Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
- SỞ GD & ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN: LỊCH SỬ 12 Thời gian làm bài: 45phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD............................. Câu 1: Phương châm chiến lược của Đảng ta trong Tổng tiến công và nỗi dậy Xuân 1975 là A. táo bạo, bất ngờ. B. đánh nhanh thắng nhanh, bất ngờ. C. phân tán lực lượng, đánh chắc tiến chắc. D. thần tốc, táo bạo, bất ngờ, đánh nhanh, thắng nhanh. Câu 2: Trong chủ trương, kế hoạch giải phóng Miền Nam, luận điểm nào thể hiện sự đúng đắn, sáng suốt, linh hoạt trong lãnh đạo cách mạng của Đảng ta? A. Đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong 2 năm 1975 và 1976. B. Nếu thời cơ đến đầu hoặc cuối năm 1975, lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975. C. Xác định cả năm 1975 là thời cơ. D. Tranh thủ thời cơ đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của. Câu 3: Để đẩy mạnh hơn việc thực hiện những mục tiêu của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là “Bình định” có trọng điểm miền Nam trong 2 năm(19641965), Mĩ đề ra kế hoạch nào? A. kế hoạch dồn dân lập ấp chiến lược. B. kế hoạch XtalayTaylo. C. kế hoạch XtalayTaylo và Giôn xơnMac Namara. D. kế hoạch Giôn xơnMác Namara. Câu 4: Nhiệm vụ cách mạng nước ta sau hiệp định GiơneVơ năm 1954 về Đông Dương là A. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục kinh tế ở miền Bắc, đưa miền Bắc tiến lên CNHX; tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam, thực hiện hòa bình thống nhất nước nhà. B. tiến hành đồng thời nhiệm vụ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và tiến lên CNXH trên phạm vi cả nước. C. tiếp tục công cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và thực hiện độc lập, thống nhất đất nước. D. tiến hành đồng thời nhiệm vụ khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh và tiến lên CNXH trên phạm vi cả nước. Câu 5: Âm mưa thâm độc của đế quốc Mỹ trong chiến lược “ Chiến tranh cục bộ”được thể hiện trong chiến thuật A. “trực thăng vận”, “thiết xa vận”. B. dồn dân lập “ấp chiến lược”. C. “tìm diệt” và “chiếm đóng”. D. “Tìm diệt” và “Bình định” vào “Vùng đất thánh việt cộng”. Câu 6: Điểm khác biệt trong chiến lược “Việt nam hóa chiến tranh” so với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là? A. âm mưu “thay đổi màu da trên xác chết” B. âm mưu “ lấy chiến tranh nuôi chiến tranh” C. âm mưu” dùng người việt đánh người việt” D. âm mưu “dùng người Đông dương đánh người Đông dương” Câu 7: Ý nghĩa quan trọng nhất của Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm Mậu thân 1968 là gì? A. buộc Mỹ phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta. B. đã làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mĩ, buộc chúng phải tuyên bố “ phi mĩ hóa” chiến tranh C. buộc mỹ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền bắc. D. mở ra bước ngoặt cho cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước. Câu 8: Kết quả lớn nhất của phong trào “Đồng khởi” (19591960)là gì? Trang 1/5 Mã đề thi 485
- A. lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển B. phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở thôn xã ở nam bộ và Trung bộ.. C. Mặt trận dân tộc giải phóng miền nam việt nam ra đời(20/12/1960). D. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ hình thành Câu 9: Sự kiện nào là quan trọng nhất trong quá trình thống nhất đất nước về mặt Nhà nước sau 1975? A. Quốc hội khóa VI cuả nước Việt Nam thống nhất kỳ họp đầu tiên. B. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước(2541976). C. Đại hội thống nhất mặt trận Tổ Quốc Việt Nam. D. