intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

58
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004 dành cho các em học sinh lớp 11 và ôn thi sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 004

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2016 ­ 2017   TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ MÔN: TOÁN 11 (50 câu trắc nghiệm) Thời gian làm bài: 90 phút;  Mã đề thi 004 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. u1 − u 3 + u 5 = 10 � Câu 1: Cho cấp số cộng  ( u n )  biết : . Chọn đáp án đúng. u1 + u6 = 17 A.  u1 = 16. B.  u1 = 14. C.  u1 = −3 D.  u1 = 13 x2 − 4 Câu 2: Giới hạn:   lim  bằng: x 2 2x − 4 1 A. 1 B. 2 C.  D. 0 2 Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Phép đồng dạng là phép dời hình B. Phép đồng dạng là phép vị tự C. Phép vị tự là phép đồng dạng D. Phép vị tự là phép dời hình Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  (ABCD). Mặt phẳng qua A và vuông  góc với SC cắt SB, SC, SD theo thứ tự tại H, M, K. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? A. AK  HK B. HK  AM C. BD // HK D. AH  SC Câu 5: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng −1  ? 2n 2 − 3 2n 2 − 3 2n 2 − 3 2n 3 − 3 A.  lim B.  lim C.  lim D.  lim −2n3 − 4 −2n 2 − 2n3 −2 n 2 − 1 −2 n 2 − 1 Câu 6: Một hộp đựng 3 bi trắng, 7 bi đỏ, 8 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 bi. Tính xác suất để 6 bi lấy ra có   đủ 3 màu. 35 31 71 76 A.  B.  C.  D.  68 102 102 153 Câu 7: Công thức nghiệm của phương trình  tan x = tan α ( với k   )là: x = α + k 2π x = α + k 2π A.  , k        B.  x = α + k 2π , k          C.  , k          D.  x = α + kπ , k  x = −α + k 2π x = π − α + k 2π Câu 8: Tìm số hạng tổng quát của một cấp số cộng  (un ) có số hạng đầu  u1 = −5  và công sai  d = 3 . A.  un = −2 + 3n (n  *)      B.  un = 3n − 8 (n  *)      C.  un = 3n − 5 (n  *)  D.  un = −3 + 3n (n  *) Câu 9: Một hộp chứa sáu quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính   xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng? 209 1 1 8 A.  B.  C.  D.  210 210 21 105 Câu 10:  Tìm  ảnh của đường thẳng d có phương trình   2 x + 3 y − 1 = 0   qua phép tịnh tiến theo véctơ  r v(2; −1) A.  2 x + 3 y + 2 = 0 B.  2 x + 3 y − 2 = 0 C.  3 x − 2 y − 2 = 0 D.  −2 x + 3 y − 2 = 0 x 2 + 3x + 2 Câu 11: Xác định  lim − x ( −1) x +1 A. 1 B. ­1 C.  D.  Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của   hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(IBC) là:                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 004
  2. A. Tam giác IBC B. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD) C. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB) D. Tứ giác IBCD. Câu 13: Trên mặt phẳng cho năm điểm phân biệt A, B, C, D, E  trong đó không có bất kì ba điểm nào   thẳng hàng. Từ các điểm đã cho có thể thành lập được bao nhiêu tam giác? A. 10 B. 30 C. 60 D. 6 x + 9 + x + 16 − 7 a a Câu 14:  Cho giới hạn: lim =   với   là phân số  tối giản.  Tính giá trị  biểu thức:  x 0 x b b P = a − b. 2                    A.  P = −4               B.  P = 25         C.  P = 28 D.  P = −25 Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x π A.  D = [ − 1;1]                B.  D =                  C.  D =  \{kπ , k  }                  D.  D =  \ { + kπ , k  } 2 2− x+3 Câu 16: Tìm  lim x 1 1 − x2 1 1 1 1 A.  B.  C.  D. ­ 4 6 8 8 Câu 17: Trên giá sách có  30 cuốn, trong đó có  27  cuốn có tác giả khác nhau và  3 cuốn của cùng một tác  giả. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp số sách đó trên giá sao cho các cuốn sách của cùng một tác giả được  xếp kề nhau? A.  28! . B.  28!.3! . C.  27!+ 3!. D.  27 !.3! . Câu 18: Tìm lim ( x + x − 4 + x ) 2 2 x + −1 1 A.  2 B.  C.  D.  −2 2 2 Câu 19: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện. 5 1 1 1 A.  B.  C.  D.  6 2 3 6 Câu 20: Cho CSN có  u1 = 3; q = −2 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu ? A. số hạng thứ 8     B. số hạng thứ 6       C. số hạng thứ 7          D. số hạng thứ 5 Câu 21: Cho hình lập phương  ABCD. A ' B ' C ' D '  (các đỉnh lấy theo thứ  tự đó),  AC  cắt  BD  tại  O  còn  A ' C '   cắt   B ' D '   tại   O ' . Gọi   M ,  N ,  P   lần lượt là trung điểm của các cạnh   AB,  BC   và   OO ' . Khi đó  thiết diện do mặt phẳng  ( MNP )  cắt hình lập phương là hình gì? A. Hình lục giác. B. Hình tứ giác. C. Hình ngũ giác. D. Hình tam giác. π Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số y = tan( x − ) 6 2π π 2π A.  D =  \{ + kπ , k  }         B.  D =       C.  D =  \ { + kπ , k  }       D.  D =  \{ + k 2π , k } 3 2 3 πx cos khi x 1 Câu 23: Cho hàm số f(x) =  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x −1 khi x > 1 A. Hàm số liên tục trên (­ , 1), (1; + )                         B. Hàm số liên tục trên các khoảng (­ , ­1), (­1;  + ) C. Hàm số liên tục trên các khoảng (­ , ­1), (­1;1), (1; + )                          D. Hàm số liên tục trên     Câu 24: Hàm số nào sau đây liên tục trên R                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 004
