là:<br /> A.<br /> <br /> a 3<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 6<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 6<br /> 9<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 6<br /> 6<br /> <br /> Câu 46: Cho hàm số y  x 3  3x 2  6 x  1 . Đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là:<br /> A. y  6 x  1<br /> B. y  6 x  1<br /> C. y  6 x  1<br /> D. y  6 x  1<br /> Câu 47: Cho lăng trụ đứng ABC. A' B' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB  2 a , BC  a ,<br /> <br /> AA  2a 3 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .<br /> A. 2a 3 3<br /> <br /> B. 4a 3 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 48: Hàm số y   x3  3 x 2  4 đồng biến trên khoảng nào ?<br /> A. 1; 2 <br /> B.  0; 2 <br /> C.  ; 0 <br /> <br /> D.<br /> <br /> 2a 3 3<br /> 3<br /> <br /> D.  2;  <br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 49: Cho hàm số y  x  2x 2  3x  2 . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là:<br /> 3<br /> <br /> A.<br /> <br /> (3; 2<br /> 3<br /> <br /> )<br /> <br /> 3<br /> <br /> B. (1;2)<br /> <br /> C. (-1;2)<br /> <br /> D. (1;-2)<br /> <br /> Câu 50: Cho hàm số f(x) = x3 - 3mx2 + 3(m 2-1)x. Hàm số đạt cực đại tại x0=1 thì m là:<br /> A. m=0<br /> B. m=0 hay m=2<br /> C. m  0 và m  2<br /> D. m=2<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0