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu hai miền Bắc Nam tại Sài Gòn(111975). Câu 10: Trong cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, để thực hiện khẩu hiệu “người cày có ruộng”, Đảng ta đã chủ trương gì? A. giải phóng giai cấp nông dân B. khôi phục kinh tế C. tiến hành cải cách ruộng đất D. cải tạo XHCN đối với toàn bộ kinh tế. Câu 11: Đảng tiến hành đổi mới trong lĩnh vực nào là chủ yếu? A. Kinh tế và chính trị. B. Chính trị và văn hóa. C. Kinh tế và văn hóa. D. Văn hóa và tư tưởng. Câu 12: Hãy sắp xếp các sự kiện sau đúng theo trình tự thời gian: 1. Cuộc đàm phán chính thức diễn ra tại Pari giữ 2 bên, sau đó là bốn bên. 2. Hiệp đinh Pari được ký chính thức giữa bốn ngoại trưởng, đại diện cho các chính phủ tham dự Hội nghị. 3. Trận “Điện biên phủ trên không”. 4. Mĩ mở cuộc tập kích chiến lược bằngnđường không vào Hà NộiHải phòng. A. 1.4.3.2 B. 2.3.1.4 C. 1.4.2.3 D. 4.3.2.1 Câu 13: Ý nào không phản ánh đúng mục đích của Mĩ khi tiến hành chiến tranh phá hoại miền bắc lần thứ nhất(19651968)? A. “trả đũa” việc quân giải phóng m iền nam tiến công doanh trại quân Mĩ ở Playcu B. làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân daann 2 miền C. phá tiềm lực kinh tế,quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH ở Miền bắc D. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền bắc, từ miền bắc vào miền nam Câu 14: Những chiến thắng làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam trong những năm 19611965 là A. Bình Giã, Ba Gia, Núi thành, Vạn Tường B. Ấp bắc, Bình Giã, Đồng Xoài C. Ấp Bắc, Bình Giã, An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài D. Bình Giã, An lão, Ba Gia,Đồng Xoài Câu 15: Từ 1946 đến 1980, đã ba lần Quốc Hội thông qua Hiến pháp, đó là những Hiến pháp nào? A. Hiến pháp 1946, Hiến pháp 1976, Hiến pháp 1980. B. Hiến pháp 1946, Hiến pháp 1960, Hiến pháp 1980. C. Hiến pháp 1946, Hiến pháp 1975, Hiến pháp 1980. D. Hiến pháp 1946, Hiến pháp 1959, Hiến pháp 1980. Câu 16: Ý nào không phản ánh đúng nhiệm vụ cách mạng Miền Nam sau 1954? A. xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH B. thực hiện hòa bình thống nhất nước nhà C. đấu tranh chống đế quốc Mĩ và tay sai D. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Câu 17: Thắng lợi quân sự của quân và dân ta tác động trực tiếp đến việc ký kết Hiệp định Pari về Việt Nam là A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân mậu Thân 1968. B. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972, chiến thắng “ Điện biên phủ trên không” ( 121972). C. Tổng tiến công và nổi dậy giải phóng miền nam(1975). D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968, miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ. Trang 2/5 Mã đề thi 485
- Câu 18: Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ đã diễn ra với quy mô lớn và mức độ ác liệt hơn so với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” do A. được tiến hành bằng lực lượng quân đội sài gòn, quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, tranh bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ. B. được tiến hành bằng lực lượng mạnh(quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ, quân đội sài gòn), quân số đông, vũ khí hiện đại, và mở rộng chiến tranh phá hoại ở miền bắc C. được tiến hành bặng lực lượng quân đội sài gòn, có sự phối hợp về hỏa lực không quân và hậu cần Mỹ. D. thực hiện nhiệm vụ của 1 cuộc chiến tranh tổng lực. Câu 19: Kế hoạch bình định miền Nam trong vòng 18 tháng trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ có tên gọi là A. kế hoạch “tìm diệt” và “bình định”. B. kế hoạch Giôn xơnMác Namara. C. kế hoạch Xtalaytay lo. D. kế hoạch dồn dân “ấp chiến lược” Câu 20: Trong thời gian thực hiện hai kế hoạch Nhà nước 5 năm(19761985) nước ta lâm vào tình trạng A. nền kinh tế mất cân đối. B. khủng hoảng kinh tế xã hội. C. suy thoái về kinh tế. D. đất nước trong thời kỳ hoàng kim. Câu 21: Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Phước Long đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ là: A. Tạo tiền đề thuận lợi để hoàn thành sớm quyết tâm giải phóng hoàn toàn miền Nam. B. Làm lung lay ý chí chiến đấu của quân đội sài gòn. C. Giáng một đòn mạnh và chính quyền và quân đội sài gòn. D. Chứng tỏ sự lớn mạnh và khả năng thắng lớn của quân ta, giúp Bộ chính trị hoàn chỉnh kế hoạch giải phóng miền