  3. x 2x − 3 y = sin y = A. y = cotx B.  y = x − 3 C.  4 D.  x2 − 4 1 Câu 25: Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 2 x = − thuộc khoảng  (0; π ) : 2 5π 7π 11π 7π π 11π 11π 7π A.  ; B.  ;− C.  ; D.  ; 12 12 12 12 2 12 12 12 Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J, E, F lần lượt là trung điểm SA,   SB, SC, SD. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ? A. AD B. EF C. DC D. AB Câu 27: Phương trình  x 4 − 3x 2 + 5 x − 1 = 0  có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng nào sau đây A. (2 ; 3) B. (­2; 0) C. (0; 1) D. (­1; 0) Câu 28: Tính giới hạn  lim( n 2 + 3n + 5 − n) 1 3 A. 0 B. 3 C.  D.  2 2 (2n − 3)(1 − n) y Câu 29: Tìm giới hạn  lim 3n 2 − 2 2      A. 2          B.  −1 C.  −3                    D.  − 2 3 Câu 30: Dựa vào đồ thị bên cho biết  xlim f ( x) = .... 1 1 x − A. 2              B.  + C.  −                    D. 1 O x 2 − mx + m − 1 Câu 31: Tìm m để C = 2. Với  C = lim x 1 x2 −1 A. m = 2           B. m = ­2      C. m = 1                     D. m = ­ 1 Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA  (ABCD). Các khẳng định sau,  khẳng định nào sai? A. AD  SC                         B. SO  BD                      C. SA  BD                            D. SC  BD 3−x         n�u x 3 Câu 33: Cho hàm số f(x) =  x +1 −2 . Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại x = 3 m                    n� u x =  3  A. ­1 B. 4 C. ­4 D. 1 Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 . Phép đồng dạng  có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị  tự  tâm O tỉ  số   k = −2 và phép quay tâm O góc quay  900   biến đường tròn (C) thành đường tròn nào sau đây? A.  ( x − 4) 2 + (y + 2) 2 = 16      B.  ( x − 2) 2 + (y + 4)2 = 16      C.  ( x − 4) 2 + (y− 2) 2 = 16     D.  ( x − 4) 2 + (y − 2) 2 = 4 Câu 35: Trong không gian cho đường thẳng   và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc   với   cho trước?                A. 3                             B. 2                 C. 1                                  D. Vô số 3n − 1 Câu 36: Cho  cấp số nhân ( u n ) có tổng n số hạng đầu tiên là:  S n = . Tìm số hạng thứ 5 và công bội  3 n −1 của cấp số nhân? 242 1 2 1 2 2 121 1 A.  u 5 = 4 ; q = B.  u 5 = 4 ;q = C.  u 5 = 4 ;q = D.  u 5 = 4 ;q = 3 3 3 3 3 3 3 3                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 004
  4. Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy là hình thang cân có đáy lớn  AD =2BC  =2a, đồng thời cạnh bên AB = BC=a,  SA = 2 2a  . Khi đó, xác định và tính góc giữa đường thẳng SD và  mặt phẳng (SAB). A. 600 B. 450 C. 900 D. 300 1 1 ( ) Câu 38: Cho dãy số u n với u n = 3.5 + ... + ( )( 2n + 1 2n + 3 .  Khi đó lim u n bằng: ) 1 1 1 A.  B.  C.  D. 2 6 2 3 cos x (1 − 2sin x) Câu 39: Giải phương trình = 3: 2 cos 2 x − sin x − 1 π π π π π A.  x = − + k 2π             B.  x = + k 2π             C.  x = + k 2π             D.  x = − + k 2π ; x = − + k 2π 6 6 6 6 2 Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,  SA = a 2 ,  SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa  SC và (SAD) bằng: A.  450 B.  600 C.  900 D.  300 Câu 41: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn? A.  y = sin x B.  y = cot x C.  y = tan x D.  y = x 2 cos x Câu 42: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA  (ABC). Gọi (P) là mặt phẳng qua B và  vuông góc với SC. Thiết diện của (P) và hình chóp S.ABC là: A. Hình thang vuông          B. Tam giác đều             C. Tam giác cân                  D. Tam giác vuông 2 n − 5n + 2 Câu 43: Tìm  lim 3 + 2.5n 5 5 25 A.  B.  − C. 1 D.  − 2 2 2 3n Câu 44: Tìm hệ số của   x 5   trong khai triển biểu thức  1- 2x + 4x 2 ( )  biết rằng n là số nguyên dương  2 4 6 1006 thỏa mãn đẳng thức  C2014 + C2014 + C2014 + ... + C2014 = 2503n - 1 A. ­27840 B. 99264 C. ­109824 D. – 99264 (cos x − sin x )sin 2 x 2 2 Câu 45: Giải phương trình  8cot 2 x = cos 6 x + sin 6 x π π π kπ A.  x = − + kπ ; k             B. Vô nghiệm             C.  x = + kπ ; k              D.  x = − + ; k  4 4 4 2 Câu 46: Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD. AB = CD = 6. M là điểm thuộc cạnh BC sao cho  MC = xBC (0 
  5. Câu 49: Giải phương trình  2 cos 2 x − cos x − 1 = 0 x = k 2π x =1 x = kπ x = k 2π A.  π , k           B.  1         C.  2π ,k          D.  2π ,k  x= + k 2π x=− x= + k 2π x= + k 2π 3 2 3 3 Câu 50: Trong khai triển (2x – 1)10, hệ số của số hạng chứa x8 là A. 11520 B. ­11520 C. 256 D. 45 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2