Nam. Câu 22: Trong bước đầu thực hiện đương lối đổi mới, hạn chế lớn nhất nước ta vấp phải là A. trình độ khoa học kỹ thật chuyển biến chậm. B. đời sống một bộ phận nhân còn khó khăn. C. lực lượng sản xuất còn nhỏ bé, cơ sở vật chất kỷ thuật lạc hậu. D. tình trạng tham nhũng lãnh phí. Câu 23: Âm mưu của Mĩ và chính quyền Sài Gòn trong thủ đoạn dồn dân lập “Ấp chiến lược’ trong những năm 19611965 là gì? A. đẩy lực lượng cách mạng khỏi các xã, ấp tách dân khỏi cách mạng, tiến tới nắm dân, thực hiện chương trình bình định miền nam B. mở rộng vùng kiểm soát C. cũng cố quyền lực cho chính quyền sài gòn D. bình định miền nam trong vòng 18 tháng Câu 24: Nguyên nhân quan trọng nhất quyết định Đảng ta phải tiến hành công cuộc đổi mới là gì? A. Những thay đổi của tình hình thế giới. B. Sự phát triển của cách mạng khoa họckĩ thuật. C. Đất nước lâm vào tình trọng khủng hoảng, trước hết là khủng hoảng kinh tếxã hội. D. Cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô và các nước CNXH Đông Âu. Câu 25: Xuân 1968, Đảng ta chủ trương mở cuộc Tổng tiến công và nổi dậy trên toàn Miền Nam là xuất phát từ nhận định A. mâu thuẫn giữa Mĩ và chính quyền, quân đội Sài gòn đang ngày càng gay gắt. B. sự ủng hộ to lớn của các nươc CNXH với cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta. C. so sánh lực lượng đã thay đổi có lợi cho ta và mâu thuẫn ở Mĩ trong năm bầu cử tổng thống 1968 D. sự thất bại nặng nề của quân đội Mĩ và quân đội sài gòn trong hai mùa khô 19651966 và 19661967. Câu 26: Ý nghĩa quan trọng nhất của phong trào Đồng Khởi (1960) là gì? A. Đưa nhân dân lên làm chủ ở nhiều thôn, xã ở miền Nam. B. Đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. C. Giáng 1 đòn nặng nề vào chính sách thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam. D. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm. Trang 3/5 Mã đề thi 485
- Câu 27: Một trong các lý do để ta chọn Tây Nguyên mở đầu cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là A. Mâu thuẩn trong nội bộ địch ở Tây Nguyên lên cao độ B. Tây Nguyên có núi rừng hiểm trở. C. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược hết sức quan trọng. D. Tây Nguyên xa hậu phương địch. Câu 28: Đổi mới đất nước đi lên CNXH không phải là làm thay đổi mục tiêu nào sau đây? A. chuyển hướng đi theo con đường CNTB. B. lí tưởng CNXH. C. con đương tiến lên CNXH. D. mục tiêu của CNXH. Câu 29: Vấn đề quan trọng nhất về chiến lược cách mạng được xác định taị Đại hội đại biểu toàn quốc lần III của Đảng Lao động Việt Nam(91960) là gì? A. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước và nhiệm vụ của cách mạng từng miền. B. Đường lối xây dựng CNXH ở Miền Bắc. C. Mỗi quan hệ giữa cách mạng hai miền. D. Vị trí, vai trò của cách mạng từng miền. Câu 30: Chiến thắng đầu tiên của quân dân miền nam trong chiến đấu chống chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” của Mĩ là A. Núi Thành(Quảng Nam), Vạn Tường(Quảng Ngãi) B. An lão(Bình Định), Bình giã(Bà Rịa) C. Đông Nam Bộ và Liên khu V D. Ấp bắc(Mỹ tho), Ba gia(Quảng ngãi), Đồng xoài(Bình Phước) Câu 31: Trong quá trình thực hiện chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến tranh” , hoạt động nào của Mĩ gây bất lợi cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta? A. “dùng người việt đánh người việt” B. tiến hành bằng quân đội sài gòn là chủ yếu, có sự phối hợp về hỏa lực không quân và hậu cần của Mĩ C. mở rộng chiến tranh ra toàn Đông dương. D. Dùng thủ đoạn ngoại giao: lợi dụng mâu thuẫn TrungXô, thỏa hiệp với Trung quốc, hòa hoãn với Liên Xô. Câu 32: Điểm giống nhau giữa hiệp định Giownevo về Đông Dương(1954) và Hiệp định Pari về Việt Nam (1973) là A. đều quy định thời gian rút quân là trong vòng 30 ngày. B. các nước đế quốc cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam. C. quy định vị trí đóng quân giữa hai bên ở hai vùng riêng biệt. D. đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến. Câu 33: Điểm giống nhau cơ bản trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” , chiến lược “Chiến tranh cục bộ” và chiến lược “Việt nam hóa chiến tranh” của Mỹ là gì? A. Đều là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân B. Đều là chiến tranh tổng lực C. Đều là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, nằm trong chiến lược tòa cầu của Mĩ. D. Đều là loại hình chiến tranh xâm lược toàn diện Câu 34: Nội dung nào sau đây không phải là chủ trương đổi mới kinh tế của Đảng A. Xây dựng nền kinh tế quốc dân. B. Xóa bỏ cơ chế quản lý tậ trung quan liêu bao cấp. C. Hình thành cơ chế thị trường. D. Không mở rộng kinh tế đối ngoại. Câu 35: Chiến thắng mở màn của quân và dân ta trong chiến đấu chống chiến lược ‘chiến tranh đặc biệt” của Mĩ là A. chiến thắng Núi Thành(Quảng Nam). B. chiến thắng Bình Giả(Bà Rịa). Trang 4/5 Mã đề thi 485
- C. chiến thắng Ấp bắc (Mỹ Tho). D. chiến thắng Vạn Tượng (Quảng ngãi). Câu 36: Điểm khác nhau của chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” so với chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam là gì? A. Được tiến hành bằng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài gòn. B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội sài gòn với vũ khí, trang bị vũ khí, trang bị kỹ thuật, phương tiện chiến tranh Mỹ. C. Là loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, nhằm chống lại cách mạng miền Nam và nhân dân ta D. Nhằm thực hiện âm mưu “dùng người việt đánh người việt”. Câu 37: Thắng lợi nào của quân và dân ta ở Miền Nam buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược A. cuộc tiến công và nổi dậy xuân 1968 B. trận “Điện biên phủ trên không” C. cuộc tiến công và nổi dậy xuân 1975 D. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 Câu 38: Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” do tổng thống nào của Mĩ đề ra: A. tổng thống G.Ken nơ đi B. tổng thống Giôn Xơn C. tổng thống Bus cha D. tổng thống Ních xơn Câu 39: Từ ngày 15 đến này 21111975, Hội nghị hiệp thương chính trị thống nhất đất nước tại Sài Gòn, đã nhất trí hoàn toàn những vấn đề gì? A. lấy tên nước là nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. B. chủ trương , biện pháp nhằm thống nhất đất nước về mặt Nhà nước, C. Quốc kì là cờ đỏ sao vàng, Quốc ca là bài Tiến quân ca. D. đổi tên thành phố Sài GònGia Định là TP Hồ Chí Minh. Câu 40: Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành trung ương Đảng(9.1975) đề ra nhiệm vụ gì? A. Xây dựng CNXH ở hai miền NamBắc. B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. C. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước. D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tếxã hội sau chiến tranh. HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 485
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 606
5 p | 202 | 14
-
Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
3 p | 118 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 618
5 p | 43 | 3
-
Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 9 - THCS Trần Văn Ơn - Mã đề 1
3 p | 55 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 617
5 p | 43 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 608
5 p | 59 | 2
-
Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 485
3 p | 65 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
5 p | 57 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 44 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 485
5 p | 53 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
5 p | 54 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
5 p | 69 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
5 p | 55 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 43 | 1
-
Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 52 | 0
-
Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 132
3 p | 65 | 0
-
Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 209
3 p | 85 | 0
-
Đề thi HK 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 357
3 p | 72 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn